Unit life stories key part 1: vocabulary and grammar review a. Vocabulary


d. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn



tải về 164.5 Kb.
trang4/22
Chuyển đổi dữ liệu03.12.2023
Kích164.5 Kb.
#55859
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22
BT anh 12 thí điểm Unit 1 - KEY
Giua ki 1 20222023
d. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn: 
• Quy tắc thêm “ed” với động từ thường: Hầu hết động từ được thêm "ed" để biến thành động từ dạng quá khứ. 
Ex: work - worked, visit - visited 
• Một vài động từ kết thúc bằng phụ âm "y" thì biến "y" thành "i" rồi thêm "ed" để biến thành dạng động từ quá khứ. 
Ex: study - studied, carry - carried 
• Một vài động từ có dạng 1:1:1 (1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed". 
Ex: plan - planned, fit - fitted
* Cách phát âm đối với động từ có đuôi “ed”:
Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau: 

Phát âm của -ED

Các âm trước -ED

/ɪd/

/t/

/d/

/t/

/k/

/f/

/p/

/ʃ/

/tʃ/

/s/

/t/

/θ/

/d/

Các nguyên âm và phụ âm còn lại

Mẹo vặt: (Không đúng 100%): Theo hình vị tự:

Phát âm của -ED

Các âm trước -ED

/ɪd/

t

d

/t/

P

x

ce

f

ch

sh

*gh

s

*th

ph

k

/d/

Các nguyên âm và phụ âm còn lại

Ex:

/ɪd/

wanted, needed, demanded, suggested, mended, hated, visited, …

/t/

walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated, looked, cooked, sniffed, missed, mixed....

/d/

played, studied, changed, matched, decreed, .... 

Note:
• Khi *th phát âm là /θ/ thì -ed mới phát âm là /t/ như breathed, ... 
• Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed có phát âm là /d/ như bathed, ... 
• Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed phát âm là /t/ như laughed, coughed, .... 
• Khi *gh là âm câm thi -ed phát âm là /d/ như ploughed, ... 
• Nguyên âm + S + ED thì -ed thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised.... 
Ngoại lệ:
- Một số tỉnh từ sau có cách phát âm của -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved /bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'ræɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/, wretched /'retʃɪd/,...
- Phần ngoại lệ: Có một chữ có -ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đó là hundred /'hʌndrəd/ 

tải về 164.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương