Unit life stories key part 1: vocabulary and grammar review a. Vocabulary


Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)



tải về 164.5 Kb.
trang5/22
Chuyển đổi dữ liệu03.12.2023
Kích164.5 Kb.
#55859
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22
BT anh 12 thí điểm Unit 1 - KEY
Giua ki 1 20222023
2. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) 
a. Form 
(+) S + was/ were + V-ing +O
(-) S + wasn't/ weren't + V-ing + O
(?) Was/ were (not) + S + V-ing + O? 
b. Uses (Cách sử dụng) 
• Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. 
Ex: I was sleeping at 12 o'clock last night.
• Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. 
Ex: I was studying when he came in. 
• Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while). 
Ex: Yesterday evening, my mother was cooking while my father was reading books. 
c. Advs (Trạng ngữ nhận biết)
At .... (specific time)
From ... to... last night yesterday, one year ago ...
At this/ that time 
At the moment
Past simple While/ When Past continuous
Past continuous 
d. Những động từ không chia ở các thì tiếp diễn: 
Một số động từ chỉ cảm xúc (like, love...) hay (know, believe, want) không được chia các thì tiếp diễn (kể cả hiện tại tiếp diễn hay quá khứ tiếp diễn).

Verbs of thinking

believe, doubt, guess, imagine, know, realize, suppose, understand.

Verbs of the senses

hear, smell, sound, taste.

Verbs of possession

belong to have (meaning possess), own, possess. 

Verbs of emotion

dislike, hate, like, love, prefer, regret, want, wish.

Verbs of appearance

appear, seem.

Others

contain, depend on, include, involve, mean, measure, weigh, require. 

Ex: Jane was being at my house when you arrived. 
Jane was at my house when you arrived. 

tải về 164.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương