2.1.3. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí, nước, đất và trầm tích
Để đánh giá hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường tại khu vực dự án, ngày 14/06/2015 Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn đã phối hợp với Đài Khí tượng thủy văn khu vực Trung Trung Bộ thực hiện việc khảo sát, đo đạc và lấy mẫu môi trường theo các TCVN và phân tích trong phòng thí nghiệm, đồng thời thu thập các thông tin và số liệu có liên quan. Kết quả chi tiết của từng mẫu phân tích xem trong Phần phụ lục.
Các phương pháp đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường, bảo quản, vận chuyển, xử lý và phân tích mẫu trong Phòng thí nghiệm được thực hiện theo các quy định của các Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Hình 2-2: Các sơ đồ vị trí các điểm lấy mẫu không khí, nước, đất, trầm tích và thủy sinh tại khu vực Dự án
Ghi chú: NN1: Lấy mẫu môi trường nước ngầm
Đ1: Lấy mẫu môi trường đất;
TS1-TS2: Lấy mẫu thủy sinh.
TT1: Lấy mẫu trầm tích.
K1: Lấy mẫu không khí.
NM1: Lấy mẫu nước mặt.
Ghi chú: NN2: Lấy mẫu môi trường nước ngầm
TT2: Lấy mẫu trầm tích
K2: Lấy mẫu không khí
NM2: Lấy mẫu nước mặt
Ghi chú: Đ2: Lấy mẫu môi trường đất;
K3: Lấy mẫu không khí;
NT2: Lấy mẫu nước thải sinh hoạt;
2.1.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí
Bảng 2-5: Vị trí các điểm lấy mẫukhông khí xung quanh
STT
|
Ký hiệu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
K1
|
Tuyến đường ĐH2: Khu dân cư thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn, gần cầu Giăng (QL14B)
|
108° 8'29.67"
|
16° 0'1.49"
|
2
|
K2
|
Tuyến đường ĐH2: Giao với đường Hoàng Văn Thái, Bà Nà-Suối Mơ
|
108° 6'43.21"
|
16° 1'36.17"
|
3
|
K3
|
Tuyến đường ĐH2: Khu dân cư ngã ba Tùng Sơn, xã Hòa Sơn, giao với đường Âu Cơ
|
108° 5'52.33"
|
16° 3'31.28"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Các thông số quan trắc và phân tích mẫu không khí bao gồm:Tiếng ồn, CO, NO2, SO2 và bụi lơ lửng. Kết quả phân tích thể hiện ở bảng sau đây:
Bảng 2-6: Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng không khí xung quanh
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Kếtquả
|
Quy chuẩn
|
K1
|
K2
|
K3
|
so sánh
|
1
|
Tiếng ồn
|
dBA
|
65,8
|
55,7
|
62,3
|
70(1)
|
2
|
Bụi lơ lửng
|
mg/m3
|
0,46
|
0,20
|
0,29
|
0,30(2)
|
3
|
NO2
|
mg/m3
|
0,084
|
0,046
|
0,052
|
0,20(2)
|
4
|
SO2
|
mg/m3
|
0,073
|
0,038
|
0,046
|
0,35(2)
|
5
|
CO
|
mg/m3
|
5,426
|
3,742
|
5,427
|
30(2)
| Nguồn: Kết quả quan trắc môi trường do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
Ghi chú: - (-): Quy chuẩn không quy định.
- (1): QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
- (2): QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
- (3): QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
* Nhận xét:
- Độ ồn đo được tại các vị trí trên dao động từ 55,7-65,8dBA, hầu hết nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép (QCVN 26:2010/BTNMT).
- Hàm lượng bụi điểm K1 (tại tuyến đường ĐH2) gần khu vực cầu Giăng có hàm lượng bụi 0,46 mg/m3 vượt QCVN 05:2013/BTNMT khoảng 1,53 lần; Tại các khu vực khác gồm K2, K3 có hàm lượng bụi nằm trong giới hạn cho phép.Hàm lượng bụi tại điểm K1 vượt quy chuẩn cho phép là do khu vực này cómật độ dân cư sinh sống đông, lại nằm gần nút giao với QL14B cũ có nhiều phương tiện đi lại trên tuyến đường. Điểm K2, K3 thuộc khu vực đất nông nghiệp, ít hộ dân và phương tiện cơ giới nên hàm lượng bụi không cao.
- Hàm lượng các hơi khí độc (NO2, SO2, CO) trong môi trường không khí xung quanh tại 7 vị trí giám sát hầu hết đều nằm trong giới hạn cho phép theo Quy chuẩn quy định (QCVN 05:2013/BTNMT).
2.1.3.2. Hiện trạngchất lượng nước
1) Chất lượng nước mặt:
Vị trí các điểm lấy mẫu nước được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 2-7: Vị trí các điểm lấy mẫunước mặt
STT
|
Ký hiệu mẫu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
NM1
|
Nước mặt sông Túy Loan tại Cầu Găng
|
108° 8'28.61"
|
15°59'57.04"
|
2
|
NM2
|
Nước mặt tại suối qua tuyến đường ĐH2, gần giao với đường Bà Nà-Suối Mơ
|
108° 6'43.14"
|
16° 1'35.25"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Bảng 2-8: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
QCVN 08:2008/BTNMT
|
NM1
|
NM2
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
1
|
pH
|
-
|
6,94
|
6,84
|
6-8,5
|
6-8,5
|
5,5-9
|
5,5-9
|
2
|
DO
|
mg/L
|
5,68
|
6,78
|
6
|
5
|
4
|
2
|
3
|
TSS
|
mg/L
|
30,2
|
20,7
|
20
|
30
|
50
|
100
|
5
|
BOD5
|
mg/L
|
6,7
|
4,9
|
4
|
6
|
15
|
25
|
4
|
COD
|
mg/L
|
15
|
11
|
10
|
15
|
30
|
50
|
6
|
NH4+-N
|
mg/L
|
0,527
|
0,297
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
7
|
NO3--N
|
mg/L
|
0,621
|
0,276
|
2
|
5
|
10
|
15
|
8
|
NO2--N
|
mg/L
|
0,004
|
0,003
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
9
|
PO43--P
|
mg/L
|
0,057
|
0,058
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
10
|
Tổng dầu mỡ
|
mg/L
|
0,15
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,1
|
0,3
|
11
|
Coliform
|
MPN/100mL
|
7.500
|
3.400
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
10.000
|
Nguồn: Kết quả quan trắc môi trường do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
Ghi chú:
A1 - Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2- Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp
Nhận xét:
a) Giá trị pH, hàm lượng DO, TSS, độ mặn:
Giá trị pH của các mẫu nước mặt tại khu vực dự án là 6.84-6.94 đạt quy chuẩn A1-A2. Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng trong nước mặt là 20,7-30,2 mg/L đạt quy chuẩn A1-B1. Hàm lượng DO nước mặt là 5,68-6,7,82 mg/L đều đạt quy chuẩn từ A1-A2.
b) Hàm lượng các chất dinh dưỡng (NH4+-N, NO3—N, NO3—N, PO43--P):
Hàm lượng NH4+-N trong các mẫu nước mặt là 0,297-0,527 mg/L đạt giới hạn quy chuẩn cho phép cột A2-B1.
Hàm lượng NO3--N đối với nước mặt là 0,276-0,621 mg/L, đạt quy chuẩn cho phép cột A1. Hàm lượng NO2--N từ 0,003-0,004 mg/L đạt quy chuẩn cho phép.
Hàm lượng PO43--P đối với nước mặt là 0,057-0,058 mg/L, hầu hết đạt quy chuẩn cho phép cột A1.
c) Hàm lượng hữu cơ (COD, BOD5):
Hàm lượng COD trong nước mặt là 11-15 mg/L hầu hết đều đạt QCVN từ cột A1-A2.
Hàm lượng BOD5 trong nước mặt là 4,9-6,7 mg/L nằm trong khoảng A,12-B1
d) Hàm lượng dầu mỡ khoáng:
Hàm lượng dầu mỡ khoáng trong các mẫu nước mặt là 0,10-0,15 mg/L, hầu hết đều nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép loại B1-B2.
e) Hàm lượng Coliform:
Hàm lượng Coliform là 3.400-7.500 MPN/100mL, nằm trong cột A1-B1.
Tóm lại, kết quả quan trắc chất lượng môi trường cho thấy, chất lượng nước ở sông Tuý Loan (NM1) không đạt tiêu chuẩn B1 dành cho tưới tiêu thủy lợi ở các chỉ tiêu NH4+-N và Tổng dầu mỡ .
Chất lượng nước mặt ở suối qua tuyến đường ĐH2, gần giao với đường Bà Nà-Suối Mơ đạt tiêu chuẩn B1 dành cho tưới tiêu ở tất cả các chỉ tiêu quan trắc.
2) Chất lượng nước ngầm:
Bảng 2-9: Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm
STT
|
Ký hiệu mẫu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
NN1
|
Nước ngầm tại thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn, gần cầu Giăng (QL14B)
|
108° 8'30.18"
|
16° 0'1.11"
|
2
|
NN2
|
Nước ngầm tại khu vực đường ĐH2 gần đường Bà Nà - Suối Mơ
|
108° 6'42.85"
|
16° 1'31.06"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Bảng 2-10: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
QCVN 09:2008/BTNMT
|
NN1
|
NN2
|
Giá trị giới hạn
|
1
|
pH
|
-
|
6,39
|
6,50
|
5,5-8,5
|
2
|
Độ cứng
|
mg/L
|
86,250
|
90,125
|
500
|
3
|
TS
|
mg/L
|
271,5
|
176,8
|
1500
|
5
|
COD
|
mg/L
|
1,40
|
0,68
|
4
|
4
|
NH4+-N
|
mg/L
|
0,512
|
0,059
|
0,1
|
6
|
NO3--N
|
mg/L
|
1,715
|
5,741
|
15
|
7
|
SO42-
|
mg/L
|
98,75
|
79,54
|
400
|
8
|
As
|
mg/L
|
0,0012
|
0,0018
|
0,05
|
9
|
Fe
|
mg/L
|
0,165
|
0,228
|
5
|
10
|
Cl-
|
mg/L
|
35,460
|
24,576
|
250
|
11
|
Coliform
|
MPN/100mL
|
16
|
KPH(<3)
|
3
|
Nguồn: Kết quả quan trắc môi trường do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
Nhận xét:
1) Giá trị pH, hàm lượng TSS, độ cứng:
Giá trị pH của các mẫu nước ngầm tại khu vực dự án là 6,39-6,50 đạt quy chuẩn. Hàm lượng chất rắn tổng số trong nước ngầm là 176,8-271,5 mg/L đạt quy chuẩn. Hàm lượng độ cứng từ 86,250-90,125 mg/L đạt quy chuẩn.
2) Hàm lượng các chất dinh dưỡng (NH4+-N, NO3—N, SO42-), Clorua:
Hàm lượng NH4+-N trong các mẫu nước ngầm là 0,059-0,512 mg/L, mẫu NN2 đạt giới hạn quy chuẩn cho phép, mẫu NN1 không đạt quy chuẩn cho phép.
Hàm lượng NO3--N đối với nước ngầm là 1,715-5,741 mg/L, đạt quy chuẩn cho phép.
Hàm lượng SO42- là 79,54-98,75 mg/L, hầu hết đạt quy chuẩn cho phép.
Hàm lượng clorua từ 24,576-35,400 mg/L, hầu hết đạt quy chuẩn cho phép.
3) Hàm lượng hữu cơ (COD):
Hàm lượng COD trong nước mặt là 0,68-1,40mg/L hầu hết đều đạt QCVN.
4) Hàm lượng kim loại nặng As, Fe:
Hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước ngầm: As là 0,0012-0,0018 mg/L, hầu hết đều nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép; hàm lượng sắt từ 0,165-0,228 mg/L nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép.
6) Hàm lượng Coliform:
Hàm lượng Coliform đối với nước ngầm là 1-16 MPN/100ml, riêng mẫu NM1 không đạt quy chuẩn cho phép.
3) Chất lượng nước thải sinh hoạt:
Bảng 2-11: Vị trí các điểm lấy mẫu nước thải sinh hoạt
STT
|
Ký hiệu mẫu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
NT1
|
Nước thải tại khu vực thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn, gần Cơ sở mộc Dũng
|
108° 8'31.02"
|
16° 0'1.22"
|
2
|
NT2
|
Nước thải tại ngã ba đường ĐH2 và đường Âu Cơ, sau tạp hóa Diệu Linh
|
108° 5'49.48"
|
16° 3'35.53"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Bảng 2-12: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
QCVN 14:2008/BTNMT
|
NT1
|
NT2
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
1
|
pH
|
-
|
6,56
|
6,84
|
6-8,5
|
6-8,5
|
5,5-9
|
5,5-9
|
2
|
TSS
|
mg/L
|
40,6
|
38,1
|
20
|
30
|
50
|
100
|
3
|
COD
|
mg/L
|
26
|
35
|
10
|
15
|
30
|
50
|
5
|
NO3--N
|
mg/L
|
0,635
|
0,284
|
2
|
5
|
10
|
15
|
4
|
SO42+
|
mg/L
|
0,075
|
0,068
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Cu
|
mg/L
|
0,0070
|
0,0075
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
7
|
Pb
|
mg/L
|
KPH(<0,0055)
|
KPH(<0,0055)
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
8
|
Fe
|
mg/L
|
0,162
|
0,112
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
9
|
Cd
|
mg/L
|
KPH
|
KPH
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Hg
|
mg/L
|
KPH
|
KPH
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
11
|
Cr VI
|
mg/L
|
KPH
|
KPH
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
12
|
Coliform
|
MPN/100mL
|
7.500
|
12.103
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
10.000
|
Nguồn: Kết quả quan trắc môi trường do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
KPH: Không phát hiện.
Nhận xét:
1) Giá trị pH, hàm lượng TSS:
Giá trị pH của các mẫu nước thải sinh hoạt tại khu vực dự án là 6,56-6,84 đạt quy chuẩn. Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng trong nước thải sinh hoạt là 38,1-40,6 mg/L; đạt cột A2-B1.
2) Hàm lượng các chất dinh dưỡng ( NO3-N, SO42-):
Hàm lượng NO3--N đối với nước thải sinh hoạt là 0,284-0,635 mg/L, đạt quy chuẩn cho phép cột A1.
Hàm lượng SO42- đối với nước thải sinh hoạt là 0,068-0,075 mg/L, quy chuẩn không quy định thông số này.
3) Hàm lượng kim loại nặng Cu, Pb, Fe, Cd, Hg, CrVI:
Hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước thải sinh hoạt: Cu là 0,001-0,002 mg/L; hàm lượng sắt từ 0,112-0,162 mg/L hầu hết nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép cột A1. Hàm lượng Pb, Cd, Hg, CrVI đều không phát hiện tại các vị trí lấy mẫu.
4) Hàm lượng Coliform:
Hàm lượng Coliform đối với nước thải sinh hoạt là 7500-12x103 MPN/100mL, mẫu NT1 đạt quy chuẩn cho phép cột B1, mẫu NT2 vượt cột B2 là 270 lần.
2.1.3.3. Hiện trạng chất lượng đất
Vị trí các điểm lấy mẫuđấtđược thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 2-13: Vị trí các điểm lấy mẫuđất
STT
|
Ký hiệu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
Đ1
|
Mẫu đất tại khu vực thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn
|
108° 8'28.09"
|
16° 0'1.54"
|
2
|
Đ2
|
Mẫu đất tại ngã ba đường ĐH2 và đường Âu Cơ, song song với đường tránh QL1A
|
108° 5'52.25"
|
16° 3'32.06"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Bảng 2-14: Kết quả phân tích chất lượng đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
QCVN 3:2008/BTNMT
|
Đ1
|
Đ2
|
Đất nông nghiệp
|
Đất dân sinh
|
1
|
Cd
|
mg/kg đất khô
|
0,248
|
0,275
|
2
|
5
|
2
|
As
|
mg/kg đất khô
|
0,184
|
0,167
|
12
|
12
|
3
|
Hg
|
mg/kg đất khô
|
KPH(<0,1)
|
KPH(<0,1)
|
-
|
-
|
5
|
Fe
|
mg/kg đất khô
|
0,347
|
0,572
|
-
|
-
|
4
|
Pb
|
mg/kg đất khô
|
22,517
|
19,842
|
70
|
120
|
6
|
Cu
|
mg/kg đất khô
|
21,248
|
16,853
|
50
|
70
|
Nguồn: Kết quả quan trắc do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
Ghi chú: (-): Quy chuẩn không quy định; KPH: Không phát hiện.
Nhận xét:
Hàm lượng kim loại nặng Cd, As, Zn, Hg, Vr2, Fe, Pb, Cu, trong các mẫu đất đều phát hiện nhưng có hàm lượng thấp, đều nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép QCVN 3:2012/BTNMT đối với mẫu đất nông nghiệp và đất dân sinh.
2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng trầm tích
Bảng 2-15: Vị trí các điểm lấy mẫu trầm tích
STT
|
Ký hiệu mẫu
|
Vị trí thu mẫu
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vỹ độ
|
1
|
TT1
|
Mẫu trầm tích tại sông Túy Loan khu vực thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn
|
108° 8'27.91"
|
16° 0'0.59"
|
2
|
TT2
|
Mẫu trầm tích tại suối qua tuyến đường ĐH2, gần giao với đường Bà Nà-Suối Mơ (phụ lưu sông Túy Loan)
|
108° 6'42.86"
|
16° 1'34.44"
|
* Kết quả phân tích và đánh giá:
Bảng 2-16: Kết quả phân tích chất lượng trầm tích
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
QCVN 43:2008/BTNMT
|
TT1
|
TT2
|
Nước ngọt
|
Nước mặn, lợ
|
1
|
Cd
|
mg/kg đất khô
|
KPH(<0,2)
|
KPH(<0,2)
|
3,5
|
4,2
|
2
|
As
|
mg/kg đất khô
|
1,375
|
1,812
|
17,0
|
41,6
|
3
|
Hg
|
mg/kg đất khô
|
KPH(<0,1)
|
KPH(<0,1)
|
0,5
|
0,7
|
5
|
Fe
|
mg/kg đất khô
|
0,276
|
0,384
|
-
|
-
|
4
|
Pb
|
mg/kg đất khô
|
22,384
|
19,752
|
91,3
|
112
|
6
|
Cu
|
mg/kg đất khô
|
21,942
|
15,792
|
197
|
108
|
Nguồn: Kết quả quan trắc do Đài KTTV Trung Trung Bộ thực hiện 14/06/2015
Ghi chú: (-): Quy chuẩn không quy định; KPH: Không phát hiện.
Nhận xét:
Hàm lượng kim loại nặng Cd, As, Hg, Fe, Pb, Cu, trong các mẫu trầm tích đều phát hiện nhưng có hàm lượng thấp, đều nằm trong giới hạn quy chuẩn cho phép QCVN 43:2008/BTNMT đối với trầm tích khu vực nước ngọt và nước mặn, lợ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |