DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BAH
|
Hộ bị ảnh hưởng bởi dự án
|
BĐKH
|
Biến đổi khí hậu
|
BTN
|
Bê tông nhựa
|
BTXM
|
Bê tông xi măng
|
CMC
|
Tư vấn giám sát xây dựng
|
DED
|
Thiết kế kỹ thuật chi tiết
|
DOC
|
Sở Xây dựng
|
DOF
|
Sở Tài chính
|
DONRE
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
DOT
|
Sở Giao thông vận tải
|
SCDP
|
Dự án phát triển bền vững Tp. Đà Nẵng
|
ĐTM
|
Đánh giá tác động môi trường
|
ECOP
|
Quy tắc môi trường thực tiễn
|
EMC
|
Tư vấn giám sát độc lập môi trường
|
EMP
|
Kế hoạch Quản lý Môi trường
|
EMS
|
Hệ thống giám sát môi trường
|
FS
|
Nghiên cứu khả thi
|
ODA
|
Hỗ trợ phát triển chính thức
|
PMU
|
Ban quản lý dự án thuộc thành phố
|
RAP
|
Kế hoạch hành động tái định cư
|
RPF
|
Khung chính sách tái định cư
|
TĐC
|
Tái định cư
|
UBND (PPC)
|
Ủy ban nhân dân (tỉnh, thành phố)
|
URENCO
|
Công ty Môi trường đô thị
|
WB/NHTG
|
Ngân hàng thế giới
|
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0-1: Các chính sách an toàn môi trường của Ngân hàng thế giới 14
Bảng 0-2: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án 15
Bảng 1-1: Các chỉ tiêu kỹ thuật của đường ĐH2 (Hòa Nhơn - Hòa Sơn) 28
Bảng 1-2: Thống kê tọa độ đỉnh của đường ĐH2 (Hòa Nhơn - Hòa Sơn) 31
Bảng 1-3: Thống kê các yếu tố đường cong nằm 32
Bảng 1-4: Kết quả thiết kế đường cong nằm 33
Bảng 1-5: Bảng kết quả cao độ khống chế thiết kế cắt dọc 34
Bảng 1-6: Thống kê các cống thoát nước ngang 33
Bảng 1-7: Thống kê các cống ngang hoàn trả hai đoạn đường cũ (đoạn nắn chỉnh) 34
Bảng 1-8:Khối lượng đất đào, đắp khi triển khai các hạng mục công trình 41
Bảng 1-9: Kết quả dự báo lưu lượng giao thông trên tuyến ĐH2 42
Bảng 1-10: Danh mục dự kiến các máy móc, thiết bị phục vụ thi công 43
Bảng 2-1: Nhiệt độ trung bình tháng và năm tại Đà Nẵng từ 2000-2013 55
Bảng 2-2: Lượng mua trung bình tháng và năm tại Đà Nẵng từ 2000-2013 56
Bảng 2-3: Độ ẩm trung bình tháng và năm tại Đà Nẵng từ 2000-2013 57
Bảng 2-4: Số giờ nắng trung bình tháng và năm tại Đà Nẵng từ 2000-2013 57
Bảng 2-5: Vị trí các điểm lấy mẫukhông khí xung quanh 64
Bảng 2-6: Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng không khí xung quanh 64
Bảng 2-7: Vị trí các điểm lấy mẫunước mặt 65
Bảng 2-8: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt 65
Bảng 2-9: Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm 66
Bảng 2-10: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm 66
Bảng 2-11: Vị trí các điểm lấy mẫu nước thải sinh hoạt 67
Bảng 2-12: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt 68
Bảng 2-13: Vị trí các điểm lấy mẫuđất 68
Bảng 2-14: Kết quả phân tích chất lượng đất 69
Bảng 2-15: Vị trí các điểm lấy mẫu trầm tích 69
Bảng 2-16: Kết quả phân tích chất lượng trầm tích 70
Bảng 2-17: Vị trí các điểm lấy mẫu thủy sinh 70
Bảng 2-18: Kết quả xác định sinh vật thủy sinh 71
Bảng 2-19: Nghề nghiệp chính của hộ gia đình phân chia theo xã 73
Bảng 2-20: Tỷ lệ hộ nghèo của 2 xã thuộc dự án 74
Bảng 2-21: Diện tích, dân số và mật độ dân số của 2 xã tại khu vực dự án 75
Bảng 2-22: Trình độ học vấn của chủ hộ phân chia theo xã dự án 76
Bảng 3-1: Đánh giá phương án Có và Không có tuyến đường 81
Bảng 4-1: Phân loại các tác động 89
Bảng 4-2: Ma trận tác động sơ bộ 89
Bảng 4-3:Tổng hợp khối lượng ảnh hưởng bởi Dự án 90
Bảng 4-4: Tổng hợp ảnh hưởngđất bởi dự án 91
Bảng 4-5: Bảng tổng hợp ảnh hưởng đất ở 92
Bảng 4-6: Tổng hợpảnh hưởng nhà ở do dự án 92
Bảng 4-7: Tổng hợp khối lượng ảnh hưởng công trình/ vật kiến trúc 93
Bảng 4-8: Tổng hợp khối lượng ảnh hưởng cây cối và hoa màu 93
Bảng 4-9: Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm 95
Bảng 4-10: Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng 97
Bảng 4-11: Hàm lượng bụi phát sinh do đào đắp, san lấp nền 98
Bảng 4-12: Nồng độ bụi phát tán trong không khí do đào đắp, san nền 99
Bảng 4-13: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel 101
Bảng 4-14: Lượng khí thải của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel 101
Bảng 4-15: Kết quả tính toán và dự báo độ ồn cho khu vực dự án 103
Bảng 4-16: Khối lượng các chất ô nhiễm do mỗi người phát sinh hàng ngày 103
Bảng 4-17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 104
Bảng 4-18: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công 104
Bảng 4-19: Thành phần và tỉ trọng chung của chất thải rắn sinh hoạt 106
Bảng 4-20: Nguồn gây ô nhiễm, đối tượng và thời gian tác động bởi dự án 110
Bảng 4-21: Mức ồn của các loại xe cơ giới 111
Bảng 4-22: Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 114
Bảng 5-1: Các biện pháp giảm thiểu lấy từ Qui tắc thực hành môi trường cho các công trình đô thị (ECOPs) 120
Bảng 6-2: Các tác động đặc thù và biện pháp giảm thiểu cho từng vị trí 149
Bảng 6-3: Vai trò trách nhiệm của các bên liên quan trong Hệ thống giám sát MT 152
Bảng 6-4: Các nội dung quan trắc trong quá trình thực hiện dự án 156
Bảng 6-5: Hệ thống báo cáo giám sát môi trường 157
Bảng 6-6: Mức độ xử phạt và xử lý sự cố 158
Bảng 6-7: Phân tích và xác định nhu cầu đào tạo 160
Bảng 6-8: Đề xuất chương trình tăng cường năng lực về quản lý môi trường 161
Bảng 6-9: Dự toán chi phí cho các biện pháp giảm thiểu đặc thù của nhà thầu 163
Bảng 6-10: Chi phí quan trắc trong giai đoạn xây dựng 164
Bảng 6-11: Chi phí quan trắc trong giai đoạn vận hành dự án 164
Bảng 7-1. Kế hoạch tham vấn cộng đồng về đánh giá tác động môi trường 167
Bảng7-2: Kết quả/ý kiến thu thập được từ các cuộc tham vấn cộng đồng 168
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |