UỶ ban nhân dân thành phố ĐÀ NẴNG



tải về 338.72 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích338.72 Kb.
#4213
  1   2   3

UỶ BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

straight connector 2

Số: 71/2004/QĐ-UB


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 1

Đà Nẵng, ngày 21 tháng 04 năm 2004


QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


V/v: Điều chỉnh và bổ sung giá xe ô tô dùng để quản lý thuế,
lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng


straight connector 7


ỦY BAN NHÂN DÂN

  • Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

  • Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt dộng kinh doanh xe tô, xe gắn máy hai bánh; Công văn số 282/TC/TCT ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc chống thất thu đối với hoạt động kinh doanh xe tô, xe gắn máy hai bánh;

  • Căn cứ Quyết định số 57/2002/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng V/v ban hành Bảng giá bán tối thiểu đối với xe ô tô để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

  • Theo đề nghị của Cục Thuế thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1136/CT THDT ngày 22 tháng 3 năm 2004 "V/v: Điều chỉnh, bổ sung giá xe ô tô",

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Nay điều chỉnh và bổ sung Bảng giá bán tối thiểu đối với xe ô tô để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đã được qui định tại Quyết định số 57/2002/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng: (theo phụ lục đính kèm)

Điều 2: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện nội dung được quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Sở Giao thông công chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT HĐND thành phố (b/c);

- Lưu VT, KTTH.



TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

KT. CHỦ TICH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Trần Văn Minh



BẢNG GIÁ BÁN TỐI THlỂU XE Ô TÔ

DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU THUẾ, LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-UB

ngày 21 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

straight connector 5


ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại xe

Giá xe mới

1990-1992

1993-1995

1996-1998

1999-2001

2002 về sau




A/ PHẦN ĐIỀU CHỈNH

(điều chỉnh giá đã qui định tại QĐ 57/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 của UBND TPĐN
















1

Ford Escape XLT










644

682

2

Toyota Corolla Altis, Model ZZE 122 L GEMEKH 5 chỗ







442

492

518

3

Toyota Zace loại DX







321

357

376

4

Toyota Hiace Commuter 15 chỗ







380

424

447

5

Xe tải nhẹ Daihatsu Hijet Jumbo 1130 kg







121

135

145

6

Daihatsu Devan (Blind van)







156

174

184

7

Daihatsu Citivan Semi- Deluxe







218

243

256

8

Daihatsu Citivan Super Deluxe







241

268

283

9

Tải nhẹ hiệu Suzuki Carry truck







92

102

108




B/ PHN BỔ SUNG



















Công ty Ford
















1

Ford Laser LX1,5 chỗ













434

2

Ford Laser Ghia, 5 chỗ













513

3

Ford Laser Ohia 1.8 L MT,5 ch số sàn













390

4

Ford Laser Ghia AT, 5 chỗ













538

5

Ford Ranger 2 A w, pick up ca bin kép chở hàng



















Trang bị tiêu chuẩn XLT













458




Trang bị tiêu chuẩn XL













406




Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau













430




Trang bị cao cấp du lịch XLT













478




Trang bị cao cấp thể thao XLT













489

6

Ford ESCAPE 1 EZ, 5 chỗ













576

7

Ford Mondeo B4Y-LCBD













745

8

Ford Mondeo B4Y CJBB













624

9

Ford Transit FCCY- HFFA 16 chỗ động cơ dầu













488

10

Ford Transit FCCY E5FA,16 chỗ động cơ xăng













469

11

Ford Eseape 3.0 L Centennial













590

12

Ford Mondeo GHia2.5 L













690

13

Ford Escape XLS 2.0 L MT, 5 chỗ hai cầu













470

14

Frord Mondeo 2.0 L













500




Công ty Toyota
















1

Toyota Camry 3.0 V Model MCV 30L-JEPEKU













894

2

Toyota Camry 2.4G Model ACV 30L-JEMNKU













706

3

Toyota Vios Model NCP 42 L- EEMGKU













389

4

Toyota Zace GL Model KF-82 L-HRMNEU 8 chỗ













430

5

Toyota Hiace Super Wagon Model RZH 115 L BFMGE ,12 chỗ













502

6

Toyota Hiace van, Model RZH 113LSRMRE













362

7

Toyota Land Cmiser, Modei FZJ 100 L-GNMNKV













1.042

8

Toyota Corolla Model NZE 120 LGEMRKH.1298CC













300


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 338.72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương