c
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
14,126
|
14,126
|
-
|
5,000
|
|
1
|
Nâng cấp đê Yên Trị
|
Yên Thủy
|
1818;
21/10/2010
|
14,126
|
14,126
|
|
5,000
|
Hoàn thành
|
d
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
146,440
|
146,440
|
-
|
15,000
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình
|
TPHB
|
658/QĐ-UBND; 25/4/2011
|
146,440
|
146,440
|
|
15,000
|
Hỗ trợ đầu tư 1.800m kè bảo vệ chân đê Quỳnh Lâm (nguồn đầu tư đê sông)
|
e
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
89,900
|
80,910
|
-
|
20,000
|
|
1
|
Dự án mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông thành phố Hòa Bình (giai đoạn I: xây dựng và mở rộng mặt đê đoạn từ K0-K1 dài 1000 m, tổng mức đầu tư 45,5 tỷ đồng)
|
TPHB
|
1275/QĐ-UBND; 25/7/2011
|
45,500
|
40,950
|
|
10,000
|
Thực hiện giai đoạn I: Xây dựng mở rộng mặt đê đoạn từ K0-K1 dài 1.000m, tổng mức đầu tư 45,5 tỷ đồng.
|
2
|
Dự án mở rộng đê Đà Giang kết hợp đường giao thông hai bờ sông Đà, thành phố Hòa Bình (GĐ 1: Mở rộng mặt đê bờ phải, điểm đầu Ko tại điếm canh đê số 1 - điểm cuối tại P8', tổng mức đầu tư 44,4 tỷ đồng)
|
TPHB
|
1736/QĐ-UBND; 23/9/2010 và 1736/QĐ-UBND; 23/9/2011
|
44,400
|
39,960
|
|
10,000
|
Thực hiện giai đoạn I: Mở rộng mặt đê bờ phải (đê Đà Giang), điểm đầu Ko tại điếm canh đê số 1- điểm cuối tại P8', tổng mức đầu tư 44,4 tỷ đồng
|
VII
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THEO CÁC VÙNG (ĐỀ ÁN 1588)
|
|
|
333,596
|
333,596
|
-
|
90,000
|
|
a
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
98,868
|
98,868
|
-
|
25,200
|
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Vầy Nưa - Tiền Phong - Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
3046; 03/4/2008
|
30,166
|
30,166
|
|
3,200
|
Hoàn thành
|
2
|
Đường Đồng Chum đi Nhạp ngoài, xã Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
1484; 11/7/2008
|
22,209
|
22,209
|
|
4,500
|
Hoàn thành
|
3
|
Xử lý sạt lở đường Vầy Nưa - Tiền Phong
|
Đà Bắc
|
1021; 4/8/2010
|
4,700
|
4,700
|
|
4,200
|
Hoàn thành
|
4
|
Đường mỏ đá số 8 xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa
|
Đà Bắc
|
753; 03/4/2008
|
33,393
|
33,393
|
|
8,600
|
Hoàn thành
|
5
|
Kênh thoát lũ Can Thương, xã Ba Khan
|
Mai Châu
|
1941; 10/12/2010
|
5,700
|
5,700
|
|
2,300
|
Hoàn thành
|
6
|
Công trình điện Bưa Cốp, xã Hiền Lương
|
Đà Bắc
|
813; 16/6/2010
|
2,700
|
2,700
|
|
2,400
|
Hoàn thành
|
d
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
51,372
|
51,372
|
-
|
17,800
|
|
1
|
Nâng cấp đường Ênh - Yên Hòa
|
Đà Bắc
|
1576; 20/9/2010
|
37,315
|
37,315
|
|
13,000
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường 434 đi xóm Mỵ, xã Yên Mông
|
TPHB
|
1449; 20/9/2010
|
14,057
|
14,057
|
|
4,800
|
|
e
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
183,356
|
183,356
|
-
|
42,000
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ xóm Đoi xã Tân Mai đi xóm Diềm xã Tân Dân
|
Mai Châi
|
991; 13/7/2010
|
60,606
|
60,606
|
|
15,000
|
Năm 2010, 2011 bố trí vốn chuẩn bị đầu tư, năm 2012 bố trí để thực hiện
|
2
|
Nâng cấp đường Yên Hòa - Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
1576; 20/9/2010
|
35,518
|
35,518
|
|
4,000
|
Năm 2010, 2011 bố trí vốn chuẩn bị đầu tư, năm 2012 bố trí để thực hiện
|
3
|
Cải tạo nền, mặt đường đoạn Km4+700 đến Km 8+682, đường xóm Tháu xã Thái Thịnh - xóm Nưa xã Vầy Nưa - xóm Tráng xã Bình Thanh
|
TPHB
|
1571; 08/10/2010
|
14,232
|
14,232
|
|
4,000
|
|
4
|
Tuyến đường UBND xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ
|
TPHB
|
1852; 26/11/2010
|
50,000
|
50,000
|
|
15,000
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường từ xóm Mu xã Ngòi Hoa đi xóm Ong xã Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
919; 30/6/2010
|
23,000
|
23,000
|
|
4,000
|
|
f
|
Xử lý tồn tại, quyết toán
|
|
-
|
-
|
-
|
|
5,000
|
|
VIII
|
BỐ TRÍ DÂN CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG: THIÊN TAI, ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
|
|
-
|
140,723
|
140,723
|
-
|
7,000
|
|
a
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
|
|
|
24,085
|
24,085
|
-
|
3,855
|
|
1
|
Dự án Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng lũ quét, ngập úng xóm Đại Đồng, Kim Quan xã Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ
|
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ
|
1977; 16/9/2008
|
10,315
|
10,315
|
|
838
|
Dự án đã hoàn thành năm 2010
|
2
|
Dự án Di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong, xã Nam Phong, Cao Phong
|
Xã Nam Phong, huyện Cao Phong
|
2248; 07/12/2010
|
13,770
|
13,770
|
|
3,017
|
Dự án đã hoàn thành năm 2011
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
116,638
|
116,638
|
-
|
3,145
|
|
1
|
Dự án Di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Phiêng Xa, xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu
|
Xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu
|
984; 01/6/2009
|
7,825
|
7,825
|
|
500
|
Dự án đã hoàn thành chuyển dân năm 2010, vốn phân bổ thực hiện hạng mục Điện sinh hoạt, hoàn thành năm 2012
|
2
|
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở đá lăn xã Mai Hạ, huyện Mai Châu (Giai đoạn II)
|
Xã Mai Hạ, huyện Mai Châu
|
2060; 28/10/2011
|
7,846
|
7,846
|
|
500
|
Dự án giai đoạn I đã hoàn thành chuyển dân năm 2010, Dự án Giai đoạn II phân bổ thực hiện hạng mục Điện sinh hoạt hoàn thành chuyển dân năm 2012
|
3
|
Tiểu dự án số 02, Xây dựng khu tái định cư tại Đội 2, Nông trường 2/9, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy
|
xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy
|
578/10/4/2009
|
53,524
|
53,524
|
|
660
|
Phân bổ vốn để hoàn thành hạng mục cấp nước sinh hoạt của Công trình nước sinh hoạt xóm Bãi Đa, Đội 2, xã Bảo Hiệu (vốn lồng ghép) dự án đã hoàn thành năm 2010
|
4
|
Tiểu dự án số 03, Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Nông trường 2/9, xã yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
455; 26/3/2009
|
47,443
|
47,443
|
|
1,485
|
Phân bổ để thực hiện hoàn thành hạng mục Cấp nước sinh hoạt (Dự án đã hoàn thành chuyển dân vể năm 2010)
|
d
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DI DÂN THỰC HIỆN ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2007-2010
|
|
|
12,190
|
12,190
|
-
|
7,000
|
|
a
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
12,190
|
12,190
|
-
|
7,000
|
|
1
|
Công trình Điện khu Suối Kẻ, xóm Mít, xã Tu Lý, huyện Đà bắc
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
1215; 14/7/2011
|
1,300
|
1,300
|
|
700
|
|
2
|
Công trình đường vào khu sản xuất Bưa Khế, xóm Mít, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
1069; 22/6/2011
|
1,960
|
1,960
|
|
960
|
|
3
|
Công trình đường xóm Mít, Suối Kẻ, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
1070; 22/6/2011
|
3,800
|
3,800
|
|
2,200
|
|
4
|
San tạo mặt bằng khu dân cư và công trình công cộng điểm định canh định cư khu Suối Kẻ (Sâu), xóm Mít, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
1192;11/7/2011
|
2,100
|
2,100
|
|
710
|
|
5
|
Bai kênh mương Bưa Khế, khu Suối Kẻ (Sâu), xóm Mít, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
945;06/6/2011
|
2,500
|
2,500
|
|
1,300
|
|
6
|
Nước sinh hoạt tập trung khu Suối Kẻ (Sâu), xóm Mít, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
885;27/5/2011
|
530
|
530
|
|
30
|
|
7
|
Xử lý tồn tại, quyết toán
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1,100
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |