Bảng 2 - Độ tìm thấy của nitơ hữu cơ
Hợp chất
|
Nồng độ nitơ
ρN
mg/l
|
Lượng tìm thấy
%
|
|
|
4-Nitrophenol
4-Nitroanilin
Pyridin
Purin
Benzonitril
Natri glutamat
4. Nitrophenol + nitrat
4. Nitroanilin + nitrat
Pyridin + nitrat
Purin + nitrat
|
20
20
20
20
20
20
30 2)
30 2)
30 2)
30 2)
|
58,0 - 103,5 1)
90,8 - 133,8 1)
24,3 - 101,5 1)
82,2 - 108,0 1)
1,5 - 8,3 1)
79,2 - 97,4 1)
85,2 - 97,4 3)
88,4 - 94,4 3)
77,6 - 87,9 3)
82,2 - 94,3 3)
|
|
|
1) Khoảng tìm thấy từ 3 và 8 phòng thí nghiệm.
2) 10 mg/l nitrat, 20 mg/l hợp chất hữu cơ.
3) Kết quả từ 2 phòng thí nghiệm.
|
9 Những chú ý về phương pháp
Để kiểm tra độ tìm thấy nitơ, tiến hành phương pháp với dung dịch glycin (4.9) thay cho mẫu thật. Cũng tương tự, kiểm tra độ tìm thấy nitrat, dùng dung dịch nitrat (4.11) thay cho mẫu thật. Hàm lượng nitơ thu được từ các dung dịch này cần phải nằm trong khoảng 9,5 mg/l và 10,5 mg/l. Nếu không đạt được điều đó thì cần phải nghiên cứu lại cách làm xem vì đâu mà kết quả bị sai.
10 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả cần có những thông tin sau:
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) mọi thông tin để nhận dạng mẫu ;
c) chi tiết về lưu giữ và bảo quản mẫu trước khi phân tích;
d) về độ lặp lại đạt được;
e) kết quả và phương pháp trình bày kết quả
f) chi tiết và những điểm khác với tiêu chuẩn này.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |