Tusachluat vn



tải về 59.5 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu20.10.2022
Kích59.5 Kb.
#53615
1   2   3
TCVN 6638-2000

Chú thích
2 Mẫu cần chứa không quá 200 mg nitơ trên lít. Nếu hàm lượng nitơ cao hơn thì pha loãng mẫu bằng nước trước khi hút 50 ml phần mẫu thử.
3 Ion amoni trong phần cất có thể được xác định bằng phương pháp đo phổ nh- trong TCVN 6179-1:1996. Tuy nhiên, phần cất cần được hứng vào axit clohidric HCl 1% (V/V) thay cho axit boric / chỉ thị. Điều 10 TCVN 6179-1 : 1996 (ISO 7150-1) nêu chi tiết về cải tiến này và cả cách tính toán kết quả.
4 Nếu bình không phù hợp với máy chưng cất thì chuyển định lượng sang bình thích hợp, tráng bình bằng 10ml ± 2 ml nước, chia làm 3 lần.
8 Biểu thị kết quả
8.1 Tính toán
Nồng độ nitơ tổng số pN, tính bằngmiligam trên lít, được tính theo công thức :

trong đó
V0 là thể tích của phần mẫu thử, tính bằng mililít (thường là 50 ml, xem 7.2);
V1 là thể tích dung dịch tiêu chuẩn axit clohyric đã dùng để chuẩn độ (xem 7.2), tính bằng mililit
V2 là thể tích dung dịch tiêu chuẩn axit clohydric đã dùng để chuẩn độ mẫu trắng (xem 7.1), tính
bằng mililit;
c(HCl) là nồng độ chính xác của dung dịch HCl đã dùng để chuẩn độ,tính bằng mol trên lít ;
14,01 là khối lượng nguyên tử tương đối của nitơ.
Biểu thị kết quả bằng pN tính bằng miligam trên lít hoặc bằng cN tính bằng micromol trên lít . Chuyển đổi giữa pN và CN theo công thức :.
CN = 71,4 pN
8.2 Độ lặp lại và độ tái lập
Đ ộ lặp lại và độ tái lập được trình bày trong bảng 1.
Bảng 1 - Độ lặp lại và độ tái lập

Mẫu 1)

Nồng độ nitơ
ρN
mg/l

Độ lệch chuẩn

Độ lặp lại
r
mg/l

Độ tái lập
R
mg/l

4. Nitrophenol
4. Nitroanilin
Pyridin
Purin
Natri glutamat
A
A
B
B
B
B
B
C
D

20 2)
20 2)
20 2)
20 2)
20 2)
5,30 3)
5,67 3)
6,99 4)
7,98 4)
21,8 4)
14,8 4)
23,3 5)
9,84 5)
206 5)

0,12 - 0,48
0,12 - 1,98
0,30 - 5,1
0,06 - 1,06
0,20 - 1,58
0,127
0,125
0,091
0,199
0,37
0,45
0,93
0,57
3,3

0,36
0,78
2,24
0,29
0,74
0,657
0,743
0,573
0,583
0,93
0,92
3,18
1,93
7,6

1) A. Nước thải đã xử lý nhà máy bột giấy, B. Nước thải sinh hoạt, C. Nước mặt (sông), D. Nước thải công nghiệp đã xử lý.
2) Số liệu từ các phép thử của 8 phòng thí nghiệm ở Phần Lan và Đức.
3) Số liệu từ các phép thử của 14 phòng thí nghiệm ở Phần Lan.
4) Số liệu từ các phép thử của 17 phòng thí nghiệm ở Phần Lan.
5) Số liệu từ các phép thử của 12 phòng thí nghiệm ở Đức.


tải về 59.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương