3.2.3 - Thể tích các khối phủ
Sau khi tính toán được trọng lượng khối phủ ta có thể tính toán được thể tích khối phủ và kích thước khối.
+ Khối Tetrapod: thể tích khối tetrapod tính toán theo công thức sau:
V = 0,28 H3
Trong đó: V- là thể tích khối phủ;
H- là giá trị chung để xác định kích thước khối phủ.
+ Đá hộc: đường kính đá hộc được xác định theo công thức: d =
Trong đó: V- là thể tích viên đá
d- là đường kính của viên đá
Thể tích khối tính từ trọng lượng của khối theo công thức: V =
Trong đó: b - là trọng lượng riêng của vật liệu khối
W- trọng lượng khối
Từ đó có thể tính toán cho các khối phủ như trong các bảng 6.17- 6.20:
Bảng 6.19: Kích thước khối phủ phía Biển
Loại khối phủ
|
Trọng lượng khối (t)
|
Thể tích khối
(m3)
|
Kích thước khối (m)
|
Tetrapod
|
3,70
|
1,48
|
H = 1,74
|
Tetrapod
|
1,80
|
0,72
|
H = 1,37
|
Tetrapod
|
1,452
|
0,58
|
H = 1,27
|
Đá hộc
|
0,35
|
0,14
|
d = 0,870
|
Đá hộc
|
0,024
|
0,01
|
d = 0,356
|
Bảng 6.20: Kích thước khối phủ phía luồng
Loại khối phủ
|
Trọng lượng khối (t)
|
Thể tích khối
(m3)
|
Kích thước khối (m)
|
Tetrapod
|
0,461
|
0,184
|
H = 0,87
|
Tetrapod
|
0,226
|
0,090
|
H = 0,69
|
Tetrapod
|
0,158
|
0,063
|
H = 0,61
|
Đá hộc
|
0,044
|
0,018
|
d = 0,436
|
Đá hộc
|
0,00294
|
0,001
|
d = 0,176
|
Bảng 6.21: Kích thước chi tiết các khối phủ Tetrapod phía Biển
H |
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
g
|
i
|
j
|
k
|
l
|
|
0,30
|
0,15
|
0,48
|
0,47
|
0,24
|
0,64
|
0,22
|
0,61
|
0,30
|
1,09
|
1,20
|
Tetrapod loại 1
|
1,74
|
0,53
|
0,26
|
0,83
|
0,82
|
0,41
|
1,12
|
0,37
|
1,05
|
0,53
|
1,90
|
2,09
|
Tetrapod loại 2
|
1,37
|
0,41
|
0,21
|
0,65
|
0,64
|
0,32
|
0,88
|
0,29
|
0,83
|
0,42
|
1,49
|
1,64
|
Tetrapod loại 3
|
1,27
|
0,38
|
0,18
|
0,61
|
0,60
|
0,29
|
0,84
|
0,26
|
0,80
|
0,38
|
1,38
|
1,52
|
Bảng 6.22: Kích thước chi tiết các khối phủ Tetrapod phía luồng
H
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
g
|
i
|
j
|
k
|
l
|
|
0,30
|
0,15
|
0,48
|
0,47
|
0,24
|
0,64
|
0,22
|
0,61
|
0,30
|
1,09
|
1,20
|
Tetrapod loại 1
|
0,87
|
0,26
|
0,13
|
0,41
|
0,41
|
0,20
|
0,56
|
0,19
|
0,53
|
0,26
|
0,95
|
1,04
|
Tetrapod loại 2
|
0,69
|
0,21
|
0,10
|
0,33
|
0,32
|
0,16
|
0,44
|
0,15
|
0,42
|
0,21
|
0,75
|
0,83
|
Tetrapod loại 3
|
0,61
|
0,18
|
0,09
|
0,29
|
0,28
|
0,13
|
0,40
|
0,13
|
0,37
|
0,18
|
0,66
|
0,73
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |