Tt tin học tự nhiên và CÔng nghệ quốc gia việN ĐỊa chấT


– Dòng chảy tổng hợp ở vùng nước sâu



tải về 1.68 Mb.
trang44/64
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.68 Mb.
#19840
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   64

5.3.4 – Dòng chảy tổng hợp ở vùng nước sâu


Trong báo cáo này còn được bổ sung thêm các kết quả khảo sát dòng chảy ở các vùng biển kế cận; cụ thể là kết quả đo hướng và tốc độ dòng chảy tầng sâu 10m và tầng đáy (48m) của trạm đo trong thời gian mùa gió Đông Bắc trên vùng biển phía bắc Quảng Ngãi, có toạ độ  = 15041B và  =108043Đ, trong đợt khảo sát vào tháng XII/1994 bằng máy tự ghi dòng chảy BPV- 2R. Thời gian tiến hành đo liên tục trong 3 ngày, từ 26 - 31/XII/1994. Việc xử lí số liệu quan trắc tập trung xác định tần suất theo hướng và tốc độ của dòng chảy và phân tích trị số điều hoà của các thành phần dòng triều (dòng tuần hoàn). Từ đó có cơ sở bóc tách thành phần dòng phi tuần hoàn (dòng dư). Việc xác định các thành phần dòng triều được dựa trên cơ sở phương pháp phân tích điều hoà từ các chuỗi số liệu đo dòng chảy nhiều ngày trên biển.

1- Kết quả xử lí số liệu


a/ Chế độ dòng chảy tổng hợp

Thời gian có gió GMĐB trên vùng biển bắc Quảng Ngãi (điểm quan trắc có độ sâu 50 m) tại cả tầng sâu 10m và tầng sát đáy (48m) hướng dòng chảy tổng hợp có xu thế chảy dọc bờ về phía Nam, hoặc Đông Nam.

Tại tầng đo có độ sâu 10m tốc độ lớn nhất đạt từ 76 - 80cm/s (bảng 5.1); tại tầng đo có độ sâu 48m, tốc độ dòng chảy lớn nhất từ 17- 27cm/s (bảng 5.2). Tại điểm đo này, hướng chảy ưu thế của dòng chảy tổng hợp là hướng Đông Nam với tốc độ trung bình xấp xỉ 46 cm/s, chiếm xấp xỉ 69%, tiếp đến là hướng Nam với tốc độ trung bình xấp xỉ 57 cm/s, chiếm 31%.

Bảng 5.1: Tần suất theo hướng và tốc độ dòng chảy tại bắc Quảng Ngãi

Tổng số 491 số liệu. Tầng đo: 10 m



Khoảng tốc độ

(cm/s)


Hướng dòng chảy

Lặng

(%)


Tần suất

(%)


Tổng số liệu

Suất bảo đảm

(%)



N


NE


E


SE


S


SW


W


NW

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

< 5


































100

5- 9


































100

10- 19







0.2

4.1
















4.3

21

100

20- 29










5.5
















5.5

27

95.7

30- 39










8.8

1.8













10.6

52

90.2

40- 49










21.8

3.5













25.3

124

79.6

50- 74










27.7

23.0













50.7

249

54.4

75- 84










1.0

2.6













3.7

18

3.7

Tổng, %







0.2

68.8

31.0













100

491




Vtb, cm/s







17.0

45.9

56.9






















Vmax,cm/s







17.0

76.0

80.0






















Tại tầng đáy, dòng chảy theo hướng dọc bờ không còn chiếm ưu thế nữa mà nhường chỗ cho xu thế vuông góc với bờ, với tốc độ trung bình trong khoảng từ 11- 15 cm/s, và tốc độ chảy lớn nhất tới 27 cm/s (bảng 5.2).

Như vậy, có một qui luật chung về hướng dòng chảy tổng hợp cả ngoài khơi và ven bờ gần tương tự như nhau, chỉ chênh nhau về trị số tốc độ.

Tóm lại, với các kết quả khảo sát ghi nhận được chứng tỏ trong mùa đông (thời kỳ thống trị của GMĐB) vai trò của hoàn lưu gió tầng mặt có tác động mạnh tới ven biển Quảng Ngãi. Với dòng triều, thường ở độ sâu lớn vai trò của dòng triều mới thể hiện tính ưu thế của mình. Dòng sóng có tác động mạnh mẽ trong đới sóng đổ nằm sát bờ. Dòng trôi do gió luôn có mặt trong các mùa khác nhau nhưng biến động mạnh bởi cường độ gió trên mặt biển và địa hình đáy ven bờ. Do đó tác động của dòng chảy tổng hợp rất khác nhau trên mỗi đoạn bờ cụ thể.

Bảng 5.2: Tần suất theo hướng và tốc độ dòng chảy tại tầng đáy

Tổng số số liệu: 491. Độ sâu điểm đo: 50 m, Tầng đo: 48 m



Khoảng tốc độ

(cm/s)


Hướng dòng chảy

Lặng

(%)


Tần suất

(%)


Tổng số liệu

Suất bảo đảm

(%)



N


NE


E


SE


S


SW


W


NW

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

< 5

























13.6

13.6

67

100

5- 9

1.4

1.2

2.2

1.0

1.0

4.5

6.7

3.3




21.4

105

86.4

10- 19

4.7

6.1

8.1

3.5

5.7

11.0

14.7

9.2




62.9

309

65.0

20- 29




0.4

1.2




0.2




0.2







2.0

10

2.0

30- 39





































Tổng (%)

6.1

7.7

11.6

4.5

6.9

15.5

21.6

12.4

13.6

100

491




Vtb

(cm/s)


11.9

13.3

13.8

12.1

14.5

11.8

12.0

11.3













Vmax

(cm/s)


19.0

20.0

27.0

16.0

22.0

19.0

20.0

17.0














tải về 1.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   64




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương