Trường thpt ngô Gia Tự khảo sát chất lưỢng học sinh giỏI


Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ



tải về 147.5 Kb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu03.03.2023
Kích147.5 Kb.
#54314
1   2   3   4   5   6   7
4.SINH 10 OANH

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực

- Chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép (1 đơn vị nhân đôi)

- Có nhiều điểm khởi đầu sao chép (Nhiều đơn vị nhân đôi)

Tốc độ nhanh

Tốc độ chậm

Có ít loại enzim tham gia ( ít ADN polymeraza)

Có nhiều loại enzim tham gia ( nhiều ADN polymeraza. Ngoài các loại ADN polymeraza I, II, III, còn có ADN polymeraza anpha, β, gama.

Không có sự cố đầu mút

Có sự cố đầu mút

Đoạn okazakiđài hơn, sử dụng năng lượng NAD+

Đoạn okazaki ngắn hơn, sử dụng năng lượng ADP+

- Ý nghĩa: Tự sao ở SVNT nhiều đơn vị nhân đôi -> nhiều ADN -> tăng hệ gen -> tiến hóa hơn SVNT
+ SVNS tự sao nhanh, ít enzim-> ADN nhân đôi -> sinh sản nhanh, phân bố rộng.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
0,25
0,25
0,125

0,125


Câu 2 (4 điểm)




a (2 điểm)

1. - Để tạo nên đoạn ADN mới bổ sung với mạch ADN khuôn thì cần có sự tham gia của enzim ADN polymeraza. Enzim này chỉ tổng hợp mạch mới theo 1 chiều 5’->3’.Nhưng enzim ADN polymeraza không thể tự tổng hợp được nu đầu tiên vào mạch mà cần 1 đoạn mồi được tạo ra trước để nó chỉ làm công việc nối thêm nu vào đầu 3’ của đoạn mồi. Đoạn mồi là 1 đoạn ARN có độ dài từ 2 đến 10 nu.
- Cơ chế thay thế đoạn ARN mồi bằng đoạn ADN:
+ Enim ADN polymeraza I sẽ cắt nu của đoạn ARN ở đầu 5’ của đoạn mồi, sau đó tổng nu mới vào đầu 3’OH của đoạn ADN trước đó. Quá trình diễn ra liên tục cho đến khi đoạn mồi được thay thế hết. Lúc này enzim enzim ligaza sẽ nối 2 đoạn nu kế tiếp nhau để tạo thành 1 mạch hoàn chỉnh.
- Do cấu trúc của phân tử ADN là có hai mạch polinucleotit đối song song 3’-5’ và 5’-3, mà enzim AND polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3' nên sự tổng hợp liên tục của cả hai mạch là không thể.
- Đối với mạch khuôn 3' → 5', nó tổng hợp mạch bổ sung liên tục, còn mạch khuôn 5' → 3' xảy ra sự tổng hợp ngắt quãng với các đoạn ngắn (đoạn Okazaki) theo chiều 5' → 3' ngược với chiều phát triển của phễu tái bản, rồi sau đó nối lại nhờ enzim ADN ligaza.
2.

Hoạt động ADN polymeraza

Hoạt động của ARN polymeraza

- Chỉ tổng hợp kéo dài mạch mới khi có đầu 3’OH tự do-> cần đoạn mồi.
- Có hoạt tính sửa sai
- Sử dụng 4 loại nu là A,T,G,X
- Không có khả năng tháo xoắn ADN



- Tự khởi đầu cho quá trình tổng hợp mạch mới và mạch kéo dài mạch mới -> Không cần đoạn mồi.
- Không có hoạt tính sửa sai
- Sử dụng 4 loại nu là A,U,G,X
- Có khả năng tháo xoắn AND, nhận biết vùng khởi động của gen để khởi đầu phiên mã.




0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25





b(2 điểm)

1. + Loài 1: Do A = T = 21,G = X = 29 nên có ADN sợi kép
+ Loài 2: Do A ≠ T, G ≠ X → ADN mạch đơn .
+ Loài 3: Do vật chất di truyền không có nuclêôtit T → VCDT của loài này là ARN hơn nữa do G = X = 29, A= U = 21 → ARN sợi kép.
+ Loài 4: Do vật chất di truyền không có nuclêôtit T → VCDT của loài này là ARN hơn nữa do G ≠ X, A= U = 21 → ARN sợi đơn.
2. Yếu tố quy định tính đặc trưng và ổn định:
- Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên ADN
- Tỉ lệ
- Hàm lượng ADN trong tế bào
Có tính chất tương đối vì:
- Có thể xảy ra đột biến do tác nhân vật lí, hóa học của môi trường làm thay đổi cấu trúc ADN.
- Có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân dẫn đến thay đổi cấu trúc ADN.
3. - ARN thông tin là đa dạng nhất vì tế bào có rất nhiều gen mã hóa protein, mỗi gen lại cho ra một loại mARN.
Trong tế bào nhân thực, gen riboxom thường được lặp lại rất nhiều lần, hơn nữa số lượng riboxom lại rất lớn và riboxom được dùng để tổng hợp nên tất cả các loại protein của tế bào nên rARN có số lượng nhiều nhất.
- Loại ARN có thời gian tồn tại ngắn nhất là ARN thông tin (mARN) vì mARN chỉ được tổng hợp khi các gen phiên mã và sau khi chúng tổng hợp xong một số chuỗi polipeptit cần thiết sẽ bị các enzim của tế bào phân giải thành các nuclêôtit.
- tARN và rARN có cấu trúc bền hơn và có thể tồn tại qua nhiều thế hệ tế bào



0,125
0,125
0,125

0,125
0,125


0,125
0,125


0,125

0,25

0,25
0,25


0,25


Câu 3 (4 điểm)




a (2 điểm)





tải về 147.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương