SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT Lai Uyên
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
BÀN GIAO DỮ LIỆU VEMIS_STUDENT, VEMIS_MARK
Thời gian nộp: Lúc …… , ngày 21 tháng 05 năm 2013
Người nộp: Lê Văn Đủ Chức vụ: Cán bộ xử lý thông tin - dữ liệu
Điện thoại liên lạc: 01676622333 Email: duthptlaiuyen@gmail.com
NỘI DUNG BÀN GIAO
1. CD chứa cơ sở dữ liệu
1. Phân hệ PEMIS.bak
|
6. Phân hệ VEMIS_Library.bak
|
2. Phân hệ VEMIS_Common.bak
|
7. Phân hệ VEMIS_Student.bak
|
3. Phân hệ VEMIS_Equipment.bak
|
8. Phân hệ VEMIS_Timetable.bak
|
4. Phân hệ VEMIS_FinanceAsset.bak
|
9. File QLGD .fet
|
5. Phân hệ VEMIS_Launcher.bak
|
10. File QLHS .xml
|
(Lưu ý: phân hệ nào nộp thì check vào phân hệ đó)
|
2. VEMIS_Student
Thông tin
|
TS học sinh
|
SL đã nhập
|
SL chưa nhập
|
Thông tin
|
TS học sinh
|
SL đã nhập
|
SL chưa nhập
|
Thông tin
|
TS học sinh
|
SL đã nhập
|
SL chưa nhập
|
Mã học sinh(STT)
|
1304
|
1304
|
0
|
Địa chỉ thường trú
(Tỉnh / thành)
|
1304
|
1304
|
0
|
Ở trọ đi học
|
0
|
0
|
0
|
Họ tên học sinh
|
1304
|
1304
|
0
|
Hộ khẩu (phường xã)
|
1304
|
1304
|
0
|
Khoảng cách đến trường
|
1304
|
0
|
1304
|
Thứ tự nhập họ tên
|
1304
|
1304
|
0
|
Hộ khẩu (Quận huyện)
|
1304
|
1304
|
0
|
Họ và tên bố
|
1304
|
1304
|
0
|
Ngày sinh
|
1304
|
1304
|
0
|
Hộ khẩu (Tỉnh/thành)
|
1304
|
1304
|
0
|
Năm sinh bố
|
1304
|
1304
|
0
|
Nơi sinh
|
1304
|
1304
|
0
|
Email
|
1304
|
0
|
1304
|
Nghề nghiệp bố
|
1304
|
1304
|
0
|
Giới tính
|
1304
|
1304
|
0
|
Điện thoại
|
1304
|
0
|
1304
|
Điện thoại bố
|
1304
|
1304
|
0
|
Quê quán
|
1304
|
1304
|
0
|
Diện ưu tiên
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị công tác bố
|
1304
|
1304
|
0
|
Quốc tịch
|
1304
|
1304
|
0
|
Diện ưu đãi
|
0
|
0
|
0
|
Họ và tên mẹ
|
1304
|
1304
|
0
|
Dân tộc
|
1304
|
1304
|
0
|
Khuyết tật
|
0
|
0
|
0
|
Năm sinh mẹ
|
1304
|
1304
|
0
|
Tôn giáo
|
1304
|
1304
|
0
|
Đoàn đội
|
1304
|
1304
|
0
|
Nghề nghiệp mẹ
|
1304
|
1304
|
0
|
Địa chỉ thường trú
(Tổ/ khu phố)
|
1304
|
1304
|
0
|
Ngày kết nạp (đoàn/đội)
|
1304
|
1304
|
0
|
Điện thoại mẹ
|
1304
|
1304
|
0
|
Địa chỉ thường trú
( Phường / Xã)
|
1304
|
1304
|
0
|
Năng khiếu
|
1304
|
0
|
1304
|
Đơn vị công tác mẹ
|
1304
|
1304
|
0
|
Địa chỉ thường trú
(Quận / Huyện)
|
1304
|
1304
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin
|
TS học sinh
|
SL đã nhập
|
SL chưa nhập
|
Ghi chú
|
Nạp ảnh cho học sinh
|
1304
|
0
|
1304
|
|
Khen thưởng kỷ luật
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký nghỉ học dài hạn
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký học trở lại
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký môn ngoại ngữ
|
1304
|
1304
|
0
|
|
Chuyên cần
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký chuyển trường
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký chuyển lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
Đăng ký ban học
|
0
|
0
|
0
|
|
3. VEMIS_Mark
Toán
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
Học lực
|
H. kiểm
|
Vật lý
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
HK1
|
HK1
|
Hóa học
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
HK2
|
HK2
|
Sinh học
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
CN
|
CN
|
Công nghệ
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
GD QP -AN
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Ngữ Văn
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Lịch Sử
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Địa Lý
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
GDCD
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Thể dục
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Ngoại Ngữ
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Tin học
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Mỹ Thuật
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Âm nhạc
|
Miệng
|
15’
|
45’
|
H.kỳ
|
1
|
2
|
CN
|
|
|
Các số liệu đã được người đứng đầu cơ sở giáo dục kiểm tra đầy đủ, chính xác và chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý giáo dục.
Hiệu trưởng (Giám đốc TTGDTX)
Phạm Trọng Sang
Người nhận
|
Lai Uyên, ngày 20 tháng 05 năm 2013
Người phụ trách
Lê Văn Đủ
|
Các báo cáo giấy in từ phân hệ quản lý học sinh gồm:(Vào Phân hệ quản lý học sinh > Thống kê báo cáo > Các biểu thống kê số lượng học sinh)
1. Thống kê đối tượng ưu tiên, chính sách, khuyết tật (Theo lớp)
2. Thống kê số lượng học sinh (Theo lớp)
3. Thống kê độ tuổi theo giới tính và dân tộc
4. Thống kê số lượng học sinh theo xã phường; xã phường chia theo độ tuổi
5. Thống kê số lượng đoàn viên, đội viên (theo lớp)
6. Thống kê học sinh học ngoại ngữ
7. Thống số lớp học Tin học
8. Thống kê chất lượng học kỳ theo lớp (Ban)
9. Thống kê chất lượng học kỳ theo dân tộc
10. Thống kê học sinh bị kỷ luật (Theo lớp)
11. Thống kê xếp loại học lực, hạnh kiểm theo xã phường.
Hạn chót nộp báo: trước 30/05/2013
Báo cáo VEMIS_Student, VEMIS_Mark Trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |