Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang10/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   40

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004958
664. Nghệ thuật tự sự của Truyền kỳ mạn lục / Phùng Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ PD 916n/ 08

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tự sự

ĐKCB: LA.005616
665. Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LN 5769đ/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004992
666. Nghệ thuật tuyên truyền giáo dục trong thơ tiếng Việt của Bác Hồ / Trương Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TH 239n/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002581
667. Nghệ thuật văn xuôi Tô Hoài về đề tài miền núi / Phan Thế Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 125 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 808/ PT 6279n/ 04

Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.001634
668. Nghệ thuật xây dựng nhân vật anh hùng thời đại trong ba tác phẩm: "Đất nước đứng lên" - Nguyên Ngọc, "Người mẹ cầm súng" - Nguyễn Thi, "Sống như anh" - Trần Đình Vân / Nguyễn Thị Thanh Hải. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 1491n/ 01

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000240
669. Nghệ thuật xây dựng nhân vật chính diện trong tiểu thuyết "Vỡ bờ" của Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 6335n/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.001759

670. Nghệ thuật xây dựng nhân vật của Nguyễn Dữ trong "Truyện kỳ mạn lục" / Trần Thị Minh. - H.: Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TM 6649n/ 02



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000291
671. Nghệ thuật xây dựng xung đột trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn (Qua một số tác phẩm tiêu biểu) / Lê Thị Thuý Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LĐ 211n/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002671
672. Nghiên cứu so sánh ức trai thi tập và Quốc âm thi tập về phương diện nội dung / Bùi Công Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 08/ BK 473n/04

Số phân loại: 895.922 08

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học;

ĐKCB: LA.000106
673. Nghiên cứu về thể thơ của ca dao người Việt ở xứ Nghệ / Hoàng Bích Tuyết. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm vie – 895.922 100 4/ HT 418n/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000388
674. Người con người Tây Nguyên trong sáng tác của Nguyên Ngọc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Miền; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / PM 266n/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam

ĐKCB: LA.004734
675. Người nông dân trong một số truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu sáng tác sau 1975 / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 987n/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001668
676. Người phụ nữ trong thơ nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương và Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1114n/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004979
677. Nguyễn Công Hoan với việc xây dựng ngoại hình nhân vật trong các tác phẩm hiện thực trước Cách mạng / Ngô Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NN 5762n/ 05

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002575
678. Nguyễn Công Hoan với việc xây dựng ngoại hình nhân vật trong các tác phẩm hiện thực trước Cách mạng / Ngô Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NN 5762n/ 05

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002575
679. Nguyễn Đình Lạp với thể phóng sự trong văn học 1930-1945 / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ LL 7193n/ 05

Số phân loại: 895.922 803

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002578
680. Nguyễn Khuyến đỉnh cao và kết thúc thơ nôm đường luật trung đại Việt Nam / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 1114n/ 99

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000204
681. Nguyễn Thi trong văn xuôi chống Mỹ / Nguyễn Minh Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 808/ NB 2161n/ 05

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.002709
682. Nguyễn Trãi viết về các nhân vật lịch sử Trung Hoa trong Quốc âm thi tập / Phan Thị Liên Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PC 5321n/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003179
683. Nguyễn Tuân - Phê bình văn học / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922/ PH 957n/ 05

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.002602
684. Nhận thức nghệ thuật mới của Nguyễn Minh Châu về hiện thực đất nước trong và sau chiến tranh qua các tác phẩm tiêu biểu: Miền cháy; Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành; Cỏ lau / Nguyễn Thị Hương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NT 3673n/ 03

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001089
685. Nhận thức nghệ thuật mới về hiện thực chiến tranh của nhà văn Chu Lai qua hai tiểu thuyết "Ăn mày dĩ vãng" và "Ba lần và một lần": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Trà Giang; Ng.hd. Ths. Nguyễn Hữu Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ HGI 117n/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004643
686. Nhân vật Thuý Kiều và Từ Hải với cảm hứng chủ đạo của Nguyễn Du / Thái Thị Ngọc Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 543n/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000273

687. Nhân vật "tôi" trong "Từ ấy" của Tố Hữu và trong thơ Xuân Diệu trước 1945 / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 957n/ 06



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003200
688. Nhân vật "tôi" trong một số truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Thiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 434n/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003141
689. Nhân vật ẩn sỹ trong thơ Nguyễn Khuyến / Trần Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TN 5762n/ 98

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.002803
690. Nhân vật chính diện trong "Truyền Kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Đào Thị Thuý. - H.: Đại học KHXH và Nhân văn , 2002. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ ĐT 547n/ 01

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000229
691. Nhân vật lịch sử trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LQ 99n/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002686

692. Nhân vật lưu lạc trong "Chân trời cũ" của HồDzếnh / Trần Thị Kim Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 449n/ 06



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003220
693. Nhân vật nhà văn trong văn xuôi Việt nam sau đổi mới (1986) / Phạm Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 139 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ PH 957n/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; V ăn xu ôi

ĐKCB: LA.004945
694. Nhân vật nho sĩ cuối mùa trong "Vang bóng một thời" của Nguyễn Tuân / Võ Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 366n/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001036
695. Nhân vật nho sỹ trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ / Nguyễn Phương Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NN 5764n/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000306
696. Nhân vật nữ trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn / Hoàng Quốc Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HN 1741n/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002674

697. Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Quang Thiều / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NL 7193n/07



Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004998
698. Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Vũ Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ VH 987n/ 08

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005593
699. Nhân vật nữ trong văn xuôi Việt Nam từ 1986 đến nay / Đào Đồng Điện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 562n/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.002539
700. Nhân vật phản diện trong sáng tác của Anh Đức / Hoàng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 6335n/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002628
701. Nhân vật phụ nữ và trẻ em trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LT 8838n/ 02

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000227

702. Nhân vật quần chúng với vấn đề quá trình nhận thức vai trò quần chúng trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Lê Nguyễn Chung. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LC 55944n/ 96



Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002750
703. Nhân vật tập thể - quần chúng cách mạng, một loại hình nhân vật mới mẻ độc đáo của truyện ký kháng chiến chống Pháp 1945 -1954 / Nguyễn Thị Bích Tùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NT 9262n/ 00

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện ký

ĐKCB: LA.002856
704. Nhân vật tha hoá trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 957n/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001704

DV.009623
705. Nhân vật Thuý Kiều từ Kim Vân Kiều đến truyện Kiều / Nguyễn Thị Mai Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7958n/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.005019
706. Nhân vật tôi trong thế giới nghệ thuật của Nguyên Hồng trước 1945 / Trần Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TS 1891n/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000296
707. Nhân vật trí thức tiểu tư sản trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trương Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 6787n/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000268
708. Nhân vật trí thức trong tiểu thuyết Ma Văn Kháng / Nguyễn Thị Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 5622n/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002712
709. Nhân vật trí thức trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Diệp Anh; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NA 118đ/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004731
710. Nhân vật trí thức trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 283n/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004732
711. Nhân vật trong văn xuôi Bảo Ninh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan Anh; Ng.hd. TS. Lê Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LA. 118n/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn xuôi

ĐKCB: LA.004676

712. Nhân vật trữ tình trong thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng 8 / Nguyễn Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 239n/ 04



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001693

DV.009614
713. Nhân vật tư tưởng trong tác phẩm Nam Cao / Nguyễn Thị Thân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 3671n/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002666
714. Nhật vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đào Thị Mai; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ ĐM 114n/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004679
715. Nhìn lại các cuộc tranh luận văn nghệ thời kỳ 1945 - 1954 / Trương Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TN 5762n/ 03

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001034
716. Nhìn lại những thành tựu của văn xuôi Việt Nam viết về đề tài chống Pháp từ sau 1945 / Trương Thị Hương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ TL 243n/ 05

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.002561

717. Nhịp điệu trong thơ lục bát Huy Cận: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Lương Anh; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐA 118n/ 07



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004705
718. Nhịp điệu trong thơ mới bảy chữ của Chế Lan Viên / Lê Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LN 5762n/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003232
719. Nhịp điệu trong thơ mới bảy chữ của Xuân Diệu / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 4999n/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003667 – 68
720. Những "con đường" trong thơ văn Tản Đà / Đặng Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐG 433n/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002792
721. Những cách tân nghệ thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến nay / Nguyễn Thị Minh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 547n/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002710
722. Những cách tân nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Phạm Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PN 5762n/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002736
723. Những cách tân trong nghệ thuật tự sự của Hồ Anh Thái: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Quỳnh Trang; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ TT 335n/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tự sự

ĐKCB: LA.004665

DV.009316
724. Những cách tân trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Hà Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 916n/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004950
725. Những cách tân trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Trịnh Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239n/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002621
726. Những cách tân trong văn xuôi Hồ Anh Thái / Hoàng Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ HH 239n/07

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.004996
727. Những đặc điểm cơ bản của truyện ngắn Anh Đức / Lương Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LT 547n/ 00

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002865

728. Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Việt Nam 5 năm đầu thế kỷ XXI (2001 - 2005) / Hồ Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HA 596n/ 08



Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005627
729. Những đặc điểm nổi bật của truyện Nguyễn Huy Tưởng về đề tài lịch sử / Nguyễn Thị Lan Anh B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NA 596n/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003151
730. Những đặc sắc của nghệ thuật trần thuật trong tiểu thuyết đức phật, nàng Savitri và tôi của Hồ Anh Thái / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 8871n/ 08

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.005634
731. Những đặc sắc nghệ thuật của Nam Cao trong truyện ngắn trước cách mạng / Trần Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TN 5769n/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000194
732. Những đặc sắc nghệ thuật trong tập truyện " Vang bóng một thời " của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NO 118n/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000272

733. Những dấu hiệu của chủ nghĩa hậu hiện đại trong văn xuôi Việt nam đương đại / Trương Thị Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ TH 1901n/ 06



Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.003615 – 16
734. Những dấu vết văn hoá miền Trung trong thơ Nguyễn Du / Đỗ Đình Minh. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002. - 63 Tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐM 6649n/ 02


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương