Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang7/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   40

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.002732
452. Chế Lan Viên trên đường đến xứ không màu (qua 3 tập Di cảo thơ) / Nguyễn Văn Hùng. - Nghệ an: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 9361c/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000249
453. Chiến tranh trong tuyển tập những truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh / Ngô Thị Phương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NL 243c/07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên ngắn

ĐKCB: LA.004997
454. Chiến tranh và người lính cách mạng trong một số tác phẩm viết sau 1975 của Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NL7193c / 02

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000236
455. Chủ đề đấu tranh thống nhất nước nhà trong thơ Tế Hanh / Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 988c/ 08

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.005600
456. Chủ đề số phận bất hạnh của người phụ nữ trong và sau chiến tranh qua tiểu thuyết " Bến không chồng " của Dương Hướng / Lê Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LT 547c/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002567
457. Chủ đề tình yêu trong thơ thời chống Mỹ (1955-1975): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 6335c/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000276
458. Chủ đề tình yêu trong tiễn đăng tân thoại ( Cù Hựu) và truyền kì mạn lục ( Nguyễn Dữ) / Ngô Thị Thu Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NK 459c/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001074
459. Chủ đề tình yêu và hạnh phúc gia đình trong truyện ngắn của một số cây bút nữ Việt Nam đương đại / Trần Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TN 5769c/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002652
460. Chủ đề" Sầu nhân gian" và " Vui vũ trụ" trong thơ Huy Cận trước cách mạng tháng tám / Phan Thị Việt. - Hà Nội: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ PV 6661c/ 01

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000195
461. Chủ nghĩa nhân đạo trong thơ nôm Hồ Xuân Hương viết về phụ nữ / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 916c/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001666

DV.009618

462. Con đường trong thơ văn Tản Đà / Trần Thị Ái Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 Tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 6787c/ 01



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000239
463. Con người cá nhân trong truyện ngắn Việt Nam sau 1975 / Nguyễn Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 6787c/07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004973
464. Con nguời Hồ Chí Minh trong "Nhật kí trong tù" / Bùi Thị Anh Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BT 449c/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001712
465. Con người trong thơ Nôm Nguyễn Công Trứ / Hoàng Thị Thanh Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HT 5889c/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003653 – 54
466. Con người trong thơ trữ tình Phan Bội Châu / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7958c/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003255
467. Con người trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trương Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 6787c/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003146
468. Con người trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NM 2171c/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003683 – 84
469. Cống hiến của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với sự phát triển tiếng việt hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HH 129c/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004700
470. Đặc điểm cái tôi trữ tình trong thơ mới giai đoạn 1932 - 1935 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NM 21714đ/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001720
471. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Dậu / Phạm Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PH 1114đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.00364 – 42
472. Đặc điểm câu văn trong 101 Truyện ngày xưa của Tô Hoài / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ LH 957đ/07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004948

473. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Hồ Anh Thái: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Đình Thiện; Ng.hd. Ths. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 191đ/ 07



Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004652
474. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Kim Lân / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TT 547đ/ 08

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005637
475. Đặc điểm của trường ca Thu bồn / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LX 8đ/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003611 – 12
476. Đặc điểm dân gian trong phong cách thơ Tản Đà / Hoàng Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HH 6787đ/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001635
477. Đặc điểm đoạn văn kết thúc truyện ngắn Võ Thị Hảo, Nguyễn Thị Thu Huệ, Phan Thị Vàng Anh / Tạ Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TA 596đ/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000987
478. Đặc điểm đoạn văn kết thúc truyện tiếu lâm Việt Nam / Nguyễn Ngọc Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 987đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện

ĐKCB: LA.003162
479. Đặc điểm đoạn văn mở đầu và đoạn văn kết thúc trong truyện ngắn Thạch Lam / Nguyễn Thị Hồng Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NP 577đ/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002741
480. Đặc điểm dòng truyện ngắn trữ tình Việt nam 1930 - 1945 / Lê Văn Sa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LS 1115đ/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002746
481. Đặc điểm loại hình thơ "thế hệ chống Mỹ" qua sáng tác của một số tác giả tiêu biểu / Đặng Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐV 2171đ/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002592
482. Đặc điểm loại hình trường ca thế hệ chống Mỹ / Nguyễn Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 141 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5768đ/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Trường ca

ĐKCB: LA.004967
483. Đặc điểm lời dẫn thoại qua khảo sát tập "Truyện Tây Bắc" của Tô Hoài: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Huyền; Ng.hd. PGS. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 429đ/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004673

484. Đặc điểm lời thoại nhân vật người chiến sỹ trong truyện ngắn Lê Lựu / Nguyễn Ngọc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ND 399đ/ 03



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001088
485. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 6335đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003685 – 86
486. Đặc điểm lời thoại nhân vật trong văn bản kịch Lưu Quang Vũ / Lê Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 2/ LV 2171đ/ 05

Số phân loại: 895.922 2

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch

ĐKCB: LA.002742
487. Đặc điểm mảng kịch dựa trên tích truyện dân gian của Lưu Quang Vũ / Mai Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 170 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ MT 153đ/07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch

ĐKCB: LA.004989
488. Đặc điểm nghệ thuật tiểu thuyết Ngô Tất Tố / Vũ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VH 1114đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.003227
489. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Khải / Trần Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TL 7958đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003156
490. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Nguyễn Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NQ 98đ/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002573
491. Đặc điểm ngôn ngữ của nữ giới qua hành vi hỏi (Trên dẫn liệu lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao trước 1945) / Nguyễn Lê Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 964đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003665 - 66
492. Đặc điểm nhân vật trí thức trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trịnh Thị Hà. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 37 tr. ; 20 x 30 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 1114đ/ 99

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002834
493. Đặc điểm phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803 4/ TH 1114đ/ 06 LA.003671

Số phân loại: 895.922 803 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Phóng sự

ĐKCB: LA.003672
494. Đặc điểm phóng sự và tiểu thuyết phóng sự Ngô Tất Tố / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803 4/ NH 8871đ/ 08

Số phân loại: 895.922 803 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Phóng sự

ĐKCB: LA.005597

495. Đặc điểm thể loại của truyện ngắn và tiểu thuyết Nam Cao trước Cách mạng tháng Tám / Trần Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1986. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 1114đ/ 86



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000321 – 23
496. Đặc điểm thi pháp của những truyện dân gian có sự giao thoa thể loại / Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LN 1115đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003209
497. Đặc điểm thơ trào phúng Tú Mỡ sau cách mạng tháng Tám: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Kiều Thị Hải; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ KH 114đ/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004706
498. Đặc điểm thơ trào phúng Việt Nam đầu thế kỷ XX (Trước 1932) / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 3673đ/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001059
499. Đặc điểm tiểu thuyết lịch sử Nguyễn Xuân Khánh ( qua hai tác phẩm Hồ Quý Ly và Mẫu Thượng Ngàn) / Hoàng Thị Thuý Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 6787đ/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.005018

500. Đặc điểm truyện ngăn của các nhà văn nữ Việt Nam đương đại viết về tình yêu và hạnh phúc gia đình / Trần Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TN 5769đ/07



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004991
501. Đặc điểm truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Kiều Thị Kim Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ KP 577đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt NamTruyện ngắn

ĐKCB: LA.003182
502. Đặc điểm truyện ngắn Đỗ Hoàng Diệu (Qua tập "Bóng đè"): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Bích Thuỷ; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 222đ/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004660
503. Đặc điểm truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ (Qua tập "21 truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ") / Trần Thị Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 368đ/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001080
504. Đặc điểm truyện ngắn Vũ Trọng Phụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đào Thanh Nga; Ng.hd. PGS. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐN 161đ/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004664

DV.009317

505. Đặc điểm truyện ngắn Xuân Diệu qua tạp truyện "Phấn thông vàng" và "Trường ca" / Hoàng Thị Kim Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HC 963đ/ 05



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002622
506. Đặc điểm từ loại danh từ trong hai tập thơ "Điêu tàn", "Ánh sáng và phù sa" của Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Ái Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7193đ/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003645 – 46
507. Đặc sắc nghệ thuật thơ Trần Hữu Thung / Cao Thị Kiều Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ CV 784đ/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001639
508. Đặc sắc thể loại thơ song thất lục bát Nguyễn Khuyến / Trịnh Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TN 5763đ/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001660

DV.009642
509. Đặc sắc thơ cảm hoài trong văn học Việt Nam nửa sau thế kỷ xix / Hoàng Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HA 596đ/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002582
510. Đặc sắc thơ Nguyễn Quang Thiều / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6335đ/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001076

511. Đặc sắc trong "Di cảo thơ" Chế Lan Viên / Vũ Đức Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VV 6661đ/ 04



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001762
512. Đặc sắc tuỳ bút của Nguyễn Tuân sau cách mạng tháng tám / Nguyễn Thị Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NN 1741đ/ 04

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tuỳ bút

ĐKCB: LA.001748

DV.009638
513. Đặc trưng giới tính biểu hiện qua tục ngữ, ca dao Việt nam / Nguyễn Thị Nhung Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NQ 99đ/ 06

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao

ĐKCB: LA.003635 – 36
514. Đặc trưng hình thức thể thơ hát nói / Phạm Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PA 2881đ/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002714
515. Đặc trưng phản ánh nghệ thuật trong thơ Hàn Mạc Tử / Trần Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TĐ 822đ/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001638

516. Đặc trưng tiếng nói phản chiếu trong tác phẩm "Chinh phụ ngâm" (Đặng Trần Côn , Đoàn Thị Điểm diễn nôm) / Phạm Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PQ 99đ/ 97



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002769
517. Danh lam thắng cảnh trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương và trong ca dao người Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lành; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NL 118d/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004713
518. Đất và người Bắc Bộ trong thơ văn Nguyễn Khuyến / Bùi Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BD 916đ/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000279
519. Đất và người Nam Bộ trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu / Lưu Thị Anh Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LĐ 211đ/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000301
520. Đề tài chiến công giữ nước trong phú Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV / Nguyễn Văn Thiện. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 26 tr. ; 20 x 30 cm. vie - 895.922 / NT 434đ/ 99

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002843
521. Đề tài chiến tranh chống Mỹ trong truyện ngẵn Bảo Ninh / Lưu Thị Thanh Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 67đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003595 – 96
522. Đề tài thiên nhiên trong phú Việt Nam thế kỷ X - XV / Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ND 988đ/ 99


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương