Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới hiện đại
ĐKCB: LA.006551
20. Thiết kế và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh về khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX( lịch sử 10- nâng cao): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Bích Thuỷ; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ LT 222t/ 07
Số phân loại: 959.707 1
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Câu hỏi trắc nghiệm
ĐKCB: LA.004575
DV.010582
21. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới trung đại ở trường trung học phổ thông / Mai Thị Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ MT 8332 t/ 02
Số phân loại: 959.707 1
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.000890
22. Tổ chức một số hoạt động ngoại khoá trong khoá trình lịch sử Việt Nam 1919 - 1945 (lớp 12 - cơ bản) / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ PH 957t/ 09
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.006554
23. Ứng dụng phần mềm microsoft powerpoint trong thiết kế bài giảng khoá trình lịch sử thế giới hiện đại phần từ năm 1917 đến năm 1945 (sách giáo khoa lịch sử lớp 11 - ban cơ bản) / Hoàng, Danh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.071/ HH 9361u/ 08
Số phân loại: 909.071
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới; THPT
ĐKCB: LA.005571
DV.010612
24. Vận dụng dạy học nêu vấn đề trong giảng dạy khoá trình Lịch sử Việt Nam 1930 - 1945 (SGK Lịch sử lớp 12) / Đỗ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐH 1114v/ 05
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam; THPT
ĐKCB: LA.002053
25. Vận dụng nguyên tắc liên môn trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (SGK lớp 10 - Ban cơ bản): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hoà; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ PH 283v/ 07
Số phân loại: 959.707 1
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.004559
DV.010604
26. Vận dụng quan điểm "Dạy học hướng vào học sinh" trong giảng dạy khoá trình Lịch sử thế giới cận đại (1640-1870) (sách giáo khoa lớp 10) / Văn Nam Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ VT 3671v/ 01
Số phân loại: 959.707 1
Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới cận đại
ĐKCB: LA.000895
II. LÞch sö viÖt Nam
27. Biến đổi đời sống kinh tế, văn hoá, xã hội của dân tộc Thái ở huyện Anh Sơn (Tỉnh Nghệ An) từ 1963 đến 2008 / Trương Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ TQ 99b/ 09
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Xã hội; Dân tộc
ĐKCB: LA.006949
28. Bối cảnh lịch sử dẫn tới quyết định đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam / Bùi Thị Bích Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 147 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 09/ BH 368b/ 06
Số phân loại: 324.259 707 09
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Bối cảnh lịch sử
ĐKCB: LA.003715 - 16
29. Bước đầu tìm hiểu công cuộc cải cách hành chính ở Gia Định dưới triều Minh Mạng (1820 - 1840) / Phan Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PG 433b/ 03
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cải cách hành chính
ĐKCB: LA.001005
30. Bước đầu tìm hiểu đời sống văn hoá tinh thần của người Thái ở miền Tây Nghệ An / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 161tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.09/ NH 987b/ 08
Số phân loại: 306.09
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đời sống văn hoá
ĐKCB: LA.005967
31. Bước đầu tìm hiểu kinh tế Hương Khê trong công cuộc đổi mới (1986-2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đinh Thị Thanh Huyền; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ ĐH 417b/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Công cuộc đổi mới
ĐKCB: LA.004574
DV.009374
32. Bước đầu tìm hiểu kinh tế ruộng đất các triều đại Lý - Trần, Lê Sơ / Đặng Văn Hiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 3/ ĐH 6339b/ 02
Số phân loại: 959.702 3
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế ruộng đất
ĐKCB: LA.000870
33. Bước đầu tìm hiểu những đóng góp của Phan Đăng Trường trong phòng trào yêu nước Việt Nam 30 năm đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 547b/ 08
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nước
ĐKCB: LA.005515
34. Bước đầu tìm hiểu tính chất nhà nước thời đại Hùng Vương / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 1/ ND 916 b/ 01
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Nhà nước; Hùng Vương
ĐKCB: LA.000871
35. Bước đầu tìm hiểu tình hình kinh tế nông nghiệp ở Nghệ An trong những năm 1991-1995. / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NO 118b/ 02
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế nông nghiệp
ĐKCB: LA.000017
36. Bước đầu tìm hiểu về chính phủ Trần Trọng Kim ( 1945 ) / Đỗ Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ ĐL 8481b/ 08
Số phân loại: 959.703 2
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam;
ĐKCB: LA.005971
37. Các dòng họ khoa bảng ở Tổng Võ Liệt Thanh Chương - Nghệ An (1807 1919) / Nguyễn Triều Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 120 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.959 7/ NT 5622c/ 07
Số phân loại: 370.959 7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hóa
ĐKCB: LA.005024
38. Cách mạng tháng Tám - 60 năm nhìn lại một số vấn đề lịch sử / Nguyễn Thị Huyền (A). - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 111 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 987c/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng tám
ĐKCB: LA.003074
39. Cẩm Thuỷ trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Nguyễn Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NA 596c/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mới
ĐKCB: LA.003113
40. Can Lộc trong thời kỳ chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965-1973) / Đào Thị Ngọc Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 19 cm. vie - 959.7/ ĐT 771c/ 05
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh; Đế quốc Mỹ
ĐKCB: DV.010509
LA.002062
41. Cảng Bến Thuỷ thời thuộc Pháp (1885 - 1945) / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.922 4/ HC 55944c/ 07
Số phân loại: 959.922 4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời pháp thuộc
ĐKCB: LA.005030
42. Cảng bến thuỷ trong chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Trần Thị Hải Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ TV 2171c/ 09
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh; Đé quốc Mỹ
ĐKCB: LA.006574
43. Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh - 75 năm nhìn lại (1930 - 2005) / Trần Thị Soa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TS 676c/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cao trào Xô Viết
ĐKCB: LA.003077
44. Cao Xuân Dục - một sĩ phu có tinh thần dân tộc ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX / Lê Thị Hồng Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LL 213c/ 05
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Danh nhân
ĐKCB: LA.002887
45. Chế độ giáo dục khoa cử nho học ở huyện Hoằng Hoá dưới thời Nguyễn từ 1802-1919 / Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 8/ NH 6335c/ 02
Số phân loại: 959.702 8
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dục khoa cử
ĐKCB: LA.000869
46. Chế độ giáo dục khoa cử Nho học ở Nghi Lộc thời Nguyễn (1802-1919) / Vũ Thị Thuỳ Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ VG 433c/ 01
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dục khoa cử
ĐKCB: LA.000090
47. Chiến công của dân quân xã Hoằng Trường (Hoằng hoá -Thanh Hoá) trong chống chiến tranh phá hoại của đế quốc mỹ (1965 - 1973): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Huyền; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 3/ TH 417c/ 07
Số phân loại: 959.704 3
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh phá hoại; Đế quốc Mỹ
ĐKCB: LA.004556
DV.011377
48. Chiến dịch biên giới thu đông 1950 trong chiến tranh Việt - Pháp / Trần Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ TT 153c/ 08
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh Việt - Pháp
ĐKCB: LA.005522
49. Chiến dịch Điện Biên Phủ 50 năm nhìn lại / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LH 6787c/ 05
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến dịch Điện biên phủ
ĐKCB: DV.011349
LA.002048
50. Chính phủ Hồ Chí Minh với việc tập hợp, sử dụng trí thức thời kỳ 1945 - 1946 / Lê Văn Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 163 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ LT 871c/ 08
Số phân loại: 959.703 2
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.005969
51. Chợ ở Nghệ an từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1945 / Trần Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 152 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ TH 1114c/ 08
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.006070
52. Chủ tịch Hồ Chí Minh với hai lần về thăm quê hương Nghệ An / Trần Thị Bích Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 2/ TT 547c/ 09
Số phân loại: 959.704 2
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.006569
53. Chúa nguyễn với công cuộc mở đất và phát triển kinh tế - xã hội đàng trong / Mai Phương Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 133 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 72/ MN 5763c/ 08
Số phân loại: 959.702 72
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển; Kinh tế; Xã hội
ĐKCB: LA.006087
54. Chúa trịnh doanh với việc củng cố và phát triển nhà nước đàng ngoài ( 1740 - 1767) / Trịnh Hữu Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 72/ TA 596c/ 08
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Củng cố; Phát triển Nhà Nước
ĐKCB: LA.006086
55. Chuyển biến của kinh tế nghi lộc trong 20 năm đổi mới (1986 - 2006) / Nguyễn Thị Mai Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NS 9589c/ 08
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chuyển biến Kinh tế; Đổi mới
ĐKCB: LA.006081
56. Chuyển biến trong đời sống kinh tế - văn hoá của tộc người Đan Lai ở huyện Con Cuông - Nghệ An (từ năm 1973 đến năm 2007) / Hoàng Kim Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HK 449c/ 08
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Văn hoá
ĐKCB: LA.006089
57. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một làng nông nghiệp sang dịch vụ du lịch ở Cửa Lò từ 1994 - 2007 / Lê Thị Việt Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 704 42/ LA 596c/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Du lịch
ĐKCB: LA.005043
58. Cội nguồn văn hoá Hồ Chí Minh (xét từ góc độ quê hương, gia đình) / Vũ Thị Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ VM 9951c/ 05
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Văn hoá
ĐKCB: LA.002088
59. Con Cuông trong công cuộc đổi mới [1986 - 2000] / Lương Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LO 118c/ 05
Số phân loại: 959.7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đổi mới
ĐKCB: LA.002065
60. Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 703/ HH 1491c/ 07
Số phân loại: 959.703
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Con đường cứu nước
ĐKCB: LA.005065
61. Công cuộc xoá mù chữ ở Hà Tĩnh từ 1945 đến 1954 / Trần Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ TS 6981c/ 09
Số phân loại: 959.704 1
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc xoá mù chữ
ĐKCB: LA.006948
62. Công nghiệp tỉnh Thanh Hoá từ năm 1975 - 2005 / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 41/ NM 2171k/ 07
Số phân loại: 959.704 41
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
ĐKCB: LA.005046
63. Công tác quản lí nhà nước với hoạt động công giáo ở Nga Sơn từ năm 1998 đến năm 2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi văn Minh; Ng.hd. Ths. Mai Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ BM 274c/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quản lí nhà nước
ĐKCB: LA.004583
DV.009381
64. Cư dân Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An trong công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm từ thế kỷ xiv đến năm 1975 / Ngô Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 2171c/ 09
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đấu tranh
ĐKCB: LA.006921
65. Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Nghệ An tháng Tám năm 1945 / Đinh Thị Vân Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ ĐT 547c/ 02
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khởi nghĩa giành chính quyền
ĐKCB: LA.000864
66. Cuộc vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Thanh Chương (Nghệ An) thời kỳ 1939 - 1945 / Phan Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ PH 239c/ 09
Số phân loại: 959.703 2
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng; Giải phóng dân tộc
ĐKCB: LA.006926
67. Cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Đô Lương (Nghệ An) giai đoạn từ 1939 đến 1945 / Mai Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 89 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ MP 577c/ 09
Số phân loại: 959.703 2
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng; Giải phóng dân tộc
ĐKCB: LA.006912
68. Đảng bộ Diễn Châu trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Cao Xuân Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ CM 2778đ/ 06
Số phân loại: 335.54
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Đổi mới
ĐKCB: LA.003123
69. Đảng bộ Đô Lương với công cuộc đổi mới (1986 - 2005) / Trần Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TH 7726đ/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Đổi mới
ĐKCB: LA.003094
70. Đảng bộ Đô Lương với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế thời kì đổi mới (1986-2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quyên; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TQ 417đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mới
ĐKCB: LA.004602
71.Đảng bộ Đông Sơn lãnh đạo nhân dân tiến hành công cuộc đổi mới từ 1986 đến 2005 / Nguyễn Đăng Tuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ NT 968đ/ 08
Số phân loại: 324.259 7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mới
ĐKCB: LA.005519
72. Đảng bộ Hà Tĩnh lãnh đạo thực hiện chính sách xoá đói giảm nghèo trong giai đoạn 1996 -2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hương Giang; Ng.hd. Ts. Nguyễn Trọng Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 959 704 42/ PGI 117đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử;Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng;Chính sách;Xoá đói giảm nghèo
ĐKCB: LA.004582
DV.009372
73. Đảng bộ Hoằng Hoá lãnh đạo công cuộc đổi mới ở huyện nhà từ 1986 - 2005 / Lê Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LL 981đ/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới
ĐKCB: LA.003049
74. Đảng bộ huyện Nga Sơn lãnh đạo công tác phát triển văn hoá giáo dục từ 1986 đến 2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trình Thị Vui; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TV 398đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Văn hoá giáo dục
ĐKCB: LA.004565
75. Đảng bộ huyện Hậu Lộc lãnh đạo nhân dân trong thời kì chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Lường Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.523 4/ LP 577đ/ 06
Số phân loại: 335.523 4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng
ĐKCB: DV.010555
LA.003100
76. Đảng bộ huyện Mỹ Hào (Hưng Yên) trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1999 - 2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hương; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ PH 429đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng
ĐKCB: LA.004564
77. Đảng bộ huyện Nga Sơn với công tác công giáo thực trạng và giải pháp / Mai Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 09/ MQ 99đ/ 08
Số phân loại: 324.259 707
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Giải pháp
ĐKCB: LA.005528
78. Đảng bộ huyện Nghi Lộc (Nghệ An) với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kì đổi mới (1986-2000): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Toàn; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TT 286đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mới
ĐKCB: LA.004591
79. Đảng bộ huyện Nghi Lộc lãnh đạo công tác phát triển văn hoá-giáo dục trong 20 năm đổi mới (1986-2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thu Hương; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LH 429đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển văn hoá; Giáo dục
ĐKCB: LA.004601
80. Đảng bộ huyện Như Thanh với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn 1996 - 2005 / Nguyễn Công Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ NQ 17đ/ 06
Số phân loại: 335.54
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Xã hội; Dân tộc
ĐKCB: DV.010566
LA.003128
81. Đảng bộ huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh lãnh đạo phát triển kinh tế trong thời kỳ đổi mới (1986 - 2005) / Nguyễn Văn Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NT 5622đ/ 08
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển kinh tế
ĐKCB: LA.005523
82. Đảng bộ huyện Thanh Chương: quá trình ra đời và lãnh đạo cách mạng trong thời kì 1930 - 1945 / Nguyễn Hoàng Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 9361đ/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử Đảng
ĐKCB: LA.003057
83. Đảng bộ huyện Yên Định với quá trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc thời kỳ 1939 - 1945 / Phạm Văn Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ PĐ 682đ/ 08
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng giải phóng dân tộc
ĐKCB: LA.005549
84. Đảng bộ Nam Đàn với quá trình chuyển biến kinh tế xã hội trong thời kỳ đổi mới (1986 - 2007) / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NH 6787đ/ 08
Số phân loại: 959.704 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mới
ĐKCB: LA.005550
85. Đảng bộ Nghệ An với công tác phát triển công nghiệp trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Trần Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ TM 2171đ/ 09
Số phân loại: 959.704
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển công nghiệp
ĐKCB: LA.006558
86. Đảng bộ Nông Cống với công cuộc đổi mới (1986 đến nay) / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TQ 99đ/ 06
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |