Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang17/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   40

Số phân loại: 824

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Anh

ĐKCB: LA.001739

DV.009633
1171. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn A . P. Sêkhốp / Hoàng Thị Thanh Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ HT 5889t/ 00

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.002850
1172. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Lỗ Tấn và truyện ngắn R. Tagore (Qua một cái nhìn so sánh) / Phạm Thị Thái Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 6787t/07

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc

ĐKCB: LA.004983
1173. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Nguyễn Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NH 1491 t/ 01

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.000353

DV.009579
1174. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn của Ghi Đơ - MôpatXăng / Hoàng Bích Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843/ HT 968t/ 02

Số phân loại: 843

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp

ĐKCB: LA.000343

1175. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của M.Gorki / Trần Thị Khánh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ TH 987t/ 01



Số phân loại: 891.700 4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.000360
1176. Thế giới nhân vật trong văn xuôi của Puskin / Trần Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.74/ TT 547t/ 02

Số phân loại: 891.74

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga

ĐKCB: LA.000377
1177. Thế giới nhân vật trong" Chiến tranh và Hoà bình" của L. Tôn-Xtôi / Nguyễn Hồng Cẩm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NC 1721t/ 99

Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga

ĐKCB: LA.002810
1178. Thiên nhiên trong cảm xúc hướng nội R. Tagore (khảo sát tập thơ "Người làm vườn" / Tống Cầm Ren. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891/ TR 393t/ 98

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002799
1179. Thiên nhiên trong thơ Đường / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PH 1114t/ 04

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001765
1180. Thiên nhiên trong thơ Lí Bạch / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NN 5768t/ 97

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002758

1181. Thơ cảm thương của Bạch Cư Dị / Mai Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ MT 153 t/ 05



Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002580
1182. Thơ Lỗ Tấn / Phan Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 239t/ 05

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002650
1183. Thơ phúng dụ của Bạch Cư Dị / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NN 5762t/ 04

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001722

DV.009685
1184. Thơ tình đời Đường / Đỗ Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ ĐH 239t/ 05

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002654
1185. Thời gian nghệ thuật trong thơ Đỗ Phủ / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LH 9t/ 02

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.000378

DV.009599
1186. Thời gian và không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết "Chiến tranh và hoà bình" của Lep Tônxtôi / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ ND 916t/ 98

Số phân loại: 891.74

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga

ĐKCB: LA.002802
1187. Thời gian và không gian nghệ thuật trong truyện ngắn hiện thực thời kỳ đầu của M.Gorki / Trần Thị Hằng Hải. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TH 1491t/ 98

Số phân loại: 891.74

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.000379
1188. Thủ pháp tượng trưng trong thơ Rabindranath Tagore / Nguyễn Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 891.4/ NN 5762t/ 02

Số phân loại: 891.4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.000367
1189. Tiểu thuyết đời Minh và tiểu thuyết đời Thanh, những tương đồng và khác biệt / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ NH 6787t/ 06

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.003213
1190. Tiểu thuyết Người đẹp say ngủ của Y.Kawabata (từ góc nhìn lý thuyết hiện sinh): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Khánh Ly; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ NL 436t/ 07

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản

ĐKCB: LA.004696
1191. Tiểu thuyết thơ " Epghêngnhi Ônhêghin" của Puskin với sự hình thành chủ nghĩa hiện thực trong văn học Nga thế kỷ XIX / Trịnh Thị Vượng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ TV 994t/ 98

Số phân loại: 891.700 4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga

ĐKCB: LA.000361

1192. Tìm hiểu cốt truyện trong truyện ngắn Sêkhốp / Nguyễn Cẩm Thạch. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NT 358t/ 00



Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.002863
1193. Tìm hiểu những ý kiến của M.Gorki về nhà văn và sáng tác văn học: Qua tuyển tập " Gorki bàn về văn học" / Nguyễn Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 891.7/ NH 6787t/ 96

Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu Văn học; Nga

ĐKCB: LA.000372
1194. Tìm hiểu quan niệm nghệ thuật về con người trong thơ Lý Bạch và Đổ Phủ / Trần Thị Thu Ngà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ TN 5762t/ 00

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002853
1195. Tìm hiểu sự tác động của nhãn quan tự sự đối với vấn đề xây dựng cốt truyện trong truyện ngắn của A.P. Sêkhốp / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LH 1114t/ 05

Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.002690
1196. Tìm hiểu tính chất cao - viễn trong không gian vũ trụ của thơ Đường / Đậu Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ ĐH 7726t/ 00

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002878
1197. Tìm hiểu ý nghĩa của thơ ngụ ngôn La Fontaine / Trương Thị Thanh Cảnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 841/ TC 222t/ 98

Số phân loại: 841

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Thơ; Pháp

ĐKCB: LA.002749
1198. Tính chất hiện thực và lãng mạn trong " Ly tao " của Khuất Nguyên / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LL 1851t/ 00

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002849
1199. Tính chất hướng nội trong tư duy nghệ thuật thơ R.Tagore / Đỗ Thị Minh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ ĐP 577t/ 06

Số phân loại: 891.4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.003158
1200. Tính chất sử thi của Sông đông êm đềm (M. Sôlôkhốp) / Hoàng Thạch Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ HS 6981t/ 05

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Nga

ĐKCB: LA.002740
1201. Tinh thần " bao " , " biếm " trong sử ký Tư Mã Thiên / Nguyễn Thị Hương Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NT 215t/ 05

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002589
1202. Tính trữ tình - triết lí trong thơ tình R. Tagor (Khảo sát tập thơ "Người làm vườn") / Phan Huệ Chi. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ PC 5321t/ 00

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.002866
1203. Tình yêu và hôn nhân trong "Liêu trai chí dị" (Bồ Tùng Linh): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nghiêm Thị Thuý Nga; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NN 161t/ 07

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.004687
1204. Trăng trong thơ Lý Bạch / Hồ Thị Thái. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ HT 3641t/ 00

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002874
1205. Trữ tình ngoại đề trong truyện ngắn R.Tagore (Qua khảo sát tập truyện ngắn Mây và Mặt trời) / Vũ Thị Quỳnh Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ VT 771t/ 04

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.001768

DV.009655
1206. Truyện ngắn Hàn Quốc nửa đầu thế kỷ XX về đề tài nông thôn / Lê Thị Chín. - Hà Nội: Trường Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.7/ LC 5391t/ 02

Số phân loại: 895.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Hàn Quốc

ĐKCB: LA.000366
1207. Từ "Nhật kí của một người điên" của Gô Gôn đến " Nhật kí người điên " của Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.004/ NN 5763t/ 01

Số phân loại: 809.004

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000352
1208. Tư duy biện chứng trong nghệ thuật xây dựng nhân vật tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PT 968t/ 06

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.003176
1209. Tư tưởng nhân văn tiến bộ của M. Xecvăngtéc trong tác phẩm "Đônkihôtê" / Phạm Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 63 tr. ; 20 x 27 cm vie - 863.004/ PH 6335t/ 01

Số phân loại: 863.004

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha

ĐKCB: LA.000347
1210. Vai trò của chi tiết trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phạm Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PV 2171v/ 03

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001043
1211. Vai trò của ngoại đề trong tiểu thuyết ''Những người khốn khổ" của V. Huy Gô / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.7300 4/ NH 239v/ 02

Số phân loại: 891.730 04

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga

ĐKCB: LA.000348

DV.009584
1212. Vấn đề phi lí qua sáng tác của Franz Kafka và Albert Camus / Đinh Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 150 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.84/ ĐH 6335v/ 04

Số phân loại: 891.84

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Xlavơ

ĐKCB: LA.001649
1213. Vấn đề phụ nữ trong một số bài thơ Bạch Cư Dị và thơ chữ Hán của Nguyễn Du / Hồ Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HH 8871v/ 04

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001711
1214. Về những nhân vật vô sản lưu manh trong sáng tác của Nguyên Hồng và M. Gorki / Trương Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ TH 6787v/ 00

Số phân loại: 809

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002848
1215. Về thơ "Tỏ chí" trong Đường Thi / Phạm Thị Lê Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PH 957v/ 03

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001044
1216. Y. Kawabata - người đi tìm cái đẹp (Từ quan niệm đến thực tiễn sáng tạo) / Trần Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ NL 7958y/ 06

Số phân loại: 895.6

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản

ĐKCB: LA.003659 – 60
1217. Y. Kawabata - người đi tìm cái đẹp / Trần Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.6/ TL 286y/ 03

Số phân loại: 895.6

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản

ĐKCB: LA.001063
1218. Yếu tố huyền thoại trong truyện ngắn R.Tagore: Qua khảo sát tập truyện mây và mặt trời / Trần Sơn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ TT 9262y/ 02

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ

ĐKCB: LA.000344
1219. Yếu tố huyền thoại trong truyện ngắn của R.Tagore và Nguyễn Huy Thiệp / Phạm Viết Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.004/ PH 1491y/ 04

Số phân loại: 809.004

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001636
1220. Yếu tố kỳ ảo trong một số truyện ngắn G.Môpatxăng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thanh Tú; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 844/ LT 391y/ 07

Số phân loại: 844

Từ khoá:Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004663
1221. Yếu tố ngẫu nhiên trong tiểu thuyết "Đắm thuyền" của R. Tagore / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ NT 7722y/ 04

Số phân loại: 844

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ

ĐKCB: LA.001777

DV.009661


I. LÝ luËn vµ ph­îng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Đảng Cộng sản Việt Nam với sự nghiệp đổi mới ngành giáo dục đại học nước nhà (1987- 1995) / Phan Quốc Huy. - Hà Nội: Đại học Sư phạm I , 1996. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ PH 987đ/ 96

Số phân loại: 335.434

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử đảng; Việt Nam

ĐKCB: LA.000008
2. Dạy học lịch sử địa phương ở trường phổ thông trung học huyện Diễn Châu (Nghệ An): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Tâm; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ PT 134d/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử địa phương; THPT

ĐKCB: LA.004560

DV.010601
3. Đồ dùng trực quan trong dạy học các cuộc cách mạng tư sản ( Thời kỳ thứ nhất - Lịch sử thế giới cận đại ) ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ NĐ 211đ/ 02

Số phân loại: 959.707 1

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.000893
4. Giảng dạy nội dung văn học - nghệ thuật trong khoá trình lịch sử thế giới trung đại phương đông (lịch sử lớp 10, ban nâng cao) / Hoàng Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 907/ HL 7193g/ 09

Số phân loại: 907

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới

ĐKCB: LA.006555

5. Kênh hình trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại 1917 - 1945 (Lịch sử lớp 11 - Nâng cao) / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.071/ NL 7958k/ 08



Số phân loại: 909.071

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới

ĐKCB: LA.005532

DV.010623
6. Một số biện pháp phát huy tính tích cực học tập của học sinh qua dạt học chương IV "Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975" (lịch sử 12 - ban cơ bản) / Trương Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ TD 916m/ 09

Số phân loại: 959.700 7

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006552
7. Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử qua giảng dạy chương "Văn hoá và truyền thống dân tộc" (Lịch sử lớp 11) / Dương Minh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 19 cm. vie - 959.707 1/ DN 5763 n/ 01

Số phân loại: 959.707 1

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.000877
8. Phương pháp miêu tả trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (lịch sử lớp 10, nâng cao) / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.707 1/ NP 577p/ 08

Số phân loại: 959.707 1

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.005524

DV.010614
9. Phương pháp tạo biểu tượng địa lí trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn đến giữa thế kỷ XIX (lịch sử lớp 10, ban cơ bản) / Phạm Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.707 1/ PT 7722p/ 08

Số phân loại: 959.707 1

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.005555

DV.010613
10. Phương pháp tạo biểu tượng nhân vật trong dạy học lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975: SGK lịch sử lớp 12, THPT / Văn Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.74/ VA 596p/ 06

Số phân loại: 370.74

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: DV.010563

LA.003125
11. Sử dụng di tích lịch sử - văn hoá ở Nghệ An trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (SGK lịch sử 10, ban cơ bản): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Lượng; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ ĐL 429s/ 07

Số phân loại: 959.707 1

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.004563

DV.010596
12. Sử dụng đồ dùng trực quan nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chương "Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)" (Lịch sử lớp 11) / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ LX 8s/ 02

Số phân loại: 959.704

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.000892
13. Sử dụng phương pháp trình bày miệng trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại 1917 - 1945: Lịch sử lớp 11 / Đậu Thị Kiều Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 120 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.74/ ĐL 7958s/ 06

Số phân loại: 370.74

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới hiện đại

ĐKCB: DV.010553

LA.003134
14. Sử dụng tài liệu văn học trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 (sách giáo khoa lịch sử 12 - nâng cao) / Ngô Minh Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ NH 7197s/ 09

Số phân loại: 959.700 7

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006556
15. Tạo biểu tượng văn hoá vật chất trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX (lịch sử lớp 10 - nâng cao) / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ NO 118t/ 09

Số phân loại: 959.700 7

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam; THPT

ĐKCB: LA.006553
16. Thiết kế bài giảng khoá trình lịch sử thế giới cận đại thời kì thứ hai (lịch sử lớp 11) nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh / Lê Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 96 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 930.74/ LĐ 211t/ 06

Số phân loại: 930.74

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới cận đại

ĐKCB: DV.010554

LA.003046
17. Thiết kế và sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học chương " Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ 1946-1954 " / Đặng Thị Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.700 7/ ĐD 562t/ 03

Số phân loại: 959.700 7

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.001021
18. Thiết kế bài giảng phần Lịch sử Việt Nam từ 1930 đến 1945 (Lịch sử lớp 12) theo hướng "Lấy người học làm trung tâm" / Nguyễn Hoàng Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 532t/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.002052

19. Thiết kế và sử dụng bài tập trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm 1917 đến năm 1945) (lịch sử lớp 11 - ban cơ bản) / Phạm Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 907/ PT 7722t/ 09



Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương