Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang13/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   40

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003177
877. Thiên nhiên trong thơ nôm của Hồ Xuân Hương / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ HH 239t/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002794
878. Thơ Chế Lan Viên từ Điêu tàn đến Ánh sáng phù sa / Trịnh Thị Luân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 55 tr. ; 20 x27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 9268 t/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000255
879. Thơ chữ hán Nguyễn Du và thơ Đỗ Phủ qua cái nhìn so sánh / Nguyễn Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1491t/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.005008
880. Thơ tình của Xuân Quỳnh và Lưu Quang Vũ / Nguyễn Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6335t/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000270
881. Thơ tình Hàn Mặc Tử / Hoàng Thị Thúy Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 239t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002630
882. Thơ tình Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng Tám / Kiều Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ KT 3673t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003224
883. Thơ tình Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 / Võ Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VL 981t/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000191
884. Thơ tình Vũ Hoàng Chương (Qua tập thơ Say - 1940 và Mây - 1943) / Mai Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ MH 1114đ/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002693
885. Thơ tình Xuân Quỳnh / Phạm Tiến Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 9361t/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000188
886. Thơ trữ tình Bích Khê (Qua hai tập "Tinh huyết" và "Tinh hoa"): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vương Hải Anh; Ng.hd. Ths. Lê Thị Hồ Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VA 118t/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004717
887. Thơ văn xuôi Việt nam 1975 - 2000 / Phạm Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922. 100 4/ PH 6787t/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004946
888. Thơ vịnh vật của Nguyễn Bỉnh Khiêm / Phạm Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PL 243t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001744
889. Thơ Xuân Diệu, Nguyễn Đình Thi giai đoạn 1945-1954 từ quan niệm đến sáng tác / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 987t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002597
890. Thời gian nghệ thuật trong "Di cảo thơ" của Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Nhiễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5769t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003241
891. Thời gian nghệ thuật trong thơ chữ Hán Nguyễn trãi / Trần Thị Hải Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 2171t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001757

DV.009665
892. Thời gian nghệ thuật trong thơ nôm đường luật của Hồ Xuân Hương / Phan Quốc Thanh. - Nghệ An: Đại hoc Sư phạm Vinh , 1999. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 3672t/ 99

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002825
893. Thời gian nghệ thuật, không gian nghệ thuật trong thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Đặng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐH 957t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002694
894. Thời trẻ Nguyễn Công Trứ, làng Cổ Đàm với sự hình thành hát nói như là thể thơ / Hà Thăng Lâm. - H.: Đại học khoa học xã hội và nhân văn , 2002. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HL 213t/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000187

895. Tiếng cười hướng ngoại trong thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 06



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003139
896. Tiếng cười trong phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 8/ TH 1114t/ 04

Số phân loại: 895.922 8

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phóng sự

ĐKCB: LA.001658
897. Tiếng nói than thân trách phận của người phụ nữ trong ca dao người Việt và Cung oán ngâm khúc của Nguyễn Gia Thiều / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003211
898. Tiếng nói tri âm của các nhà thơ hiện đại với Nguyễn Du và Truyện Kiều / Phí Thị Hương Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 7722t/ 08

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.005602
899. Tiểu thuyết "Ngày mới" trong sự nghiệp sáng tác Thạch Lam / Lô Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LN 5762t/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.004954

900. Tiểu thuyết Tố Tâm trên con đường đi đến hiện đại của tiểu thuyết lãng mạn Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 1114t/ 05



Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002720
901. Tiểu thuyết Việt nam 1986 - 2000 bước phát triển mới về tư duy thể loại / Trần Linh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TC 5321t/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002723
902. Tìm hiểu "Chất liệu văn học dân gian trong thơ Nguyễn Bính" trước cách mạng tháng tám / Ngô Thị Quang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NQ 17t/ 00

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002876
903. Tìm hiểu bản chất tiếng cười trong thơ Nôm Đường luật Hồ Xuân Hương / Võ Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VM 6649t/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000175
904. Tìm hiểu các nhân vật nữ trong truyện của Nguyễn Huy Thiệp / Đào Đồng Điện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 562t/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000210

905. Tìm hiểu chủ đề "Dứt bỏ" qua ba tác phẩm: "Lột xác" của Nguyên Tuân, "Một lần tới thủ đô" của Trần đăng, "Đôi mắt" của Nam Cao / Ngô Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 957t/ 99



Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002840
906. Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của đoạn văn trong truyện ngắn Nguyễn Khải / Cao Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ CA 596t/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002546
907. Tìm hiểu giá trị của phần "Phong cảnh môn" trong "Hồng đức quốc âm thi tập " / Phạm Mai Hương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PH 429t/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002801
908. Tìm hiểu không gian nghệ thuật trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Đặng Đình Dũng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐD 916t/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002786
909. Tìm hiểu mối quan hệ chính trị và văn chương trong truyện ký của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ 1920 - 1925 / Hoàng Việt.. - Nghệ An: Đại học Vinh , ?. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.822/ HV 6661t/ ?

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000181

910. Tìm hiểu mối quan hệ giữa trào phúng và trữ tình trong thơ Tú Xương / Nguyễn Hữu Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 98



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000292
911. Tìm hiểu nghệ thuật tự sự trong tác phẩm " Hoàng Lê Nhất Thống Chí " / Lê Đình Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ LT 421t/ 05

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002607
912. Tìm hiểu nghệ thuật tự sự trong truyện "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Hoàng Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HT 8831t/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001079
913. Tìm hiểu nhân vật người mồ côi trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Cao Thị Việt Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 800 4/ CN 5762t/ 01

Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích

ĐKCB: LA.000332
914. Tìm hiểu những thành công trong nghệ thuật miêu tả thế giới loài vật của nhà văn Tô Hoài / Nguyễn Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NA 596t/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002777
915. Tìm hiểu những thành công của Huy Cận trong những vần thơ viết cho tuổi thơ / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LL 243t/ 96

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002763
916. Tìm hiểu những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của những vần thơ Trần Đăng Khoa viết ở lứa tuổi thiếu nhi / Nguyễn Thị Quỳnh Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NN 5762t/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000265

DV.009573
917. Tìm hiểu phần văn vần trong "Truyền kỳ mạn lục " của Nguyễn Dữ / Ngô Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 987t/ 02

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000211

DV.009588
918. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ Nguyễn Tuân qua Vang bóng một thời / Nguyễn Thị Bích Hạnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 239t/ 99

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002806
919. Tìm hiểu phong cách văn xuôi Nguyên Ngọc / Nguyễn Văn Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ NN 5762t/ 05

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn xuôi

ĐKCB: LA.002722
920. Tìm hiểu tạp văn Nguyễn Ngọc Tư / Phạm Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ PT 3672t/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tạp văn

ĐKCB: LA.004960

921. Tìm hiểu thêm về giá trị của " Truyền kỳ mạn lục " (Nguyễn Dữ) / Tạ Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TV 2171t/ 04



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002548
922. Tìm hiểu thi pháp truyện cổ tích Việt Nam trên bình diện cú pháp / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2002. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TT 968t/ 98

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên cổ tích

ĐKCB: LA.000282
923. Tìm hiểu ý thức nghề văn của Nam Cao qua các sáng tác của ông / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NY 451t/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003236
924. Tìm hiểu yếu tố "Kỳ" trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ NN 247t/ 00

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.002875
925. Tìm hiểu yếu tố cốt truyện của các truyện trong Truyền kỳ mạn lục / Lục Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LD 916 t/ 02

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: DV.009604
926. Tính cách An Nam trong quan niệm và trong thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng Tám / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 987t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002685
927. Tính chất dân tộc của Truyền kì mạn lục (Nguyễn Dữ) / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LL 243t/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003237
928. Tính chất hiện thực và lãng mạn trong thơ chống Mỹ những năm đầu từ 1965 - 1967 / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NG 433t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001659
929. Tính chất hướng nội trong tư duy nghệ thuật thơ Huy Cận trước cách mạng / Mai Thị Đăng Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ MT 535t/07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004965
930. Tính dân tộc trong tập thơ Việt Bắc của Tố Hữu / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 243t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002566
931. Tính dân tộc trong thơ Tố Hữu 1954 - 1975 / Mai Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ MH 1491t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001698
932. Tính dân tộc trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LH 239t/ 00

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002879
933. Tính dân tộc trong văn học qua quan niệm và thơ Xuân Diệu trước 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nhung; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LN 247t/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004709
934. Tính hiện thực trong thơ Tố Hữu sau cách mạng / Vũ Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VD 916t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003245
935. Tình huống trở về của nhân vật trong truyện ngắn Thạch Lam, Thanh Tịnh trước cách mạng / Hoàng Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HB 6137t/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003215
936. Tính nguyên hợp trong tác phẩm Hoàng Lê Nhất Thống Chí / Vũ Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VH 1114t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002560
937. Tính kịch trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Nguyễn Thị Kim Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NL 7958t/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000213

938. Tính sử thi trong sáng tác thời kỳ chống Mỹ của Nguyễn Thi / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6787t/ 04



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi

ĐKCB: LA.001725

DV.009675
939. Tình thái lời nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Võ Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 1695t/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000310
940. Tinh thần dân tộc của "Hồng Đức Quốc Âm thi tập": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tạ Thị Phương Vì; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TV 261t/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004715

DV.009311
941. Tình yêu trong "Sở kính tân trang" của Phạm Thái / Lê Thị Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LH 283t/ 05

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.002649
942. Tình yêu trong thơ Tế Hanh / Đỗ Thị Tuyến. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ ĐT 968t/ 01

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.000184

943. Tình yêu trong thơ Việt Nam 1945 - 1986 / Nguyễn Thị Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NP 577t/ 05



Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.002701
944. Tình yêu trong thơ: Thế Lữ - Xuân Diệu - Vũ Hoàng Chương (1932 - 1945) / Nguyễn Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 153t/ 06

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.003222
945. Tình yêu trong Truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ NT 547t/ 01

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.000226
946. Tình yêu trong truyện nôm giai đoạn nửa cuối thế kỷ XVIII-nửa đầu thế kỷ XIX (Qua khảo sát một số tác phẩm tiêu biểu) / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 547t/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001629
947. Tố Tâm với thể loại tiểu thuyết / Lê Thị Huê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LH 8871đ/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002691
948. Triết lí cầu nhàn hưởng lạc trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Lưu Thị Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LG 433t/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001030
949. Truyện cổ dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại / Phạm Thị Trâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ PT 771t/ 96


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương