Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang36/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40

Số phân loại: 372.21

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dục

ĐKCB: LA.003970 – 71
221. Một số giải pháp tăng cường xã hội hoá giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn huyện Thiệu hoá, tỉnh Thanh hoá / Lê Anh Niên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ LN 673m/ 09

Số phân loại: 373.238 07

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dục

ĐKCB: LA.006992
222. Một số giải pháp thực hiện xã hội hoá giáo dục trung học cơ sở ở huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh / Hoàng Nữ Ngọc Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.263 07/ HO 118m/ 09

Số phân loại: 373.263 07

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dục

ĐKCB: LA.006998
223. Một số giải pháp tổ chức học tập hợp tác theo nhóm phục vụ việc đổi mới giải pháp dạy học cấp trung học cơ sở ở huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Võ Hiếu Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.3/ VN 5765m/ 09

Số phân loại: 371.3

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006888
224. Một số giải pháp trong công tác quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Lê Đức Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ LT 449m/ 08

Số phân loại: 371.2

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.005694
225. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí ở các trường mầm non huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ LT 547m/ 08

Số phân loại: 372.12

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005684
226. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở ở các huyện miền tây tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Thái Khắc Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ TT 532m/ 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002999
227. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học phổ thông Tỉnh Nghệ an giai đoạn 2005 - 2010 / Lưu Đức Thuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ LT 547m/ 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002991
228. Một số giải pháp xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2001 - 2010 ở huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Võ Chí Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ VC 7491m/ 06

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.003980 – 81
229. Một số giải pháp xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ NQ 311m/ 08

Số phân loại: 373.12

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005689

230. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ nữ lãnh đạo, quản lí khối Đảng, Đoàn thể / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ TH 429m/ 05



Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002987
231. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, công chức hành chính trường Đại học Vinh trong giai đoạn mới / Hà Văn Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HB 111m/ 04

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002203
232. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh giai đoạn 2009 - 2015 / Lê Thị Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ LN 1741m/ 09

Số phân loại: 378.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.007037
233. Một số mô hình hoạt động đoàn, hội trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở trường Đại học Vinh / Nguyễn Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ ND 916m/ 07

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005106
234. Một số vấn đề về quản lí công tác xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo giáo viên dạy nghề tại trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh / Lê Hùng Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.1/ LP 543m/ 02

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.000950

235. Nâng cao chất lượng dạy học Tiếng việt 1 ở vùng học sinh dân tộc Thái huyện Quan Sơn - Tỉnh Thanh Hoá / Lê Bá Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ LT 6279n/ 09



Số phân loại: 372.61

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.007087
236. Nâng cao hiệu quả quản lí, sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học ở trường trung cấp nghề phát thanh - truền hình Thanh Hoá / Lê Năng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ LM 6649n/ 08

Số phân loại: 373.12

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy học

ĐKCB: LA.005706
237. Nâng cao hiệu quả quản lý việc sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học ở trường trung cấp nghề Bỉm Sơn - Thanh Hoá / Hứa Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.33/ HH 957n/ 09

Số phân loại: 371.33

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy học

ĐKCB: LA.006999
238. Nghiên cứu nâng cao công tác quản lí nhằm đẩy mạnh chất lượng dạy và học ở các trường PTDTNT huyện Kỳ Sơn - Nghệ An / Lương Văn Nghệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ LN 5762n/ 04

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002198
239. Những biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh / La Ngọc Viện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.1/ LV 662n/ 02

Số phân loại: 371.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.000948

240. Những biện pháp quản lí công tác thiết bị dạy học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại trường kĩ thuật Việt Đức - Nghệ An / Cao Tấn Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.6/ CV 6661n/ 06



Số phân loại: 371.6

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy học

ĐKCB: LA.003976 – 77
241. Những biện pháp quản lí góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề trường kỹ thuật Việt Đức - Nghệ An / Nguyễn Khắc Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.1/ NL 8481n/ 06

Số phân loại: 371.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.003978 – 79
242. Những biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng giáo dục truyền thống cho đoàn viên các cơ quan dân chính đảng tỉnh Nghệ An / Vương Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ VM 6649n/ 01

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.000065
243. Những biện pháp tăng cường hiệu quả quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng các trường THPT thành phố Thanh Hoá - tỉnh Thanh Hoá / Tạ Hồng Lựu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ TL 9759n/ 09

Số phân loại: 373.238 07

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006991
244. Những giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hoá / Trương Quốc Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TB 221n/ 09

Số phân loại: 373.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.007021
245. Những giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường trung học kinh tế Hà Tĩnh / Hoàng Kim Thuật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ HT 532n/ 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.003000
246. Những giải pháp quản lí hoạt động dạy học nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông ở các trường trung học cơ sở huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NĐ 928n/ 06 LA.003994

Số phân loại: 373.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy học

ĐKCB: LA.003995
247. Những giải pháp quản lý hoạt động đổi mới phương pháp dạy học ở các trường THPT huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh / Đoàn Trọng Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ ĐB 6137n/ 09

Số phân loại: 373.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Đổi mới phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.007044
248. Những giải pháp tăng cường hiệu quả quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí ở các trường trung học cơ sở của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh / Phan Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ PT 8838n/ 04

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy học

ĐKCB: LA.002212
249. Những giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề ở Trường công nhân kĩ thuật Quy Nhơn trong giai đoạn hiện nay / Đinh Võ Hiền Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ ĐL 964n/ 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002989
250. Quản lí chương trình đào tạo nghề tương ứng với thị trường lao động ở trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh / Trần Mạnh Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ TH 987q/ 06 LA.003982

Số phân loại: 373.24

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.003982 – 83
251. Quản lí việc đánh giá kết quả học tập các học phần giáo dục học nghề nghiệp của sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan / Trần Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.2/ TS 1871q/ 02

Số phân loại: 371.2

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục nghề nghiệp

ĐKCB: LA.000951
252. Quản lý dạy học ở trường dự bị đại học dân tộc theo yêu cầu tạo nguồn đào tạo cán bộ cho miền núi hiện nay / Mai Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 177 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ MK 454q/ 09

Số phân loại: 378.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006900
253. Quy hoạch phát triển các trường THPT huyện Nam Đàn-tỉnh Nghệ An đến năm 2015 / Từ Viết Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ TT 3641q/ 07

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục;Quy hoạch phát triển giáo dục ĐKCB: LA.005096


254. Quy hoạch phát triển giáo dục ở trường trung cấp thuỷ sản Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2015 / Hoàng Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ HT 449q/ 09

Số phân loại: 378

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.007051

255. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hoá giai đoạn hiện nay 2008 - 2015 / Nguyễn Thị Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ NL 981q/ 08



Số phân loại: 371.2

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.005697
256. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 / Trần Xuân Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371/ TL 9649q/ 07

Số phân loại: 371

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.005082
257. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Đỗ Đình Khẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ ĐK 452q/ 09

Số phân loại: 371.2

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.007006
258. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Phạm Văn Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PN 7149q/ 08

Số phân loại: 371.2

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.005708
259. Quy hoạch phát triển giáo dục trung học phổ thông huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Nguyễn Quang Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NH 987q/ 07

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.005097

260. Quy trình tổ chức dạy học theo hướng "Tự phát hiện tri thức" trong môn khoa học ở tiểu học / Âu Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ AT 968q/ 08



Số phân loại: 373.35

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005733
261. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 4, 5 theo đặc trưng thể loại văn bản / Nguyễn Trọng Tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ NT 5889r/ 08

Số phân loại: 372.4

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005737
262. Rèn luyện kỹ năng làm việc với sách giáo khoa môn khoa học cho học sinh lớp 5 / Lý Thị Chung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ LT 457r/ 08

Số phân loại: 372.35

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005743
263. Sử dụng dạy học nêu vấn đề để nâng cao hiệu quả giảng dạy các khái niệm, định luật và học thuyết hoá học cơ bản trong chương trình hoá học phổ thông / Trịnh Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 373.236/ TH 987s/ 04

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.001511
264. Sử dụng phương tiện trực quan theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học địa lý ở tiểu học / Bùi Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ BT 7722s/ 09

Số phân loại: 372.1

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.007030

265. Thiết kế và sử dụng bài tập hoá học thực nghiệm trong giảng dạy ở trường trung học phổ thông / Lê Thị Lệ Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 373.236/ LH 7726t/ 04



Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.001508
266. Thực trạng và giải pháp tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong các trường tiểu học ở thành phố Vinh / Đậu Vĩnh Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ ĐT 4436t/ 06 LA.003960

Số phân loại: 372

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.003961
267. Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng giáo dục ở các trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Nguyễn ĐÌnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NC 9739t/ 04

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002209
268. Tích cực hoá phương pháp thuyết trình trong dạy học phần "Công dân với kinh tế" môn Giáo dục công dân ở trường THPT (Qua khảo sát ở trường THPT Gia Viễn - Cát Tiên - Lâm Đồng) / Lê Đình Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ LB 6137t/ 09

Số phân loại: 373

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006880
269. Tổ chức dạy học môn giáo dục thể chất theo hình thức tự chọn môn học cho sinh viên hệ không chuyên trường Đại học Đồng Tháp / Nguyễn Văn Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ NH 368t/ 09

Số phân loại: 378

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006889
270. Xây dựng hệ thống bài tập về cách xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ trong chương trình hoá học THPT / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + 14 ed. vie - 540.7/ NT 153x/ 04

Số phân loại: 540.7

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.001510
271. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá cán bộ quản lí trrường tiểu học huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Hoàng Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HP 577x/ 07

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005081
272. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá chất lượng giáo viên THPT huyện Cẩm Thuỷ, Tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thọ Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.112/ NB 221x/ 09

Số phân loại: 373.112

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.007004
273. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá kiến thức ,kỹ năng dạy học môn toán của giáo viên tiểu học theo chuẩn nghề nghiệp ở huyện Nghi lộc Tỉnh Nghệ An / Hoàng Dương Liễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ HL 721x/ 08

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005744
274. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh đến 2010 / Đặng Quốc Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371/ ĐH 6335x / 02

Số phân loại: 371

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.000953

275. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Đào Công Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ ĐL 834x/ 05



Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.002981
276. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Hưng Nguyên Tỉnh Ngệ An đến năm 2010 / Phạm Quốc Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ PV 6661x/ 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.002980
277. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2010 / Hà Hùng Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NV 6661x/ 04

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.002205
278. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục trung học cơ sở huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2020 / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ NT 8838x/ 09

Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục

ĐKCB: LA.006987
279. Xây dựng quy trình đánh giá giáo viên tiểu học huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An theo chuẩn nghề nghiệp / Võ Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ VY 451x / 05

Số phân loại: 370.06

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.002993

280. Xây dựng quy trình đánh giá giáo viên Trung học cơ sở huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo chuẩn nghề nghiệp / Trần Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TT 547x/ 09



Số phân loại: 373.236

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.006874
281. Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập mở trong dạy học toán lớp 4 - 5 theo quan điểm kiến tạo / Đỗ Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐM 6649x/ 08

Số phân loại: 372.7

Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục

ĐKCB: LA.005738

I. TiÕng Anh

1. A contrastive analysis of commands in english and Vietnamese=Phân tích đối chiếu lời mệnh lệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt đề trong các tin vắn trực tuyến tiếng Anh về Việt nam / Nguyễn Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 3672c/ 08



Số phân loại: 428

Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh

ĐKCB: LA.005472
2. A contrastive analysis of commands in english and Vietnamese=Phân tích đối chiếu lời mệnh lệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt đề trong các tin vắn trực tuyến tiếng Anh về Việt nam / Nguyễn Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 3672c/ 08

Số phân loại: 428

Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh

ĐKCB: LA.005472
3. A contrastive analysis of English and Vietnamese antonym pairs denoting existence and non - existence = So sánh đối chiếu các cặp từ trái nghĩa chỉ sự tồn tại và không tồn tại trong Tiếng Anh và Tiếng Việt / Nguyễn Thị Hồng Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NN 5728a/ 09

Số phân loại: 428

Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh

ĐKCB: LA.006634
4. A contrastive analysis of english and vietnamese onomatopoeia based on animals' sounds = Từ tượng thanh dựa trên tiếng loài vật trong tiếng Anh và đối chiểu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quỳnh; Ng.hd. M.A. Phan Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TQ 419a/ 07

Số phân loại: 428

Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh

ĐKCB: LA.004742

5. A contrastive analysis of english and vietnamese onomatopoeia based on animals' sounds = Từ tượng thanh dựa trên tiếng loài vật trong tiếng Anh và đối chiểu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quỳnh; Ng.hd. M.A. Phan Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TQ 419a/ 07



Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương