TRƯỜng đẠi học sư phạm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namTên học phần: CÔNG NGHỆ PROTEIN-ENZYME
5. Tài liệu tham khảo: [1] Cao Đăng Nguyên, Giáo trình Công nghệ Protein, NXB Đại học Huế, 2007 [2] Giáo trình Hóa sinh học, khoa Sinh - Môi trường, Trường ĐHSPĐN [3] Trần Thị Lệ, Võ Văn Quang, Hóa sinh thực vật, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2005 [4] Vũ Kim Bảng, Đặng Hùng, Lê Khắc Thận: Bài giảng hóa sinh, NXBĐH và GDCN, Hà Nội, 1991 [5] Ashok Pandey, Colin Webb. Enzyme technology. Springer press. 2008 [6] W.D. Phillips, T.J.Chilton, Biology - level A , Oxford University Press, 1995
- Thái độ học tập, thảo luận: trọng số 0,2 - Kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,2 - Thi kết thúc học phần: trọng số 0,6 Tên học phần: THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ PROTEIN – ENZYME Số tín chỉ: 2 ( 48 tiết thực hành, 12 tiết thảo luận) Bộ môn/Khoa phụ trách: Công nghệ sinh học Mã số học phần: 315203 Dạy cho các ngành: Công nghệ sinh học
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức , kĩ năng về các phương pháp nghiên cứu, thu nhận, tách chiết enzyme- protein. Đồng thời xác định hoạt độ và tinh sạch enzyme để tạo ra sản phẩm có chất lượng cao ứng dụng vào các lĩnh vực nông nghiệp, môi trường, y dược, thực phẩm. 2. Điều kiện tiên quyết: Đã hoàn thành hay đang học song song học phần lý thuyết Công nghệ protein - enzym 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ đạt những mục tiêu sau: 3.1. Kiến thức: Sinh viên nắm được những kỹ năng cần thiết trong nghiên cứu và ứng dụng enzyme kỹ thuật: Thu nhận enzyme từ nguồn sinh khối dạng dịch thô, dạng bột bằng sấy phun. Tinh sạch enzyme bằng cách tủa, lọc, ly tâm và sắc ký. Xác định MW phân tử protein-enzyme. 3.2. Kĩ năng: Có khả năng thành thạo các thao chuẩn bị mẫu, làm quen, sử dụng thiết bị trong phân tích công nghệ sinh học hiện đại 3.3. Thái độ: - Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận, biết tổ chức công việc 1 cách khoa học, hợp tác, hỗ trợ với các bạn trong nhóm, hoàn thành công việc đúng thời hạn, yêu cầu. - Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng hóa chất cho bản thân và những người xung quanh trong quá trình làm việc.
1.1. Ly trích dịch enzyme 1.2. Tinh sạch emzyme bằng cồn 1.3. Tinh sạch emzyme bằng aceton 1.4. Tinh sạch emzyme bằng (NH4)4 SO4
2.1. Xác định hàm lượng protein bằng phương pháp Bradford 2.2. Xác định hàm lượng protein bằng phương pháp Lowry
3.1. Xác định họat độ chung của enzyme cellulase 3.2. Xác định họat độ chung của enzyme amylase 3.3. Xác định họat độ chung của enzyme protease 3.4. Xác định họat độ riêng của các enzyme trên
4.1. Chuẩn bị gel 4.2. Chuẩn bị cột gel 4.3. Tinh sạch enzyme bằng sắc ký lọc gel 4.4. Xác định hoạt tính enzyme sau khi tinh sạch bằng sắc ký lọc gel
5. Tài liệu tham khảo 1. Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Thị Hiền, Phùng Gia Tường, Thực hành hóa sinh học, NXBGD, 1997 2. GS. TS.Mai Xuân Lương, Giáo trình enzyme, Đại học Đà Lạt, năm 2005 3. Nguyễn Văn Mùi, Thực hành hóa sinh học, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội 4. Tài liệu hướng dẫn thực tập: Công nghệ enzyme và protein, Viện sinh học nhiệt đới, TP Hồ Chí Minh, 2010
Phương pháp đánh giá học phần Thái độ: 0.2 Bài báo cáo: 0.2 Thi kết thúc học phần: 0.6
Số tín chỉ: 02 (20 lý thuyết, 10 thảo luận) Bộ môn/Khoa phụ trách: Công nghệ sinh học Mã số học phần: 315175 Dạy cho các ngành: Công nghệ sinh học
Học phần được chia thành 3 phần: Phần 1: Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi sinh Phần 2: Xử lý ô nhiễm bằng thực vật Phần 3: Xử lý chất thải đi kèm tạo sản phẩm
Động vật học Thực vật Khoa học môi trường đại cương 3. Mục tiêu của học phần: 3.1. Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về các ứng dụng của công nghệ sinh học trong môi trường như: công nghệ vi sinh trong xử lý ô nhiễm, thực vật xử lý môi trường. 3.2. Kỹ năng: Có kỹ năng phán đoán, nhân xét và thực hiện các thì nghiệm về ứng dụng của công nghệ sinh học trong môi trường. 3.3. Thái độ: Tích cực chủ động trong học tập, đi học chuyên cần. 4. Nội dung chi tiết học phần và hình thức dạy học: 4.1. Nội dung cụ thể: Trình bày các chương, mục, tiểu mục trong chương. Chương 1: Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi sinh 1.1. Khái niệm và Nguyênlý 1.2. Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường nước 1.3. Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường đất Chương 2: Xử lý ô nhiễm bằng thực vật 2.1. Đất và nước ô nhiễm kim loại nặng: nguyên lý, kỹ thuật xử lý 2.2. Đất và nước ô nhiễm chất hữu cơ: nguyên lý, kỹ thuật xử lý
3.1. Nguyên lý xử lý hiếu khí và kị khí 3.2. Công nghệ sinh metan từ nước thải và chất thải rắn Công nghệ sinh hydro 3.3. Công nghệ tạo etanol từ chất thải chứa carbonhydrat, cenllulose 4.2. Hình thức tổ chức dạy học:
5. Tài liệu tham khảo: Lê Phi Nga, Jean-Paul Schwitzguebéls (2007), Bài giảng công nghệ sinh học môi trường. Gareth M. Evans, Judith C. Furlong (2002), Environmental Biotechnology: Theory and Application, Wiley Publisher Yung-Tse Hung, Lawrence K. Wang, VolodymyrIvanov, Joo-HwaTay (2010), Environmental Biotechnology - Handbook of Environmental Engineering, Humana Press. Daniel A. Vallero (2010), Environmental Biotechnology: A Biosystems Approach, Academic Press. 6. Phương pháp đánh giá học phần:
Каталог: app -> webroot -> files -> ckfinder -> files files -> Nguyễn Đăng Hội1, Kuznetsov A. N. 1, Kuznetsova S. P. 1, Lê Thị Nguyệt2 files -> Vũ Văn Liên Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, vast files -> Xác đỊnh và thiẾt kẾ khung biẾn nẠp nhẰm loẠi bỎ gen translin Ở nẤm Mucor circinelloides files -> Đơn vị phụ trách đào tạo : Khoa Sinh – Môi trường Tên ngành đào tạo : Cử nhân Công nghệ Sinh học files -> THÔng báo tuyển sinh viên tham gia khóa học summer school aarhus, Đan mạch tháng 7-8 NĂM 2015 files -> Nghiên cứU Ảnh hưỞng của chế phẩm VI sinh và phân hữu cơ VI sinh đẾn một số chỉ tiêu sinh lí – HÓa sinh và SỰ TÍch lũy kim loại chì (Pb) CỦa câY ĐẬu bắP tải về 4.57 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |