Tên học phần: THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ ADN TÁI TỔ HỢP
Số tín chỉ: 02 (Thực hành: 60 tiết)
Bộ môn/Khoa phụ trách: Bộ môn Công nghệ sinh học/ Khoa Sinh - Môi trường
Mã số học phần: 315201
Dạy cho các ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học
1. Mô tả học phần:
Học phần thực hành sẽ trang bị cho sinh viên một số kỹ thuật và kỹ năng thực hành cơ bản nhất của kỹ thuật ADN tái tổ hợp, bao gồm: kỹ thuật tách, tinh sạch và định lượng ADN, kỹ thuật điện di và nhuộm băng ADN, kỹ thuật biến nạp gen và phương pháp sàng lọc thể biến nạp, kỹ thuật nhân bản ADN bằng phản ứng chuỗi PCR
2. Điều kiện tiên quyết:
- Đã học xong học phần lý thuyết Công nghệ ADN tái tổ hợp.
3. Mục tiêu của học phần:
Học xong học phần này sinh viên có được:
3.1. Kiến thức
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kỹ thuật ADN tái tổ hợp
3.2. Kỹ năng:
- Có khả năng thực hiện được các thao tác kỹ thuật cơ bản trong nghiên cứu ADN tái tổ hợp.
3.2. Thái độ:
- Tích cực và chủ động trong quá trình thực hành
- Cẩn thận trong thao tác thực hành kỹ thuật ADN tái tổ hợp
4. Nội dung chi tiết học phần và hình thức dạy học:
4.1. Nội dung cụ thể:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Chuẩn bị môi trường và các dung dịch đệm
Bài 3: Tách chiết
Bài 4: Biến nạp ADN plasmid và tế bào E. coli
Bài 5: Enyme cắt hạn chế
Bài 6: Phản ứng chuỗi PCR
Bài 7: Điện di ADN
4.2. Hình thức tổ chức dạy học:
Tên chương
|
Số tiết
lý thuyết
|
Số tiết thực hành
|
Số tiết thảo luận
|
Số tiết bài
tập
|
Tài liệu học tập, tham khảo
cần thiết
|
Bài 1: Các thao tác cơ bản
|
|
5
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 2: Chuẩn bị môi trường và các dung dịch đệm
|
|
5
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 3: Tách chiết
|
|
10
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 4: Biến nạp ADN plasmid và tế bào E. coli
|
|
10
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 5: Enyme cắt hạn chế
|
|
10
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 6: Phản ứng chuỗi PCR
|
|
10
|
|
|
[1], [2], [3]
|
Bài 7: Điện di ADN
|
|
10
|
|
|
[1], [2], [3]
|
5. Tài liệu tham khảo:
[1] Giáo trình thực hành do giảng viên khoa Sinh – Môi trường biên soạn (2010)
[2] Lê Đình Lương. Các nguyên lý của kỹ thuật di truyền. NXB Giáo Dục (2005)
[3] Quyền Đình Thi và cộng sự. Kỹ thuật di truyền và ứng dụng. NXB KH&KT (2004)
6. Phương pháp đánh giá học phần:
Nội dung đánh giá Trọng số
- Báo cáo kết quả 0,4
- Thi hết học phần 0,6
Tên học phần: CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỘNG VẬT
Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 20 - Thảo luận:10)
Bộ môn/Khoa phụ trách: CNSH, Khoa Sinh-Môi trường
Mã số học phần: 3151743
Dạy cho các ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học
Mô tả học phần:
Học phần trình bày các nguyên lí, quá trình sinh học và ứng dụng của kĩ thuật sinh học trên động vật. Đặc biệt cập nhật những lĩnh vực nổi bật nhất của công nghệ sinh học động vật hiện đại như: công nghệ cấy chuyển phôi, công nghệ nhân bản động vật, công nghệ chuyển gen, những ứng dụng mới của công nghệ tế bào động vật, tế bào gốc: vacxin thế hệ mới, kháng thể đơn dòng, tế bào gốc và những ứng dụng của công nghệ sinh học vào trong chăn nuôi.
2. Điều kiện tiên quyết: học sau các học phần Tế bào học, Sinh học phân tử, Công nghệ DNA tái tổ hợp, Hóa sinh học
3. Mục tiêu của học phần:
Học xong học phần này, sinh viên có thể:
3.1. Kiến thức
- Sinh viên nắm được cấu trúc tế bào và mô động vật, kĩ thuật nuôi cấy tế bào động vật
- Vận dụng được những ứng dụng của công nghệ sinh học hiện đại vào công nghệ tế bào gốc, tạo dòng vô tính và trong chăn nuôi..
- Nắm được các vấn đề về đạo lý trong Công nghệ sinh học ứng dụng trên người và động vật
3.2. Kỹ năng
- Biết vận dụng những kiến thức được học để phân tích, giải thích các hiện tượng ứng dụng trong thực tế
- Trang bị cho sinh viên một số kỹ năng chuẩn bị dụng cụ và môi trường nuôi cấy, kỹ năng tách tế bào từ mô và nuôi cấy sơ cấp
3.3. Thái độ
- Nhận ra được tầm quan trọng của Công nghệ sinh học động vật trong đời sống
- Có năng lực tự nghiên cứu, tự học nâng cao trình độ và biết vận dụng kiến thức của công nghệ sinh học ứng dụng trên người và động vật.
4. Nội dung chi tiết học phần và hình thức dạy học:
4.1. Nội dung cụ thể:
Chương mở đầu: GIỚI THIỆU CHUNG
Khái niệm
Nền tảng khoa học kĩ thuật
Một số thành tự điển hình
Chương 1: TẾ BÀO VÀ MÔ ĐỘNG VẬT
Cấu trúc và chức năng tế bào động vật
Sơ lược cấu trúc và chức năng của mô
Chương 2: NUÔI CẤY TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Giới thiệu
Phòng thí nghiệm
Kĩ thuật nuôi cấy tế bào
Kĩ thuật nuôi cấy tế bào động vật gtreen giá thể 3 chiều
Các hệ thống nuôi cấy khác
Một số kĩ thuật liên quan
Ứng dụng cảu kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào động vật
Chương 3: CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ SINH SẢN
Giới thiệu
Kĩ thuật chuẩn bị giao tử
Kĩ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Cấy truyền phôi
Một số kĩ thuật liên quan
Chương 4: CÔNG NGHỆ TẠO DÒNG VÔ TÍNH
Giới thiệu
Một số quá trình sinh học cảu công nghệ tạo dòng
Các kĩ thuật cơ bản trong tạo dòng in vitro
Một số khiếm khuyết ở động vật tạo dòng vô tính
Ứng dụng của tạo dòng vô tính ở động vật
Vấn đề tạo dòng vô tính ở người
Chương 5: TẾ BÀO GỐC VÀ ỨNG DỤNG
Giới thiệu
Tế bào gốc phôi
Tế bào gốc trưởng thành
Chương 6: ĐỘNG VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Giới thiệu
Phương pháp biến đổi gen ở động vật
Định hướng chuyển gen
Ứng dụng động vật biến đổi gen
Chương 7: CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI
Giới thiệu
Công nghệ sinh học trong chăn nuôi gia súc và gia cầm
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
Công nghệ sinh học trong chăn nuôi và vấn đề bảo tồn giống vật nuôi
4.2. Hình thức tổ chức dạy học:
Tên chương
|
Số tiết
lý thuyết
|
Số tiết thực hành
|
Số tiết thảo luận
|
Số tiết bài
tập
|
Tài liệu học tập, tham khảo
cần thiết
|
Chương mở đầu: Giới thiệu chung
|
2
|
0
|
0
|
0
|
[1] , [6]
|
Chương 1: Tế bào và mô động vật
|
3
|
0
|
1
|
0
|
[1] , [6]
|
Chương 2: Nuôi cấy tế bào động vật
|
3
|
0
|
1
|
0
|
[1] , [6]
|
Chương 3: Công nghệ hỗ trợ sinh sản
|
3
|
0
|
1
|
0
|
[1] , [6]
|
Chương 4: Công nghệ tạo dòng vô tính
|
3
|
0
|
1
|
0
|
[1], [3]
|
Chương 5: Tế bào gốc và ứng dung
|
2
|
0
|
2
|
0
|
[1], [4]
|
Chương 6: Động vật biến đổi gen
|
2
|
0
|
2
|
0
|
[1], [6]
|
Chương 7: Công nghệ sinh học trong chăn nuôi
|
2
|
0
|
2
|
0
|
[1] , [6]
|
5. Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Công nghệ sinh học động vật do giảng viên khoa Sinh – Môi trường biên soạn, 2011.
2. Đái Duy Ban, Công nghệ sinh học đối với vật nuôi và cây trồng, NXB Nông nghiệp, 1996
3. Huỳnh Kim Giao, Công nghệ cấy truyền phôi ở gia súc. NXB Khoa học kĩ thuật Hà Nội, 2003.
4. Nguyễn Mộng Hùng, Công nghệ tế bào phôi động vật, NXB Đại học Quốc gia, 2004.
5. Phan Kim Ngọc và cs. Thực tập Công nghệ sinh học động vật. NXB Đại học quốc gia TPHCM, 2004.
6. Phan Kim Ngọc, Phạm Văn Phúc, Công nghệ sinh học trên người và động vật, NXB Giáo dục, 2007.
7. Alan Doyle et al., Cell and tissue culture: Laboratory Procedures in Biotechnology, 1998.
8. Mc Nally et al., Animal genetic engineering: of pig, oncomice and men. Pluto press, 2003
6. Phương pháp đánh giá học phần:
ND đánh giá Trọng số
- Chuyên cần: 0,1
- Nhận thức và thái độ thảo luận: 0,15
- Kiểm tra giữa kỳ: 0,15
- Thi học phần: 0,6
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |