TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
HÀ NỘI - 2014
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
|
Bài tập
|
GV
|
Giảng viên
|
GVC
|
Giảng viên chính
|
KTĐG
|
Kiểm tra đánh giá
|
LT
|
Lí thuyết
|
LVN
|
LVN
|
TC
|
Tín chỉ
|
TL
|
Thảo luận
|
TS
|
Tổng số
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
Hệ đào tạo: Cử nhân luật (chính quy)
Tên môn học: Lịch sử văn minh thế giới
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Chuyên đề tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Trần Hồng Nhung – GV, Phụ trách Bộ môn
Email: nhungshl@yahoo.com
2. ThS. Vũ Thị Yến - GVC
Email: yenlsnnpl@yahoo.com.vn
3. ThS. Trần Thị Hoa - GV
Email: maihoa1204@gmail.com
4. ThS. Phạm Thị Thu Hiền - GV
Email: hienphamanh@yahoo.com
Văn phòng Bộ môn lịch sử nhà nước và pháp luật
Khoa hành chính-nhà nước, P.501, tầng 5, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 0437.738.331
E-mail: lichsunnpl@gmail.com
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Lịch sử văn minh thế giới là môn học đại cương cung cấp những kiến thức cơ bản và hệ thống về quá trình hình thành, phát triển của các nền văn minh tiêu biểu trong lịch sử nhân loại, bao gồm: Điều kiện hình thành, tiến trình phát triển của các nền văn minh, những học thuyết chính trị, quan điểm triết học và các tôn giáo lớn cùng những thành tựu khoa học tự nhiên, kĩ thuật, văn học, sử học, nghệ thuật… của những nền văn minh thời cổ trung đại ở phương Đông (Ai Cập, Trung Hoa, Ấn Độ) và phương Tây (Hy Lạp, La Mã, các nước Tây Âu).
3. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Vấn đề 1. Văn minh Ai Cập cổ đại
1. Cơ sở hình thành văn minh Ai Cập cổ đại
2. Khái quát tiến trình phát triển của lịch sử Ai Cập cổ đại
3. Những thành tựu cơ bản của văn minh Ai Cập cổ đại
3.1. Tôn giáo
3.2. Chữ viết - văn học
3.3. Nghệ thuật
3.4. Khoa học tự nhiên
Vấn đề 2. Văn minh Trung Quốc cổ trung đại
1. Cơ sở hình thành văn minh Trung Quốc cổ trung đại
2. Khái quát tiến trình phát triển của lịch sử Trung Quốc cổ trung đại
3. Những thành tựu cơ bản của văn minh Trung Quốc cổ trung đại
3.1. Tư tưởng
3.2. Chữ viết - văn học
3.3. Sử học
3.4. Nghệ thuật
3.5. Bốn phát minh lớn về kĩ thuật
3.6. Khoa học tự nhiên
Vấn đề 3. Văn minh Ấn Độ cổ trung đại
1. Cơ sở hình thành văn minh Ấn Độ cổ trung đại
2. Khái quát tiến trình phát triển của lịch sử Ấn Độ cổ trung đại
3. Những thành tựu cơ bản của văn minh Ấn Độ cổ trung đại
3.1. Chữ viết - văn học
3.2. Tôn giáo
3.3. Nghệ thuật
3.4. Khoa học tự nhiên
Vấn đề 4. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại
1. Cơ sở hình thành văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại
2. Khái quát tiến trình phát triển của lịch sử Hy Lạp - La Mã cổ đại
3. Những thành tựu cơ bản của văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại
3.1. Văn học
3.2. Sử học
3.3. Nghệ thuật
3.4. Tôn giáo
3.5. Khoa học tự nhiên
Vấn đề 5. Văn minh Tây Âu trung đại
1. Khái quát văn minh Tây Âu từ thế kỉ V - X
2. Khái quát văn minh Tây Âu từ thế kỉ XI - XIV
3. Văn minh Tây Âu từ thế kỉ XV - XVII
3.1. Điều kiện phát triển của văn minh Tây Âu từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVII
3.2. Các phát kiến địa lí và sự tiếp xúc giữa các nền văn minh thế giới từ cuối thế kỉ XV - đầu thế kỉ XVI
3.3. Phong trào cải cách tôn giáo và sự hình thành đạo Tin Lành
3.4. Phong trào văn hoá Phục hưng
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Về kiến thức
Phân biệt được các khái niệm cơ bản: Văn hoá, văn minh;
Trình bày được điều kiện hình thành và phát triển của các nền văn minh với những đặc trưng về kinh tế-xã hội trong từng giai đoạn lịch sử;
Trình bày và phân tích được những đóng góp tiêu biểu của các nền văn minh trên các lĩnh vực: Tư tưởng, văn học, nghệ thuật, tôn giáo, khoa học kĩ thuật…
4.2. Về kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng thu thập, xử lí các nguồn tư liệu phục vụ cho học tập, nghiên cứu;
Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá khách quan, khoa học các thành tựu văn hoá, văn minh.
4.3. Về thái độ
Có thái độ đánh giá khách quan các nền văn minh;
Quý trọng, bảo tồn và phát huy các di sản văn hoá thế giới;
Tôn trọng sự khác biệt văn hoá, chống lại quan điểm sô vanh, dân tộc chủ nghĩa;
Có thái độ ứng xử khoan dung, tiếp nhận một cách có chọn lọc các giá trị văn hoá, văn minh nhân loại đồng thời giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế hiện nay.
4.4. Các mục tiêu khác
Rèn luyện kĩ năng cộng tác, làm việc theo nhóm;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá, tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Rèn luyện kĩ năng lập luận, thuyết trình trước đám đông;
Rèn luyện kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển…
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục tiêu
Vấn đề
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
1.
Văn minh Ai Cập cổ đại
|
1A1. Nêu được 3 điều kiện hình thành của văn minh Ai Cập cổ đại.
1A2. Nêu được các giai đoạn phát triển của văn minh Ai Cập cổ đại.
1A3. Nêu được thành tựu trong 4 lĩnh vực của văn minh Ai Cập cổ đại:
- Chữ viết - văn học;
- Tôn giáo;
- Nghệ thuật;
- Khoa học tự nhiên.
|
1B1. Phân tích được điều kiện hình thành và phát triển của văn minh Ai Cập cổ đại.
1B2. Khái quát được những điểm chung của văn minh Ai Cập cổ đại trong các lĩnh vực.
|
1C1. Phân tích được những ảnh hưởng của văn minh Ai Cập đối với các nền văn minh khác.
|
2.
Văn minh Trung Quốc cổ trung đại
|
2A1. Nêu được 3 điều kiện hình thành văn minh Trung Quốc cổ trung đại.
2A2. Nêu được các giai đoạn phát triển của văn minh Trung Quốc cổ trung đại.
2A3. Nêu được các thành tựu tiêu biểu trong lĩnh vực tư tưởng, chữ viết, văn học, sử học, nghệ thuật, kĩ thuật, khoa học tự nhiên của văn minh Trung Quốc cổ trung đại.
2A4. Nêu được sự ra đời, nội dung cơ bản của học thuyết Nho giáo.
2A5. Nêu được sự ra đời, nội dung cơ bản của tư tưởng Pháp trị.
|
2B1. Phân tích được các điều kiện hình thành văn minh Trung Quốc cổ trung đại.
2B2. Phân tích được ảnh hưởng của Nho giáo tới sự phát triển của văn minh Trung Quốc cổ trung đại.
2B3. Khái quát được đặc điểm chung của văn minh Trung Quốc trong các lĩnh vực (văn học, nghệ thuật, sử học).
|
2C1. Đánh giá được ảnh hưởng của văn minh Trung Quốc đối với các nền văn minh khác.
|
3.
Văn minh Ấn Độ cổ trung đại
|
3A1. Nêu được 3 điều kiện hình thành văn minh Ấn Độ (tự nhiên, kinh tế, xã hội).
3A2. Nêu được các giai đoạn phát triển của lịch sử Ấn Độ thời cổ trung đại và những đặc trưng trong từng giai đoạn.
3A3. Nêu được thành tựu trên 4 lĩnh vực của văn minh Ấn Độ:
- Tôn giáo;
- Chữ viết - văn học;
- Nghệ thuật;
- Khoa học tự nhiên.
|
3B1. Phân tích được các điều kiện hình thành của văn minh Ấn Độ thời cổ trung đại.
3B2. So sánh được đạo Hinđu và đạo Phật.
3B3. Phân tích được đặc điểm của tôn giáo Ấn Độ thời cổ trung đại.
|
3C1. Đánh giá được ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ tới các nền văn minh khác.
3C2. Phân tích được ảnh hưởng của tôn giáo tới văn minh Ấn Độ trong tiến trình lịch sử.
|
4.
Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại
|
4A1. Nêu được 4 điều kiện hình thành văn minh Hy Lạp - La Mã thời kì cổ đại.
4A2. Nêu được các giai đoạn phát triển của lịch sử Hy Lạp, lịch sử La Mã thời cổ đại.
4A3. Nêu được thành tựu tiêu biểu trên 4 lĩnh vực: văn học, sử học, nghệ thuật, tôn giáo của văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
4A4. Nêu được điều kiện hình thành và quá trình phát triển của đạo Cơ đốc ở La Mã cổ đại.
|
4B1. Phân tích được các điều kiện hình thành văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
4B2. Đánh giá vai trò của thần thoại đối với văn học và nghệ thuật của Hy Lạp.
4B3. Phân tích được đặc điểm của nghệ thuật Hy Lạp - La Mã thời cổ đại.
4B4. Phân tích được những điều kiện hình thành và nội dung cơ bản của của đạo Cơ đốc ở La Mã cổ đại.
|
4C1. Đánh giá được vị trí, vai trò của văn minh Hy Lạp - La Mã đối với văn minh phương Tây thời kì Phục hưng.
4C2. Phân tích được ảnh hưởng của văn minh Hy Lạp - La Mã đối với văn minh phương Đông cổ đại.
|
5.
Văn minh Tây Âu thời kì trung đại
|
5A1. Nêu được những biểu hiện cơ bản của sự suy thoái về văn hoá ở Tây Âu từ thế kỉ V - X.
5A2. Nêu được những biểu hiện mới của văn minh Tây Âu từ thế kỉ XI - XIV.
5A3. Nêu được điều kiện phát triển của văn minh Tây Âu từ thế kỉ XV - XVII.
5A4. Nêu được những nguyên nhân, điều kiện ra đời và các cuộc phát kiến địa lí từ cuối thế kỉ XV - đầu thế kỉ XVI.
5A5. Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo và các cuộc cải cách tôn giáo từ thế kỉ XVI - XVII.
5A6. Nêu được thành tựu về văn học; nghệ thuật; khoa học tự nhiên của phong trào văn hoá Phục hưng.
|
5B1. Phân tích được những hệ quả và ý nghĩa của các phát kiến địa lí đến lịch sử văn minh nhân loại.
5B2. Phân tích được hệ quả, ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo.
5B3. Phân tích được tính chất và ý nghĩa của phong trào văn hoá Phục hưng.
|
5C1. Đánh giá được vai trò của văn minh Tây Âu thời kì trung đại đối với văn minh nhân loại.
|
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Tổng
|
Vấn đề 1
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Vấn đề 2
|
5
|
3
|
1
|
9
|
Vấn đề 3
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Vấn đề 4
|
4
|
4
|
2
|
10
|
Vấn đề 5
|
6
|
3
|
1
|
10
|
Tổng
|
21
|
15
|
7
|
43
|
7. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
Vũ Dương Ninh, Lịch sử văn minh thế giới, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010.
Lương Ninh (chủ biên), Lịch sử thế giới cổ đại, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2002.
Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Lịch sử thế giới trung đại, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
Hoàng Tâm Xuyên, Mười tôn giáo lớn trên thế giới, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999.
Amalnach - Những nền văn minh thế giới, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 1999.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
Đặng Đức An (chủ biên), Những mẩu chuyện lịch sử văn minh thế giới, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2007.
Will Durrant, Lịch sử văn minh Trung Quốc, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2004.
Will Durrant, Lịch sử văn minh Ấn Độ, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2004.
Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc, Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006.
Samuel Huntington, Sự va chạm của các nền văn minh, Nxb. Lao động, Hà Nội, 2007.
Phạm Thị Chính, Lịch sử mỹ thuật thế giới, Nxb. Đại học sư phạm, Hà Nội, 2012.
Lương Ninh, Lịch sử văn hoá thế giới cổ trung đại, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2003.
Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Đinh Trung Kiến, Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa, Nxb. Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1993.
Mortimer Chambers, Barbara Hanawalt, David Herlihy, Theodore K.Rabb, Isserr Woloch, Raymond Grew, Lịch sử văn minh phương Tây, Nxb.Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2004.
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
8.1. Lịch trình chung
Tuần
|
Buổi
|
Số tiết
|
Số giờ TC
|
Vấn đề
|
Kiểm tra đánh giá
|
1
|
Lí thuyết 1
|
2
|
2
|
1
|
Nhận các loại BT
|
Seminar 1
|
2
|
2
|
|
|
Seminar 2
|
2
|
1
|
|
|
LVN
|
2
|
1
|
|
|
Tự nghiên cứu
|
2
|
1
|
|
|
2
|
Lí thuyết 2
|
2
|
2
|
2
|
|
Seminar 3
|
2
|
2
|
|
|
Seminar 4
|
2
|
1
|
|
|
LVN
|
2
|
1
|
|
|
Tự nghiên cứu
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Lí thuyết 3
|
2
|
2
|
3
|
|
Seminar 5
|
2
|
1
|
|
|
Seminar 6
|
2
|
1
|
|
Nộp bài tập nhóm
|
LVN
|
2
|
1
|
|
|
Tự nghiên cứu
|
2
|
1
|
|
|
4
|
Lí thuyết 4
|
2
|
2
|
4
|
|
Seminar 7
|
2
|
1
|
|
Thực hiện bài tập cá nhân
|
Seminar 8
|
2
|
1
|
|
Báo cáo BT nhóm
|
LVN
|
2
|
1
|
|
|
Tự nghiên cứu
|
2
|
1
|
|
|
5
|
Lí thuyết 5
|
2
|
1
|
5
|
|
Seminar 9
|
|
|
|
|
Seminar 10
|
|
|
|
Nộp bài tập lớn
|
LVN
|
2
|
1
|
|
|
Tự nghiên cứu
|
2
|
1
|
|
|
TỔNG SỐ GIỜ PHÂN BỐ CÁC TUẦN
Tuần
|
Vấn đề
|
Lí thuyết
|
Seminar
|
LVN
|
Tự NC
|
Tổng
|
1
|
1
|
2
|
4
|
2
|
2
|
6
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
2
|
6
|
3
|
3
|
2
|
4
|
2
|
2
|
6
|
4
|
4
|
2
|
4
|
2
|
2
|
6
|
5
|
5
|
2
|
4
|
2
|
2
|
6
|
Tổng số giờ TC
|
10
|
10
|
5
|
5
|
30
|
8.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức
tổ chức
dạy-học
|
Số giờ TC
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Lí thuyết 1
|
2 giờ TC
|
- Nhập môn;
- Nhận các loại BT;
- VĐ1: Xem nội dung chi tiết môn học.
|
* Đọc:
- Giáo trình lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010, tr. 7 - 11; 12 - 30.
- Lịch sử văn minh Trung Quốc (sách dịch), Will Durant, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2002.
- Lịch sử thế giới trung đại, Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2009, tr. 187 - 275.
|
Seminar1
|
1 giờ TC
|
Vai trò của điều kiện tự nhiên và điều kiện lịch sử đối với nền văn minh Ai Câp cổ đại.
|
Seminar2
|
1 giờ TC
|
Tôn giáo ở Ai Cập và ảnh hưởng của nó đến các lĩnh vực khác trong văn minh Ai Cập cổ đại.
|
LVN
|
Ảnh hưởng của 4 phát minh kĩ thuật đến các nền văn minh khác.
|
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức
tổ chức
dạy-học
|
Số giờ TC
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Lí thuyết 2
|
2 giờ TC
|
- VĐ2: Xem nội dung chi tiết môn học.
|
* Đọc:
- Giáo trình lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010, tr. 100 - 151.
- Lịch sử văn minh Trung Quốc (sách dịch), Will Durant, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2002.
- Lịch sử thế giới trung đại, Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2009, tr. 187 - 275 ; 335 - 372.
- Mười tôn giáo lớn trên thế giới, Hoàng Tâm Xuyên, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999.
|
Seminar 3
|
1 giờ TC
|
Điều kiện ra đời, nội dung cơ bản và ảnh hưởng của Nho giáo đối với văn minh Trung Quốc.
|
Seminar 4
|
1 giờ TC
|
Ảnh hưởng của văn minh Trung Quốc đối với các nền văn minh khác.
|
LVN
|
Ảnh hưởng của 4 phát minh về kĩ thuật của văn minh Trung Quốc đối với các nền văn minh khác.
|
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức
dạy-học
|
Số giờ TC
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Lí thuyết
3
|
2 giờ TC
|
- VĐ3: Xem nội dung chi tiết môn học.
|
* Đọc:
- Giáo trình lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010, tr. 69 - 100.
- Lịch sử văn minh Ấn Độ (sách dịch), Will Durant, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 2002.
- Lịch sử thế giới cổ đại, Lương Ninh (chủ biên), Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2002, tr. 157 - 246.
|
Seminar
5
|
1 giờ TC
|
So sánh đạo Hinđu và đạo Phật.
|
Seminar
6
|
1 giờ TC
|
Vai trò của tôn giáo trong nền văn minh Ấn Độ cổ trung đại.
*KTĐG: Nộp BT nhóm
|
LVN
|
Ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ tới các nền văn minh khác.
|
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức
tổ chức
dạy-học
|
Số giờ TC
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Lí thuyết 4
|
2 giờ TC
|
- VĐ4: Xem nội dung chi tiết môn học.
|
* Đọc:
- Giáo trình lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010, tr. 69 - 100.
- Amalnach - Những nền văn minh thế giới, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 1999.
- Mười tôn giáo lớn trên thế giới, Hoàng Tâm Xuyên, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999.
|
Seminar 7
|
1 giờ TC
|
*KTĐG: Thực hiện BT cá nhân
- Thảo luận: Cơ đốc giáo và quá trình phát triển của Cơ đốc giáo thời kì cổ trung đại.
|
Seminar 8
|
1 giờ TC
|
* KTĐG: Báo cáo BT nhóm
|
LVN
|
Ảnh hưởng của văn minh phương Đông đối với văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại
|
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
|
Số giờ TC
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Lí thuyết 5
|
2 giờ TC
|
- VĐ5: Xem nội dung chi tiết môn học.
|
* Đọc:
- Lịch sử thế giới trung đại, Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2009, tr. 11 - 141.
- Giáo trình lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010, tr. 249 - 304.
- Mười tôn giáo lớn trên thế giới, Hoàng Tâm Xuyên, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999.
- Amalnach - Những nền văn minh thế giới, Nxb. Văn hoá-thông tin, Hà Nội, 1999.
- Lịch sử thế giới cổ đại, Lương Ninh (chủ biên), Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2002.
- Lịch sử thế giới trung đại, Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng, Trần Văn La, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
|
Seminar9
|
1 giờ TC
|
Ảnh hưởng của văn minh Ai Cập đối với các nền văn minh khác.
|
Seminar10
|
1 giờ TC
|
Ảnh hưởng của văn minh Hy Lạp - La Mã đến văn minh Tây Âu thời trung đại.
*KTĐG: Nộp BT lớn.
|
LVN
|
Phân tích nội dung tư tưởng và ý nghĩa của phong trào văn hoá Phục hưng.
|
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
Theo Quy chế đào tạo hiện hành.
Các BT được công khai cho sinh viên biết.
BT lớn nộp vào buổi học cuối cùng của tuần thứ 5.
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
10.1. Đánh giá thường xuyên
10.2. Đánh giá định kì
Hình thức
|
Tỉ lệ
|
BT cá nhân
|
10%
|
BT nhóm
|
10%
|
BT lớn
|
20%
|
Thi kết thúc học phần
|
60%
|
* Yêu cầu chung đối với các BT
BT được soạn thảo và in trên khổ giấy A4. Độ dài tuỳ thuộc vào yêu cầu của từng loại BT.
Định dạng: Lề trên: 3.0 cm; lề dưới 3.0 cm; lề trái 3.0 cm; lề phải: 2.0 cm; kiểu chữ Times New Roman; cỡ chữ: 14; chế độ dãn dòng: 1,5 lines.
Các BT không được vượt quá độ dài quy định. Phần vượt quá sẽ không được chấm và tính điểm.
* BT nhóm
Hình thức: Viết (không quá 5 trang A4)
Nội dung: Các nhóm làm BT theo quy định của bộ môn
Tiêu chí đánh giá phần viết:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề 6 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sang, trình bày đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
* BT lớn
Hình thức: Bài luận (không quá 5 trang A4).
Nội dung: Sinh viên làm BT theo quy định của Bộ môn
Thời gian nộp: buổi học cuối của tuần thứ 5, nộp theo nhóm, lớp.
Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề 6 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trình bày đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
* Thi kết thúc học phần
MỤC LỤC
Trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |