Kế toán
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn - chi nhánh huyện Trà Cú
|
Phân tích chi phí hoạt động kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn - chi nhánh huyện Trà Cú
|
Nguyễn Thị
|
Diệu
|
| -
|
4104253
|
Nguyễn Phước
|
Tòng
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIỂM TOÁN MỸ - CHI NHÁNH MIỀN TÂY
|
Kiểm toán khoản mục Nợ Phải Trả tại Công Ty TNHH Kiểm Toán Mỹ Chi nhánh Miền Tây
|
Lương Thị Cẩm
|
Tú
|
|
-
|
4104255
|
Thái Thùy
|
Trang
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần Muối và Thương mại Bạc Liêu
|
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng- lợi nhuận tại công ty cổ phần Muối và Thương mại Bạc Liêu
|
Trần Quốc
|
Dũng
|
|
-
|
4104256
|
Cao Bảo
|
Trân
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CHI CỤC THUẾ QUẬN THỐT NỐT. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
Hoàn thiện công tác thanh tra và kiểm tra thuế tại Chi cục thuế Quận Thốt Nốt. Thành phố Cần Thơ
|
Trần Quế
|
Anh
|
|
-
|
4104259
|
Nguyễn Trương Minh
|
Trung
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty TNHH Thuỷ sản Quang Minh
|
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
|
Nguyễn Tấn
|
Tài
|
|
-
|
4104260
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Trường
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG MOTILEN CẦN THƠ
|
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Motilen Cần thơ.
|
Trương Thị Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4104261
|
Ngô Thanh
|
Tuyền
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần ô tô Trường Hải chi nhánh Vĩnh Long
|
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần ô tô Trường Hải chi nhánh Vĩnh Long
|
Hồ Hữu Phương
|
Chi
|
|
-
|
4104262
|
Trương Văn
|
Tường
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIỂM TOÁN MỸ - CHI NHÁNH MIỀN TÂY
|
Kiểm toán chu trình tiền lương - nhân sự và hoàn thiện quy trình kiểm toán tiền lương – nhân sự trong kiểm toán báo cáo tài chính.
|
Trần Quế
|
Anh
|
|
-
|
4104263
|
Võ Phạm Ái
|
Vân
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Hoàng Minh
|
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Hoàng Minh
|
Đặng Thị Ánh
|
Dương
|
|
-
|
4104264
|
Danh Ngọc
|
Vũ
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Chi Cục Thuế Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
|
Phân tích tình hình thu thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Chi Cục Thuế huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang
|
Bùi Diên
|
Giàu
|
|
-
|
4104266
|
Phạm Thị Thanh
|
Xuân
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
L.Q JOTON – CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHI NHÁNH CẦN THƠ
|
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Son tại L.Q Joton - Cty TNHH-Cn Cần Thơ
|
Lương Thị Cẩm
|
Tú
|
|
-
|
4104269
|
Đỗ Thị Mai
|
Anh
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên hải sản 404
|
Phân tích tình hình sử dụng lao động và chính sách trả lương của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên hải sản 404
|
Võ Thành
|
Danh
|
|
-
|
4104272
|
Nguyễn Ngọc
|
Ánh
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang.
|
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
|
Nguyễn Hồng
|
Thoa
|
|
-
|
4104274
|
Chiêm Thị Lệ
|
Chi
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần chế biến thủy sản, xuất nhập khẩu Kiên Cường
|
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
Nguyễn Thuý
|
An
|
|
-
|
4104275
|
Trương Ngọc
|
Diễm
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần xây dựng sóc Trăng
|
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây dựng sóc Trăng
|
Hồ Hồng
|
Liên
|
|
-
|
4104277
|
Ngô Thanh
|
Duy
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Đầm Dơi
|
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
Đàm Thị Phong
|
Ba
|
|
-
|
4104278
|
Lê Thanh
|
Dương
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Nhà máy đường Phụng Hiệp
|
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
Lê Phước
|
Hương
|
|
-
|
4104280
|
Trần Thị
|
Đặc
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THANH ĐOÀN
|
Kế Toán Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Đông Lạnh Tại Công Ty TNHH Thanh Đoàn
|
Phan Thị Ánh
|
Nguyệt
|
|
-
|
4104281
|
Nguyễn Hải
|
Đoàn
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty bảo hiểm bảo việt Hậu Giang
|
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Liễu
|
|
-
|
4104282
|
Lê Thị Bé
|
Hạnh
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn G.F.C
|
Phân tích tình hình lao động, tiền lương và các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí lương
|
Lê
|
Tín
|
|
-
|
4104285
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hiền
|
KT1020A1
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần tài chính dầu khí
|
Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
|
Nguyễn Thu Nha
|
Trang
|
|
-
|
4104286
|
Ngô Trung
|
Hiếu
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
công ty xăng dầu Tây Nam Bộ
|
kế toán các quỹ trong công ty xăng dầu Tây Nam Bộ
|
Nguyễn Hữu
|
Đặng
|
|
-
|
4104287
|
Tiêu Thị Ngọc
|
Hoa
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty sửa chữa xây dựng công trình - cơ khí giao thông 721
|
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
Nguyễn Thị
|
Diệu
|
|
-
|
4104288
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Huyền
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty TNHH hạt giống Thành Đạt Nông
|
Phân tích chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm
|
Trần Quốc
|
Dũng
|
|
-
|
4104291
|
Võ Quốc
|
Khương
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty TNHH MTV xây dựng và thương mại 3979
|
Kế toán chi phí và tính giá thành công trình xây dựng khu hành chính Tân Bình - Vĩnh Long
|
Nguyễn Tấn
|
Tài
|
|
-
|
4104293
|
Đào Kim
|
Linh
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang (HAMACO)
|
Phân tiích tình hình tiêu thụ Xi Măng
|
Huỳnh Trường
|
Huy
|
|
-
|
4104295
|
Đặng Thị Quỳnh
|
Loan
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIỂM TOÁN SAO VIỆT – CHI NHÁNH CẦN THƠ
|
Đánh giá Báo Cáo Kiểm Toán của Công Ty TNHH Kiểm Toán Sao Việt
|
Trương Thị Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4104296
|
Bùi Hồng
|
Luyến
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty TNHH thủy sản NIGICO
|
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
Đặng Thị Ánh
|
Dương
|
|
-
|
4104299
|
Lâm Mỹ
|
Na
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ ĐỒNG THÁP
|
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm nước tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước và môi trường đô thị đồng tháp.
|
Phan Thị Ánh
|
Nguyệt
|
|
-
|
4104300
|
Phạm Thị Thúy
|
Nga
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí Việt Nam chi nhánh Cần Thơ
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
|
Bùi Diên
|
Giàu
|
|
-
|
4104301
|
Nguyễn Phạm Thu
|
Ngân
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty cổ phần xăng dầu - dầu khí Vĩnh Long
|
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xăng dầu - dầu khí Vĩnh Long
|
Lê Trần Phước
|
Huy
|
|
-
|
4104302
|
Nguyễn Trương Minh
|
Nghĩa
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty TNHH THỦY SẢN QUANG MINH
|
Tên đề tài: Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận tại Công ty TNHH THỦY SẢN QUANG MINH
|
Nguyễn Hồng
|
Thoa
|
|
-
|
4104305
|
Nguyễn Thị Ánh
|
Nguyệt
|
KT1041A2
|
KT386
|
KTKT
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIỂM TOÁN SAO VIỆT – CHI NHÁNH CẦN THƠ
|
Đánh giá quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt - Chi nhánh Cần Thơ
|
Lương Thị Cẩm
|
Tú
|
|
-
|
4104306
|
Trần Thị Bé
|
Nhi
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty TNHH MTV Thiên Châu
|
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
|
Nguyễn Thuý
|
An
|
|
-
|
4104307
|
Võ Đại
|
Nhơn
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Cty TNHH Kinh doanh chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Quốc Việt
|
Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận
|
Hồ Hồng
|
Liên
|
|
-
|
4104310
|
Lê Thị Kiều
|
Oanh
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Phú
|
Lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp
|
Đàm Thị Phong
|
Ba
|
|
-
|
4104312
|
Nguyễn Khải Ngọc
|
Phương
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
|
Đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2012-2013 tại Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
|
Lê Phước
|
Hương
|
|
-
|
4104313
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Phượng
|
KT1020A2
|
KT385
|
Kế toán
|
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm xuất khẩuCần Thơ
|
Tổ chức thực hiện công tác kế toán hàng tồn kho và biện pháp nhằm hoàn thiện hệ thống quản lý kho
|