Chuyên ngành: ĐẢM BẢO TOÁN
|
-
|
Chu Đông
|
Thuyết
|
Khảo sát các tập con difference free trên số nguyên
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Bích
|
Trâm
|
Các phương pháp đánh giá câu hỏi trắc nghiệm và bộ đề thi trắc nghiệm
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Bá Trọng
|
Khang
|
Khảo sát hàm sprague-grundy trên trò chơi subtraction-set
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Thành
|
Xây dựng chuột ảo dựa trên mô hình hai camera
|
TS. Ngô Quốc Việt
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Phúc
|
Trường
|
Xây dựng hệ thống nhận dạng nhân thân bằng sinh trắc học đặc trưng con người từ ảnh mắt người
|
TS. Ngô Quốc Việt
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lý Tuấn
|
Cường
|
Trích xuất nội dung văn bản từ camera trên thiết bị di động
|
TS. Phạm Thế Bảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Quốc
|
Dư
|
Trích xuất mạch máu trong video siêu âm tim
|
TS. Phạm Thế Bảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị
|
Ngà
|
Trích thông tin mạch máu não người từ ảnh cắt lớp và tái tạo cây mạch máu
|
TS. Phạm Thế Bảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT TỐI ƯU
|
-
|
Nguyễn Chí
|
Linh
|
Luật số lớn với quy hoạch ngẫu nhiên
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc Tế
|
-
|
Nguyễn Đình
|
Viễn
|
Nghiệm bằng số của phương trình vi phân ngẫu nhiên trong tài chính
|
PGS.TS Nguyễn Đình Phư
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Quang
|
Huy
|
Về tính ổn định của một số lớp hệ phương trình sai phân
|
TS. Phạm Hữu Anh Ngọc
Trường ĐH Quốc Tế
|
-
|
Phạm Thị Thanh
|
Tâm
|
Điều khiển tối ưu ngẫu nhiên cho bài toán bảo hiểm
|
PGS.TS Nguyễn Đình Phư
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thế
|
Phương
|
Một vài tiêu chuẩn mới cho tính ổn và ổn định vững của các phương trình vi phân tuyến tính
|
TS. Phạm Hữu Anh Ngọc
Trường ĐH Quốc Tế
|
-
|
Trần Thị Ngọc
|
Quỳnh
|
Dáng điệu nghiệm tiệm cận của bài toán tối ưu ngẫu nhiên
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc Tế
|
Chuyên ngành: QUANG HỌC
|
-
|
Nguyễn Thị Thúy
|
Hằng
|
Tổng hợp nano vàng - ứng dụng phát hiện khuẩn e.coli từ cảm biến QCM
|
PGS.TS Huỳnh Thành Đạt
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Kim
|
Cương
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng Ag/TiO2 ứng dụng trong diệt khuẩn
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Công
|
Tấn
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang, điện của màng Sb:SnO2
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thành
|
Thái
|
Tổng hợp chấm lượng tử lõi CdSe vỏ ZnS chế tạo cảm biến sinh học
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đinh Thị Thúy
|
Liễu
|
Chế tạo mạch điều biến điện áp tự động cho laser diod và thiết kế hệ đo tính lưỡng ổn định quang với cấu hình Fabry-Perot
|
TS. Lê Thị Quỳnh Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lưu Mai
|
Loan
|
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc bằng phương pháp ăn mòn laser và ứng dụng
|
TS. Lê Thị Quỳnh Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Thị Hồng
|
Hạnh
|
Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng ZnO:Cu bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Phúc
|
Quý
|
Nghiên cứu chế tạo màng quang xúc tác đa lớp TiO2/ZnO bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
TS. Vũ Thị Hạnh Thu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị
|
Thủy
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất đặc trưng của lớp tiếp xúc n-ZnO:In/p-Si ứng dụng trong chế tạo đèn LED
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Bùi Khắc
|
Hoàng
|
Nghiên cứu và chế tạo lớp tiếp xúc dị thể p-ZnO:(In,N)/n-Si bằng phương pháp phún xạ magnetron DC. Ứng dụng chế tạo LED
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Ngô Hồ Quang
|
Vũ
|
Nghiên cứu hiệu ứng chuyển trạng thái điện trở của màng mỏng SnO2 trên đế thủy tinh
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đặng Hữu
|
Phúc
|
Nghiên cứu chế tạo màng đa lớp AZO/Ag/AZO trên đế PET, PES
|
PGS.TS Lê Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Minh
|
Vương
|
Nghiên cứu bộ nhớ chuyển trạng thái điện trở dựa trên ZnO pha tạp Cu
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Tố
|
Nhi
|
Tổng hợp và khảo sát tính chất quang của màng TiO2/PbS nhằm ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử nhạy quang
|
PGS.TS Dương Ái Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thành
|
Phương
|
Tổng hợp chấm lượng tử CdSe và nghiên cứu chế tạo pin mặt trời chấm lượng tử nhằm nâng cao hiệu suất pin
|
PGS.TS Dương Ái Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Chí
|
Cường
|
Nghiên cứu chế tạo điện cực anod quang trên cơ sở vật liệu TiO2 trong pin mặt trời chấm lượng tử
|
PGS.TS Huỳnh Thành Đạt
Đại học Quốc gia TP.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ VÔ TUYẾN VÀ ĐIỆN TỬ
|
-
|
Phan Thị Tường
|
Vy
|
Tổng hợp hạt nano từ có cấu trúc vỏ/lõi: vật liệu thích nghi sinh học /SiO2/ - Fe2O3
|
TS. Phan Bách Thắng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Minh
|
Tuấn
|
Tổng hợp chấm lượng tử PbSe, khảo sát tính chất quang màng TiO2/PbSe nhằm ứng dụng trong chế tạo pin mặt trời
|
PGS.TS Huỳnh Thành Đạt
Đại học Quốc gia TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Xuân
|
Nguyễn
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điện cực quang đến hoạt động của pin mặt trời hữu cơ
|
PGS.TS. Trương Quang Nghĩa
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Tuấn
|
Anh
|
Nghiên cứu vai trò của Cu trong sự thay đổi trạng thái điện trở của màng ZnO trên đế thủy tinh
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Trung
|
Độ
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của điện cực kim loại lên sự đảo điện trở của cấu trúc kim loại/TiO2/kim loại
|
TS. Phan Bách Thắng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Tống Đức
|
Tài
|
Cảm biến khí trên nền vật liệu graphene
|
TS. Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Dương Văn
|
Long
|
Xây dựng chương trình tính toán hằng số điện môi cho các loại vật liệu thông qua dữ liệu trong phép đo ellipsometry
|
TS. Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ HẠT NHÂN
|
-
|
Ngô Vinh
|
Quang
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu che chắn và kích thước trong phòng máy X quang chuẩn đoán y tế bằng MCNP
|
TS. Trương Thị Hồng Loan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Yến
|
Duyên
|
Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt neutron với nguồn Ra-Be
|
TS. Huỳnh Trúc Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Hưng
|
Phát
|
Nghiên cứu phông phóng xạ môi trường trong mẫu đất của huyện Bình Chánh
|
TS. Trương Thị Hồng Loan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Dương Thanh
|
Tài
|
Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật xạ trị JO-IMRT bằng máy gia tốc tuyến tính Primus
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thị Ngọc
|
Chi
|
Khảo sát các đặc trưng và hiệu chuẩn hệ phổ kế gamma HPGe dùng trong phép đo mẫu môi trường
|
TS. Trương Thị Hồng Loan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Đình
|
Chương
|
Nghiên cứu cấu trúc đặc trưng của các ống nano cacbon bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
|
TS. Nguyễn Đức Thành
Trung tâm hạt nhân TP.HCM
|
-
|
Trần Văn
|
Phúc
|
Xác định phân bố chất phóng xạ trong cơ thể bệnh nhân bằng máy SPECT/GAMMA CAMERA
|
TS. Nguyễn Đông Sơn
Cty TNHH Công nghệ Y học Chí Anh
|
-
|
Đỗ Văn
|
Thanh
|
Xác định thời gian sống của positron trong phân tử MgO
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lư Ánh
|
Hường
|
Nghiên cứu tán xạ compton của bức xạ gamma trên một số vật liệu
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Quang
|
Tĩnh
|
Khảo sát phông phóng xạ môi trường tỉnh Bình Dương
|
TS. Trần Quốc Dũng
TT nghiên cứu hạt nhân TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Nhật
|
Mô phỏng một số sự cố lò phản ứng nước áp lực bằng phần mềm PCTran
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Thị Mỹ
|
Phượng
|
Khảo sát phóng xạ môi trường trong khu vực Tp.HCM
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Nhật
|
Chương
|
Nghiên cứu sự phân bố năng lượng của gamma tán xạ sử dụng phần mềm geant4
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Thị
|
Bích
|
Phép đo năng lượng cộng hưởng của một số đồng vị nhờ kích hoạt neutron nguồn Am-Be
|
TS. Huỳnh Trúc Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Thanh
|
Tuyền
|
Khảo sát các đặc trưng phổ neutron tại kênh nhanh nguồn Am-Be
|
TS. Huỳnh Trúc Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trịnh Quang
|
Vinh
|
Thiết kế chương trình xừ lý phổ gamma tự động
|
PGS.TS Mai Văn Nhơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Tân
|
Ứng dụng của “deformable registration” vào trong việc xác định vị trí các cơ quan và tính toán liều lượng
|
TS. Nguyễn Thái Bình
Cty thiết bị y tế Prowess
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ LÝ THUYẾT
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Tùng
|
Mô phỏng các bức xạ của hạt trong môi trường
|
TS. Trương Bá Hà
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Quốc
|
Trung
|
Tích phân feynman vô hướng hai vòng bốn chân
|
TS. Đỗ Hoàng Sơn
Department of education and early childhood development, melbourne, Victoria, Australia
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Ba
|
Độ linh động điện tử trong giếng lượng tử AlSb/InAs
|
PGS.TS Nguyễn Quốc Khánh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Phong
|
Sai khác lượng tử trong trường vị hốc mạnh
|
TS. Hồ Trung Dũng
Viện vật lý Tp.HCM
|
-
|
Kiều Thị
|
Ny
|
Mô hình một điện tử cho nguyên tử
|
PGS.TSKH Lê Văn Hoàng
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Hoàng
|
Lam
|
Các tính chất vận chuyển của khí điện tử trong cấu trúc dị thể ZnO/MgZnO
|
PGS.TS Nguyễn Quốc Khánh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Nguyễn Minh
|
Thông
|
Xây dựng phần mềm tính toán lượng tử - ứng dụng tính toán năng lượng trạng thái cơ bản của phân tử hydro theo phương pháp Hartree-Fock
|
Ts. Huỳnh Kim Lâm
Viện khoa học và công nghệ tính toán TP.HCM
|
-
|
Hoàng Anh
|
Thoại
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng nhiều hạt đối với thời gian hồi phục của một hạt của khí điện tử hai chiều Si/SiGe
|
PGS.TS Nguyễn Quốc Khánh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: |