Thanh tra quy chế tháng
Duy trì công tác thanh tra qui chế hàng tháng, kịp thời phát hiện và chấn chỉnh những tồn tại trong việc thực hiện nội qui lên lớp, qui chế đào tạo, công tác chủ nhiệm và sinh hoạt lớp. Kết quả thanh tra quy chế tháng trong năm 2013: tổng số giáo viên vi phạm quy chế hạ ABC: 6 người; Tổng số giáo viên bị lỗi phê bình trước phòng/khoa: 5 người; Tổng số giáo viên bị lỗi nhắc nhở:148 người.
Thanh tra của Cơ quan quản lý cấp trên:
Nhà trường thực hiện tốt công tác phục vụ thanh tra của cơ quan cấp trên đến làm việc tại trường như các đoàn thanh tra của Sở LĐTB&XH Vĩnh Phúc; Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc; HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Tổng cục dạy nghề; Bộ Nông nghiệp & PTNN; Đoàn thanh tra liên ngành của Bộ Giao thông vận tải & Tổng cục đường bộ…. Mặc dù còn có những vấn đề cần chỉnh sửa nhất định, tuy nhiên các đoàn thanh tra đều đánh giá cao công tác chuẩn bị cũng như các mặt thực hiện nhiệm vụ đào tạo của nhà trường.
1.4. Kết quả công tác đào tạo
Năm 2013, công tác đào tạo của trường luôn được quan tâm, đặc biệt khi trường được phê duyệt là 1 trong 26 trường được đầu tư thành trường Chất lượng cao đến năm 2015 và được đầu tư 6 nghề trọng điểm quốc tế & một nghề trọng điểm quốc gia. Hội đồng sư phạm nhà trường đã có nhiều cải tiến trong cách thức tổ chức nhằm phát huy tối đa năng lực của mỗi cán bộ, giáo viên để nâng cao chất lượng đào tạo. Bên cạnh đó, nhờ việc xây dựng kế hoạch kịp thời, công tác thanh tra, rà soát tiến độ được thực hiện thường xuyên nên toàn trường đã hoàn thành tốt kế hoạch đào tạo, cụ thể:
1.4.1. Giờ giảng
* Giờ giảng học kỳ II năm học 2012-2013:
TT
|
Phòng/Khoa
|
Tổng giờ QĐ
|
Giờ LT
|
Giờ TH & TH
|
Xếp TT
|
KH
|
QĐ
|
KH
|
QĐ
|
1
|
Khoa KHCB
|
9286
|
9217
|
9286
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Khoa Động lực
|
4772
|
1000
|
1027
|
3475
|
3745
|
2
|
3
|
Khoa CNTT
|
4388
|
800
|
810
|
3525
|
3578
|
3
|
4
|
Khoa Cơ khí
|
3295
|
945
|
1050
|
2175
|
2245
|
4
|
5
|
Khoa Kinh tế
|
2998
|
2920
|
2920
|
75
|
78
|
5
|
6
|
Khoa Điện
|
2824
|
405
|
428
|
2275
|
2396
|
6
|
7
|
Khoa Điện tử
|
2453
|
450
|
450
|
1925
|
2003
|
7
|
8
|
Khoa CT-NN
|
2115
|
2115
|
2115
|
0
|
0
|
8
|
9
|
Phòng QLHS-SV
|
1860
|
1860
|
1860
|
0
|
0
|
9
|
10
|
Khoa Cơ giới
|
1627
|
0
|
0
|
1480
|
1627
|
10
|
11
|
TT ĐT&SHLX
|
460
|
0
|
0
|
460
|
460
|
11
|
12
|
Phòng Đào tạo
|
450
|
0
|
0
|
450
|
450
|
12
|
13
|
TT TS&DVVL
|
290
|
0
|
0
|
290
|
290
|
13
|
14
|
Ban QLDA
|
240
|
240
|
240
|
0
|
0
|
14
|
15
|
Phòng TCHC
|
220
|
220
|
220
|
0
|
0
|
15
|
16
|
Phòng TCKT
|
220
|
220
|
220
|
0
|
0
|
15
|
17
|
Ban Giám Hiệu
|
150
|
150
|
150
|
0
|
0
|
17
|
Tổng
|
37648
|
20542
|
20776
|
16130
|
16872
|
|
Tỷ lệ
|
|
56%
|
55.2%
|
44%
|
44.8%
|
|
* Giờ giảng học kỳ I năm học 2013 - 2014
TT
|
Phòng/Khoa
|
Giờ giảng KH
|
Tổng giờ
|
Xếp TT
|
LT
|
TH
|
1
|
Khoa KHCB
|
7.520,0
|
|
7.520,0
|
1
|
2
|
Khoa CNTT
|
755,0
|
4.763,5
|
5.518,5
|
2
|
3
|
Khoa Động lực
|
750,0
|
4.500,0
|
5.250,0
|
3
|
4
|
Khoa Cơ khí
|
645,0
|
3.025,0
|
3.670,0
|
4
|
5
|
Khoa Điện
|
420,0
|
3.209,0
|
3.629,0
|
5
|
6
|
Khoa Điện tử
|
425,0
|
2.925,0
|
3.350,0
|
6
|
7
|
Khoa Kinh tế
|
2.100,0
|
481,5
|
2.581,5
|
7
|
8
|
Phòng QLHS-SV
|
1.485,0
|
1.050,0
|
2.535,0
|
8
|
9
|
Khoa CT-NN
|
2.440,0
|
|
2.440,0
|
9
|
10
|
Khoa Cơ giới
|
195,0
|
843,5
|
1.038,5
|
10
|
11
|
Phòng Đào tạo
|
|
225,0
|
225,0
|
11
|
Tổng
|
16.735,0
|
21.022,5
|
37.532,5
|
|
Tỷ lệ
|
44,59%
|
56,01%
|
|
|
Tổng giờ giảng năm 2013:
Theo giờ kế hoạch: 74.429 (giờ)
Lý thuyết: 37.277(giờ) ; Thực hành và tích hợp: 37.152 (giờ)
Theo giờ quy đổi (chưa có tổng hợp cụ thể của HK1 13-14, ước tính với hệ số quy đổi 1.07): 78.048,5
Lý thuyết ≈ 38682,45 (giờ) ; Thực hành và tích hợp ≈ 39366,075 (giờ)
1.4.2. Kết quả học tập:
1.4.2. Kết qủa học tập: Năm học 2012 – 2013
TT
|
Xếp loại học tập
|
Số HSSV
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Xếp loại Xuất sắc - Giỏi - Khá
|
1092
|
32,1%
|
2
|
Xếp loại trung bình - Trung bình khá
|
1828
|
53,7%
|
3
|
Xếp loại yếu kém
|
484
|
14,2%
|
Tổng số xếp loại
|
3.404
|
100%
|
1.4.3. Kết quả rèn luyện:
TT
|
Xếp loại học tập
|
Số HSSV
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đạo đức Xuất sắc - Tốt - Khá
|
2213
|
65,0%
|
2
|
Đạo đức Trung bình khá - Trung bình
|
1076
|
31,6%
|
3
|
Đạo đức Yếu - Kém
|
115
|
3,4%
|
Tổng số xếp loại
|
3.404
|
100%
|
1.4.4. Kết quả tốt nghiệp năm học 2012-2013. Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp toàn trường: 98%, số lượng cụ thể như sau:
TT
|
Trường CĐ nghề CKNN
|
Cao đẳng nghề
|
Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
1
|
Kế toán doanh nghiệp
|
210
|
0
|
0
|
2
|
Công nghệ Ô tô
|
179
|
145
|
0
|
3
|
Điện Công nghiệp
|
70
|
100
|
0
|
4
|
Điện tử công nghiệp
|
25
|
0
|
0
|
5
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
41
|
92
|
0
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
0
|
0
|
7
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
0
|
30
|
158
|
8
|
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK
|
0
|
9
|
0
|
9
|
Vận hành máy thi công nền
|
0
|
21
|
11
|
10
|
Hàn
|
5
|
44
|
0
|
11
|
Cắt gọt kim loại
|
24
|
71
|
0
|
12
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp
|
0
|
27
|
0
|
13
|
SPDN
|
|
|
359
|
14
|
Các lớp đào tạo bồi dưỡng KNN
|
|
|
1048
|
Tổng cộng
|
654
|
539
|
1576
|
2. Cơ sở vật chất và trang thiết bị đào tạo
Năm 2013 là một điểm mốc quan trọng của trường trong việc xây dựng cơ sở vật chất. Trong năm 2013, nhà trường đã khởi công xây dựng Xưởng Công nghệ ô tô (Xưởng X11) của Dự án thành phần 3 thuộc Dự án “Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao” với diện tích sàn 6.134 m2 (3 tầng). Bên cạnh đó đã sửa sân Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe theo yêu cầu của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Nhà trường cũng đã xây dựng nhà để xe mới cho học sinh – sinh viên; sửa chữa nhà ăn; sửa chữa hệ thống nước sạch và hoàn thiện thủ tục xin cấp bìa đỏ cho nhà trường. Ngoài ra, nhà trường cũng đã sửa chữa một số hạng mục nhỏ như: sửa chữa KTX A1,A2,A3,B1; sửa nền nhà H2,H3,H5,H6....
b. Mua mới thiết bị dạy nghề
Trong năm 2013, Nhà trường đã mua mới các thiết bị phục vụ dạy nghề bằng nguồn kinh phí không thường xuyên và nguồn vốn thuộc Dự án “Đổi mới và phát triển dạy nghề”, đảm bảo cho học sinh – sinh viên được tiếp cận với những đồ dùng, trang thiết bị, phương tiện dạy học hiện đại nhất.
Tuy nhiên, năm 2013 là một năm khó khăn của trường về mặt tài chính dành cho sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ. Một số hạng mục sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ được trích từ nguồn kinh phí của trường chưa thực hiện theo đúng kế hoạch.
3. Công tác học sinh, sinh viên
Công tác HSSV luôn được nhà trường quan tâm để tạo môi trường học tập và rèn luyện lành mạnh, văn minh, tạo nhiều sân chơi bổ ích và các hoạt động ngoài giờ giúp HSSV yên tâm học tập.
Duy trì nề nếp sinh hoạt, học tập của học sinh, sinh viên nội trú; thường xuyên đôn đốc nhắc nhở HSSV chấp hành tốt nội quy, quy chế. Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, gia đình học sinh trong công tác quản lý, giáo dục đối với HSSV cá biệt.
Triển khai các chỉ thị, nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước tới toàn thể HSSV.
Phát động các phong trào học tập, rèn luyện lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn như: ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 03/02, ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26/3, ngày 30/4, ngày 19/5, Quốc khánh 02/9, ngày 20/11...
Tổ chức nhiều chương trình văn hoá, văn nghệ, thể dục thể thao nhằm tạo sân chơi lành mạnh giúp HSSV có sức khoẻ và tinh thần tốt phục vụ học tập, tránh xa các tệ nạn xã hội. Tổ chức thi đấu bóng đá nữ sinh viên, tổ chức giao lưu văn hóa, văn nghệ chào mừng sinh viên K53; tổ chức tốt hoạt động thanh niên tình nguyện tại chỗ, tham gia chiến dịch mùa hè xanh tình nguyện tại xã Sơn Nam – Sơn Dương – Tuyên Quang.
Tổ chức 2 lần họp phụ huynh cho khối văn hóa nghề K51,K52 đạt kết quả tốt.
Phối hợp với công an địa phương làm tốt công tác HSSV ngoại trú, duy trì trật tự trị an khu vực và ngăn chặn các tệ nạn xã hội. Thụ lý và giải quyết nghiêm minh các vụ việc HSSV vi phạm theo đúng quy định.
Tuy nhiên, trong năm học qua, vẫn còn một số HSSV vi phạm kỷ luật ở nhiều mức độ khác nhau, nhiều học sinh sinh viên tự ý xin nghỉ học hoặc bị buộc thôi học do vi phạm kỷ luật làm lượng hao hụt học sinh trong năm qua rất cao, cụ thể:
TT
|
Hình thức vi phạm/thôi học
|
Số lượng
|
|
Tổng số hao hụt
|
|
2011
|
2012
|
2013
|
2011
|
2012
|
2013
|
1
|
Khiển trách và cảnh cáo trước toàn trường
|
59
|
60
|
102
|
325
(11,9%)
|
373
(14,2%)
|
215
( )
|
2
|
Tự ý bỏ học không lý do + Xin thôi học
|
315
|
332
|
207
|
3
|
Đình chỉ 1 năm
|
2
|
4
|
|
4
|
Bị mất do bệnh tật và tai nạn giao thông
|
4
|
|
04
|
5
|
Bảo lưu kết quả
|
|
37
|
04
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |