TOEIC MANH HA
(D) survey
(D) survey~ khảo sát
114. Please contact Robert Chen for ------- in
purchasing office equipment.
(A) store
(B) type
(C) help
(D) furniture
Dịch: Vui lòng liên hệ với Robert Chen cho ------- mua
thiết bị văn phòng.
(A) store~ cửa hàng
(B) store~ loại
(C) help~ sự giúp đỡ
(D) furniture~ đồ đạc
C
115. Members are a vital part of the Global
Musicians' Association, and finding ways to
increase membership should be a high -------.
(A) basis
(B) force
(C) direction
(D) priority
Dịch: Thành viên là một phần quan trọng của Hiệp hội
nhạc sĩ toàn cầu và việc tìm cách tăng thành viên nên
là một ------- cao.
(A) basis~ cơ sở
(B) force~ lực lượng
(C) direction~ hướng dẫn, chỉ dẫn
(D) priority~ ưu tiên
D
TOEIC MANH HA
BÀI TẬP UNIT 4:
101. The elevators will be out of [(A) service (B)
aid] for the week.
Dịch: Các thang máy sẽ NGỪNG HOẠT ĐỘNG trong
một tuần.
Note: OUT OF SERVICE: ngừng hoạt động
A
102. A [(A) variety (B) kind] of fashion styles can
be seen.
Dịch: Nhiều phong cách thời trang khác nhau có thế
được thấy.
Note: variety of N-s: nhiều cái gì khác nhau
A
103. The monthly rent includes all utilities, with
the [(A) excess (B) exception] of telephone and
cable charges
Dịch: Phí thuê nhà hàng tháng bao gồm tất cả các tiện
ích, NGOẠI TRỪ phí điện thoại và truyền hình cáp
Note: with the exception of~ except; not including
All his novels are set in Italy with the exception of his
last.
Tất cả các tiểu thiết của anh được viết ở ý NGOẠI TRỪ
tiểu thuyết cuối cùng của ông.
B
104. A customs [(A) client (B) official] will check
the luggage
Dịch: NHÂN VIÊN hải quan sẽ kiểm tra hành lý này.
Note: A customs official: nhân viên hải quan
B
105. the market-research department conducted
a [(A) survey (B) response] on
Dịch: Bộ phận nghiên cứu thị trường thực hiện KHẢO
SÁT về
A
106. It was [(A) time (B) moment] to try using
different materials.
Dịch: Đây là lúc sử dụng các chất liệu khác.
Note: Cấu trúc:
It was time to DO sth: Đã đến lúc phải..
A
107. play an important [(A) role (B) task] in
preparing leaders for the country
Dịch: đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị các
nhà lãnh đạo cho quốc gia này.
Note: Cần nhớ cụm từ:
PLAY A ROLE: đóng vai trò
A
TOEIC MANH HA
108. Drivers must take a ------- around the
construction site until the building is completed in
November.
(A) change
(B) view
(C) detour
(D) gap
Dịch: Các tài xế phải đi ------- quanh công trường cho
đến khi tòa nhà hoàn thành vào tháng 11.
(A) change~ sự thay đổi
(B) view~ xem
(C) detour~ đường vòng
(D) gap~ khoảng cách
Note: Cần nhớ cụm từ:
take a detour: đi đường vòng
C
109. After the president's welcoming remarks,
sales manager Tonya Nero will lead a ------- on
product promotion strategies.
(A) situation
(B) discussion
(C) selection
(D) delivery
Dịch: Sau lời phát biểu chào mừng của chủ tịch, giám
đốc bán hàng Tonya Nero sẽ dẫn dắt ------- về các
chiến lược quảng bá sản phẩm.
(A) situation~ tình huống
(B) discussion~ buổi thảo luận
(C) selection~ sự lựa chọn
(D) delivery~ việc giao hàng
B
110. Several ------- have been made to the layout
of Banham Library's Web site.
(A) revisions
(B) processes
(C) considerations
(D) concepts
Dịch: Một số ------- đã được thực hiện đối với bố cục
trang web của Thư viện Banham.
(A) revisions~ các sửa đổi
(B) processes~ quá trình
(C) considerations~ sự cân nhắc
(D) concepts~ khái niệm
A
111. The research and development division at
Spiridon Biometrics has improved the quality and
scope of its products under Ms. Chang 's -------.
(A) disposal
(B) direction
(C) prominence
(D) capacity
Dịch: Bộ phận nghiên cứu và phát triển tại Spiridon
Biometrics đã cải thiện chất lượng và phạm vi của các
sản phẩm của nó dưới ------- của cô Chang.
(A) disposal~ xử lý
(B) direction~ sự hướng dẫn
(C) prominence~ sự nổi trội
(D) capacity~ công suất, khả năng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: