A
104. attribute the [(A) improvement (B) exchange]
in service to a software upgrade
Dịch: cho rằng -------- trong dịch vụ là do việc nâng
cấp phần mềm.
(A) improvement~ cải thiện
(B) exchange~ trao đổi
A
105. following her [(A) acceptance (B) promotion]
to sales director, Ms. Lin assumed responsibility
for
Dịch: Sau --------- của cô ấy tới vị trí giám đốc bán
hàng, Ms. Lin đảm nhiệm trách nhiệm đối với.
(A) acceptance~ sự chấp nhận
(B) promotion~ việc thăng chức
B
106. the leading supplier of computer [(A) parts
(B) kinds]
Dịch: Nhà cung ứng hàng đầu về các LINH KIỆN máy
tính.
Note: computer parts: linh kiện máy tính
A
107. The company is liable for [(A) negligence (B)
overlook].
Dịch: Công ty này phải chịu trách nhiệm cho -------
A. negligence~ sơ xuất, bất cẩn
B. overlook~ giám sát
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |