Thử nghiệm mẫu (Sample test)
Trước khi bàn giao và nhập kho Bên mua, các khóa và phụ kiện chuỗi dây dẫn, dây chống sét như : khóa đỡ, khóa néo, ống nối, phụ kiện chuỗi cách điện, phụ kiện chuỗi chống sét… phải được thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn IEC 61284. Các thử nghiệm điển hình cụ thể:
Kiểm tra trực quan (Visual examination).
Kiểm tra kích thước và vật liệu (Dimensional and material verification).
Mạ kẽm nhúng nóng (Hot dip galvanizing).
Thử nghiệm chưa phá hoại (Non – destructive testing)
Thử nghiệm cơ học (Mechanical tests).
Chứng kiến thử nghiệm
Việc thử nghiệm sẽ do đơn vị thí nghiệm độc lập tiến hành dưới sự chứng kiến của: nhà thầu, người mua, cơ quan kiểm định chất lượng, ... Nhà thầu cần thông báo lịch chứng kiến thử nghiệm, nghiệm thu cho bên mua trước 7 ngày để tổ chức phối hợp với các đơn vị liên quan. Mọi chi phí cho đoàn nghiệm thu của bên mua (vé máy bay, đi lại, ăn nghỉ...cho 8 người, trong thời gian 3-6 ngày) sẽ do nhà thầu đảm nhiệm.
Phương pháp và nội dung chi tiết cho hạng mục “Thử nghiệm mẫu trước khi tiến hành nghiệm thu lô hàng” trước khi nhập kho sẽ được người mua và nhà thầu thỏa thuận cụ thể trong thời gian thương thảo hợp đồng.
Nhà thầu phải nộp báo cáo các thử nghiệm điển hình cùng với bản chào, và các báo cáo thử nghiệm xuất xưởng nộp cùng khi xuất hàng.
E. DỊCH VỤ KHÁC KÈM THEO
Nhà thầu phải cung cấp dịch vụ đào tạo cho một nhóm khoảng hai mươi (20) người trong việc lắp đặt, giám sát, thử nghiệm, vận hành, sửa chữa cho chủng loại dây dẫn GAP và phụ kiện, trình tự lắp đặt, chi tiết lấy độ võng, bảo trì dây dẫn. Trong quá trình đào tạo, Nhà thầu phải cung cấp đào tạo tại công trường và tại văn phòng trong việc hướng dẫn lắp đặt dây dẫn phù hợp kỹ thuật lắp đặt và sửa chữa bao gồm lắp puly, rải căng dây dẫn mới, tiền lấy độ võng, chi tiết lấy độ võng tại cột đỡ, chi tiết lấy độ võng tại cột néo.
Nhà thầu phải cung cấp các phụ kiện cần thiết; công cụ và thiết bị để hướng dẫn lắp đặt, kéo căng dây. Thời gian đào tạo tại văn phòng (bao gồm cả lý thuyết và thực hành) ít nhất là 1 ngày và đảm bảo đủ cho học viên có được kỹ năng lắp đặt, căng dây, lấy độ võng và bảo trì dây dẫn. Thời gian đào tạo tại công trường: phù hợp với tiến độ thực tế của công tác thi công dự án.
Nhà thầu phải tính toán các chi phí trên trong giá chào thầu.
F. CÁC BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hướng dẫn
Nhà thầu phải điền các thông số / giá trị tương ứng của hàng hóa cung cấp vào cột “Chào thầu” trong bảng dữ liệu và bảng dữ liệu phải được ký tắt từng trang.
Nhà thầu có thể lập bảng dữ liệu riêng để đính kèm theo bảng dữ liệu này. Các bảng dữ liệu dạng tờ rơi, quảng cáo, tài liệu giới thiệu sản phẩm, vv… sẽ không được chấp nhận và có thể bị đánh giá là không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Các bảng thông số kỹ thuật của dây dẫn điện
Bảng 1: Dây dẫn điện GZTACSR 340
STT
|
MÔ TẢ
|
ĐƠN VỊ
|
YÊU CẦU
|
CHÀO THẦU
|
Dây hợp kim nhôm lõi thép cường độ cao (GAP type)
|
1
|
Mã hiệu
|
-
|
GZTACSR340
|
|
2
|
Nhà sản xuất
|
-
|
|
|
3
|
Nước sản xuất
|
-
|
|
|
4
|
Loại dây dẫn
|
|
GZTACSR
|
|
5
|
Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm
|
|
IEC 60888 (1987-11); IEC 60889 (1987-12), IEC 61089 (1997-05); IEC 62004 hoặc tương đương
|
|
6
|
Vật liệu dẫn điện
|
|
Nhôm
|
|
7
|
Mặt cắt danh định
Nhôm
Thép
Tổng
|
mm²
|
343,8
43,1
386,9
|
|
8
|
Đóng gói và ký hiệu
|
|
Đáp ứng yêu cầu HSMT
|
|
9
|
Cấu trúc dây (số sợi/đường kính):
ZTAL
TW
EST
|
mm
|
15/4,24
10/4,1
7/2,8
|
|
10
|
Đường kính ngoài
|
mm
|
25,2
|
|
11
|
Đường kính lõi thép
|
mm
|
8,4
|
|
12
|
Số sợi thép và sợi nhôm của các lớp bện (IEC61089):
Lớp nhôm phía ngoài
Lớp nhôm phía trong
Lớp lõi thép
|
|
10÷14
10÷16
16÷26
|
|
13
|
Trọng lượng
Không mỡ (xấp xỉ)
Mỡ (xấp xỉ)
Tổng cộng
|
kg/ km
|
1310
|
|
14
|
Lực kéo đứt nhỏ nhất
|
daN
|
11850
|
|
15
|
Mô đun đàn hồi
|
daN/ mm2
|
7790
20590
|
|
16
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
/ oC
|
19,5 x 10 –6
11,5 x 10 –6
|
|
17
|
Nhiệt độ cho phép hoạt động liên tục
|
oC
|
210
|
|
18
|
Điện trở lớn nhất đối với dòng điện 1 chiều ở 20oC
|
/ km
|
0,0853
|
|
19
|
Điện trở lớn nhất đối với dòng điện xoay chiều trên 1000m ở nhiệt độ vận hành 20oC
|
/ km
|
|
|
20
|
Điện trở lớn nhất đối với dòng điện xoay chiều trên 1000m ở nhiệt độ vận hành 210oC
|
/ km
|
|
|
21
|
Tối đa tải trọng cho phép hoạt động ở điều kiện (t = 250C, Q = 83 daN/m2, ở độ cao 10m), chiều cao tương đương của dây dẫn ở 20m
|
% UTS
|
< 40
|
|
22
|
Tải trọng cho phép tối đa ở nhiệt độ trung bình hàng năm (t = 250C, Q = 0 daN/m2), chiều cao tương đương của dây dẫn ở 20m
|
% UTS
|
< 25
|
|
23
|
Dòng điện liên tục cho phép làm việc ở 2100C (nhiệt độ môi trường xung quanh 400C, vận tốc gió 0,6m/s)
|
A
|
1530
|
|
24
|
Chiều dài dây trên 1 bành cáp
|
m
|
Xem bảng kê chi tiết các cuộn dây phần phụ lục
|
|
Sợi thép cường độ cao mạ kẽm trước khi bện
|
25
|
Lõi thép
|
-
|
Bện sẳn/tự bện
|
|
26
|
Nhà sản xuất lõi thép/sợi thép
|
-
|
|
|
27
|
Ứng suất kéo đứt
|
N/mm2
|
1700
|
|
28
|
Ứng suất căng khi giãn dài 1%
|
N/mm2
|
-
|
|
29
|
Độ giãn dài tương đối trên chiều dài 250mm
|
%
|
2
|
|
30
|
Tải trọng giới hạn đàn hồi theo % lực kéo đứt
|
%
|
-
|
|
31
|
Trọng lượng mạ kẽm nhỏ nhất
|
g/m2
|
-
|
|
Sợi hợp kim nhôm siêu chịu nhiệt trước khi bện
|
32
|
Ứng suất kéo đứt
|
N/mm2
|
160
|
|
33
|
Độ giãn dài tương đối trên chiều dài 250mm
|
%
|
2
|
|
34
|
Độ dẫn điện tối thiểu ở 200C
|
%IACS
|
60
|
|
35
|
Mô đun đàn hồi
|
daN/mm2
|
6180
|
|
36
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
1/ oC
|
23 x 10 –6
|
|
37
|
Hệ số nhiệt điện trở
|
1/ oC
|
0,004
|
|
38
|
Nhiệt độ cho phép hoạt động liên tục
|
oC
|
210
|
|
39
|
Nhiệt độ cho phép hoạt động khẩn cấp
|
oC
|
240
|
|
Mỡ trung tính (nếu có) - Hình C.2 - Phụ lục C – IEC 61089 hoặc tương đương
|
40
|
Phản ứng với hóa chất
|
-
|
Trung tính
|
|
41
|
Nhiệt độ chảy nhỏ nhất (drop-point)
|
oC
|
120
|
|
Các bảng thông số kỹ thuật cho chuỗi phụ kiện dây dẫn điện
Bảng 2: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn - 120kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi đỡ đơn cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐDD.1-120
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
120
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
120
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi đỡ đơn
|
|
|
Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi
|
bát
|
15
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
≤ 2750
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/06
|
|
Bảng 3: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn - 70kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi đỡ lèo cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐLD.1-70(A)
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
70
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
70
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Composite
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi đỡ đơn
|
|
|
Số cách điện trên chuỗi
|
bộ
|
01
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
N/A
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
≤ 2750
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/07
|
|
Bảng 4: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn - 70kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi đỡ lèo cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐLD.1-70(B)
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
70
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
70
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi đỡ đơn
|
|
|
Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi
|
bát
|
15
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
N/A
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
≤ 2750
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/08
|
|
Bảng 5: Phụ kiện chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn - 120kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi néo đơn cho dây dẫn phân pha 2 - loại NCC.1-120
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
120
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
120
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi néo đơn
|
|
|
Số bát cách điện trên 1xâu chuỗi
|
bát
|
15
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/01
|
|
Bảng 5: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NCC.2-160
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
320
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
160
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi néo kép
|
|
|
Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi
|
bát
|
18
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/02
|
|
Bảng 6: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
320
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
160
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Composite
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi néo kép
|
|
|
Số cách điện trên chuỗi
|
bộ
|
2
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/03
|
|
Bảng 7: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160(A)
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
320
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
160
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi néo kép
|
|
|
Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi
|
bát
|
15
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/04
|
|
Bảng 8: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160(B)
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
|
|
|
|
Điện áp hoạt động
|
kV
|
220
|
|
|
Dây dẫn
|
|
GZTACSR340
|
|
|
Số dây dẫn phân pha
|
|
2
|
|
|
Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi
|
kN
|
320
|
|
|
Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện
|
kN
|
160
|
|
|
Loại cách điện
|
|
Gốm / Thủy tinh
|
|
|
Loại chuỗi
|
|
Chuỗi néo kép
|
|
|
Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi
|
bát
|
18
|
|
|
Khoảng cách sừng phóng điện
|
mm
|
Min. 1800
|
|
|
Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện
|
mm
|
|
|
|
Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa
|
kV
|
≥ 460
|
|
|
Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV
|
kV
|
≥ 1050
|
|
|
Điện áp dập tắt hồ quang
|
kV r.m.s
|
≥ 156
|
|
|
Trọng lượng của một bộ lắp ráp
(vơi tất cả phụ kiện)
|
kg
|
|
|
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
|
có
|
|
|
Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
|
Nộp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
|
Báo cáo type test
|
|
Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật
|
|
|
Bản vẽ tham khảo
|
|
ĐD2-16-04D.ĐN-03/05
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |