STT
|
Ngành và hoạt động
|
Ngưỡng công suất tối thiểu
(* bao gồm tất cả công suất)
|
1
|
Năng lượng
|
|
(a) Lọc dầu và khí thiên nhiên
|
*
|
(b) Cơ sở khí và khí hóa lỏng
|
*
|
(c) Nhiệt điện
|
Công suất 50 MW
|
(d) Lò luyện cốc
|
*
|
(e) Tuyển than
|
Công suất 1 tấn/giờ
|
(f) Cơ sở sản xuất sản phẩm than và nhiên liệu rắn
|
*
|
2
|
Sản xuất và chế biến kim loại
|
|
(a) Cơ sở sấy và luyện quặng kim loại
|
*
|
(b) Cơ sở luyện quặng sắt, cán thép
|
Công suất 1 tấn/giờ
|
(c) Cơ sở chế biến thép:
|
|
(i) Cán nóng
|
10 tấn thép thô/giờ
|
(ii) Rèn
|
20 KJ/búa(lò rèn) khi năng lượng vượt quá 20 MW
|
(iii) Tấm kim loại
|
1 tấn thép thô/giờ
|
(d) Đúc kim loại đen
|
5 tấn/ngày
|
(e) Cơ sở:
|
|
(i) Sản xuất kim loại màu từ quặng hoặc từ vật liệu thứ cấp, quá trình hóa học hoặc điện phân
|
*
|
(ii) Luyện kim màu, bao gồm cả hợp kim và tái chế kim loại (tinh luyện, cán, đúc...)
|
1 tấn/ngày đối với Chì và Cadimi;
20 tấn/ngày với các kim loại khác
|
(f) Cơ sở xử lý bề mặt kim loại và nhựa sử dụng các quá trình hóa học hoặc điện phân
|
Đối với các cơ sở có thùng phản ứng từ 30 m3
|
3
|
Công nghiệp vật liệu khoáng
|
|
(a) Hoạt động khai thác mỏ ngầm
|
*
|
(b) Hoạt động khai thác lộ thiên
|
Bề mặt khai thác từ 10 hecta
|
(c) Cơ sở sản xuất:
|
|
(i) Xi măng lò quay
|
250 tấn/ ngày
|
(ii) Lime lò quay
|
20 tấn/ngày
|
(iii) Ximăng hoặc Lime lò đứng
|
20 tấn/ngày
|
(d) Cơ sở sản xuất amiăng và vật liệu, sản phẩm chứa amiăng
|
*
|
(e) Cơ sở sản xuất vật liệu thủy tinh, sợt thủy tinh
|
10 tấn/ngày
|
(f) Cơ sở luyện nung vật liệu, bao gồm cả sợi khoáng chất
|
10 tấn/ngày
|
(g) Cơ sở sản xuất sản phẩm gốm bằng phương pháp nung (gạch, ngói, gốm, sứ...)
|
25 tấn/ngày hoặc lò > 3 m3
|
4
|
Công nghiệp hóa chất
|
|
(a) Cơ sở sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản:
(i) Hydrocacbon
(ii) Hydrocacbon có chứa oxy
(iii) Hydrocacbon có chứa Lưu huỳnh
(iv) Hydrocacbon có chứa Nitơ
(v) Hydrocacbon có chứa Photpho
(vi) Hydrocacbon có chứa Halogen
(vii) Hợp chất cơ kim
(viii) Vật liệu polyme cơ bản
(ix) Cao su tổng hợp
(x) Thuốc nhuộm và bột màu
(xi) Các chất hoạt động bề mặt và tẩy rửa
|
*
|
(b) Cơ sở sản xuất công nghiệp hóa chất vô cơ cơ bản:
(i) Khí (amoniắc, clo, Flo, HCl, HF, CO2, SOx, NOx, H2…)
(ii) Axit (HF, H3PO4, HCl, Oleum, H2SO4…)
(iii) Bazơ (NH4OH, KOH, NaOH…)
(iv) Muối (NH4Cl, KCl, K2CO3, Na2CO3, AgNO3…)
(v) Chất phi kim, muốn kim loại, silicon
|
*
|
(c) Cơ sở công nghiệp sản xuất phân bón Phôtpho, Nitơ, Kali
|
*
|
(d) Cơ sở công nghiệp sản xuất sản phẩm phục vụ sức khỏe, diệt côn trùng
|
*
|
(e) Cơ sở công nghiệp sản xuất hóa dược, dược phẩm cơ bản
|
*
|
(f) Cơ sở công nghiệp sản xuất thuốc nổ và pháo
|
*
|
5
|
Xử lý nước thải và chất thải rắn
|
|
(a) Cơ sở tái chế và chôn lấp chế chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại
|
*
|
(b) Cơ sở xử lý đốt chất thải thông thường và chất thải nguy hại
|
Công suất 1 tấn/ giờ
|
(c) Cơ sở chôn lấp, xử lý chất thải thông thường
|
10 tấn/ngày
|
(d) Bãi chôn lấp chất thải
|
10 tấn/ngày hoặc sức chứa 25.000 tấn
|
(đ) Cơ sở xử lý hoặc tái chế chất thải vật nuôi hoặc xác vật nuôi
|
5 tấn/ngày
|
(e) Nhà mày xử lý nước thải sinh hoạt
|
5.000 m3/ngày
|
(g) Nhà máy xử lý nước thải công nghiệp
|
1.000 m3/ngày
|
6
|
Sản xuất giấy và các sản phẩm giấy
|
|
(a) Cơ sở sản xuất giấy từ gỗ hoặc vật liệu tương tự
|
*
|
(b) Cơ sở sản xuất giấy và bìa và các sản phẩm gỗ sơ cấp (bìa tấm, gỗ tấm, gố dán...)
|
10 tấn/ ngày
|
(c) Cơ sở bảo quản gỗ và các sản phẩm gỗ có sử dụng hóa chất
|
25 m3 sản phẩm/ngày
|
7
|
Sản xuất tập trung gia súc và thủy sản
|
Công suất 250 tấn/năm
|
(a) Có sở chăn nuôi gia súc và gia cầm:
(i) 40.000 chuống gia cầm
(ii) 2.000 chuồng gia súc
(iii) 750 chuồng lợn nái đẻ
|
|
(b) Cơ sở nuôi trồng thủy sản tâp trung (cá, tôm, sò, cua...)
|
|
8
|
Sản xuất thực phẩm (rau quả, thịt, đồ uống...)
|
|
(a) Lò giết mổ tập trung
|
5 tấn/ngày
|
(b) Sản xuất đô uống và thực phẩm:
|
|
(i) Sản xuất từ vật liệu động vật tươi (trừ sữa)
|
75 tấn sản phẩm/ngày
|
(ii) Sản xuất từ thực vật
|
100 tấn sản phẩm/ngày (trung bình theo quý)
|
(c) Sản xuất và chế biến sữa
|
50 tấn/ngày (trung bình năm)
|
9
|
Các ngành sản xuất khác
|
|
(a) Có sở sản xuất, nhuộm hoặc tiền xử lý vải, sợi
|
5 tấn / ngày
|
(b) Cơ sở thuộc da
|
2 tấn sản phẩm/ngày
|
(c) Có sở xử lý bề mặt vật liệu có sử dụng dung môi (làm sạch, in, đánh bóng, phủ bề mặt, chống nước, khắc, tẩm...)
|
50 kg/giờ hoặc 50 tấn/năm
|
(d) Cơ sở sản xuất than chì, than bột... sử dụng phương pháp đốt than và graphit hóa
|
*
|
(đ) Có sở làm sạch vỏ tàu biển, dàn khoan
|
*
|