I. PHẦN KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TIỂU SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ BỆNH TẬT
- Những nghề đã làm trước đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đã làm):
- Các bệnh đã mắc (thời gian, nơi điều trị, kết quả điều trị):
+ Trước khi vào nghề:
+ Sau khi vào nghề:
-
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE HIỆN TẠI
- Nội dung công việc và điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố độc hại, trang bị bảo hộ lao động):
- Tình hình sức khỏe hiện tại (bệnh mắc chính, diễn biến của bệnh):
C. KHÁM LÂM SÀNG
- Thể trạng chung:
- Da và niêm mạc:
- Hạch bạch huyết:
- Cơ, xương, khớp:
1. HÔ HẤP
Triệu chứng:
- Ho: (tính chất cơn ho, ho ra máu, thời gian)
- Đau ngực (tính chất đau, vùng đau)
- Khạc đờm
- Khó thở (tính chất cơn khó thở, xuất hiện lúc gắng sức)
Khám thực thể
- Hình dáng lồng ngực:
- Gõ, nghe:
Kết quả X quang:
Kết quả các test chẩn đoán:
CHỨC NĂNG HÔ HẤP
- Dung tích sống lý thuyết:
- Dung tích sống thực tế:
- Tỷ lệ (%):
- Thể tích thở ra tối da/giây:
- Tiffeneau:
- Các thông số khác:
Kết luận về chức năng hô hấp
- Bình thường - Hội chứng tắc nghẽn
- Hội chứng hạn chế - Hội chứng hỗn hợp
2. TIM MẠCH
Triệu chứng:
- Đau ngực (vùng tim)
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
- Nghe tim:
- Mạch:
- Huyết áp:
Kết quả điện tim:
3. TIÊU HÓA
Triệu chứng:
- Rối loạn tiêu hóa (táo bón, ỉa lỏng):
- Đau bụng (tính chất, vùng đau):
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
- Lưỡi:
- Răng lợi:
- Gan, lách:
- Bụng:
4. TIẾT NIỆU SINH DỤC
Triệu chứng:
- Đau (tính chất cơn đau, vùng đau):
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
- Xác định các điểm đau niệu quản
- Khám thận
- Bộ phận sinh dục ngoài
5. THẦN KINH
Triệu chứng (nhức đầu, kém ngủ, giảm trí nhớ, tính tình thay đổi,...)
Khám thực thể
Cảm giác:
Vận động:
Phản xạ:
Thần kinh thực vật:
D. THỂ LỰC, THỊ LỰC, THÍNH LỰC
Thể lực:
Chiều cao:
Cân nặng:
Vòng ngực trung bình:
Thị lực:
Mắt phải:
Mắt trái:
Thính lực
Tai phải:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.......................................................
Đường xương:..................................................
Tai trái:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
E. CHUYÊN KHOA
Tai mũi họng:
Mắt:
Răng hàm mặt:
Da liễu:
Sản phụ khoa:
Ngoại khoa:
Các bệnh khác:
G. XÉT NGHIỆM
1. Huyết học:
2. Sinh hóa:
3. Các xét nghiệm khác:
H. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
2. Chẩn đoán xác định
3. Kết luận hội chẩn (nếu có)
Ngày..... tháng..... năm....
Bác sỹ chủ tịch hội đồng hội chẩn Bác sỹ trưởng đoàn khám
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
II. PHẦN KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Tên bệnh nghề nghiệp được kết luận:
Ngày tháng năm khám ____________________ Lần khám:
A. KHÁM LÂM SÀNG
- Thể trạng chung:
- Da và niêm mạc:
- Hạch bạch huyết:
- Cơ, xương, khớp:
1. HÔ HẤP
Triệu chứng:
- Ho: (tính chất cơn ho, ho ra máu, thời gian)
- Khạc đờm
- Đau ngực (tính chất đau, vùng đau)
- Khó thở (tính chất cơn khó thở, xuất hiện lúc gắng sức)
Khám thực thể
- Hình dáng lồng ngực:
- Gõ, nghe:
- Kết quả X quang:
Kết quả các test chẩn đoán:
CHỨC NĂNG HÔ HẤP
- Dung tích sống lý thuyết:
- Dung tích sống thực tế:
- Tỷ lệ (%):
- Thể tích thở ra tối da/giây:
- Tiffeneau:
- Các thông số khác:
Kết luận về chức năng hô hấp
- Bình thường - Hội chứng tắc nghẽn
- Hội chứng hạn chế - Hội chứng hỗn hợp
2. TIM MẠCH
Triệu chứng:
- Đau ngực (vùng tim)
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
- Nghe tim:
- Mạch:
- Huyết áp:
3. TIÊU HÓA
Triệu chứng:
- Rối loạn tiêu hóa (táo bón, ỉa lỏng):
- Đau bụng (tính chất, vùng đau):
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
- Lưỡi:
- Răng lợi:
- Gan, lách:
- Bụng:
4. TIẾT NIỆU SINH DỤC
Triệu chứng:
- Đau (tính chất cơn đau, vùng đau):
- Các triệu chứng khác:
Khám thực thể:
5. THẦN KINH
Triệu chứng (nhức đầu, kém ngủ, giảm trí nhớ, tính tình thay đổi,...)
Khám thực thể
Cảm giác:
Vận động:
Phản xạ:
Thần kinh thực vật:
B. THỂ LỰC, THỊ LỰC, THÍNH LỰC
Thể lực:
Chiều cao:
Cân nặng:
Vòng ngực trung bình:
Thị lực:
Mắt phải:
Mắt trái:
Thính lực
Tai phải:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
Tai trái:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
C. CHUYÊN KHOA
Tai mũi họng:
Mắt:
Răng hàm mặt:
Da liễu:
Sản phụ khoa:
Ngoại khoa:
Các bệnh khác:
D. XÉT NGHIỆM
1. Huyết học:
2. Sinh hóa:
3. Các xét nghiệm khác:
E. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
2. Chẩn đoán xác định
3. Kết luận hội chẩn (nếu có)
- Đề nghị điều trị BNN: Có □? Không □?
- Đề nghị đi an dưỡng: Có □? Không □?
- Đề nghị đi phục hồi chức năng: Có □? Không □?
- Đề nghị ra hội đồng giám định: Có □? Không □?
Ngày..... tháng..... năm .....
Bác sỹ chủ tịch hội đồng hội chẩn Bác sỹ trưởng đoàn khám
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị khỏm
Tỉnh, Thành phố _______
Số: ____/____
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
_______, ngày ___tháng ___năm ____
|
BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Thành phần hội chẩn
- Chủ tịch hội đồng: Họ tên: Chức vụ:
- Thư ký hội đồng: Họ tên: Chức vụ:
-
-
-
2. Thời gian hội chẩn
3. Thông tin về bệnh nhân cần hội chẩn
Họ và tên: ______________________ Năm sinh: Nam/Nữ
Nghề nghiệp: Tuổi nghề:
Phân xưởng/ví trí lao động:
Tên đơn vị:
Tỉnh/Thành phố:
4. Tóm tắt triệu chứng
4.1. Triệu chứng lâm sàng:
4.2. Xét nghiệm:
5. Kết luận của hội chẩn
_______, ngày __tháng __năm ____
Thư ký hội đồng Chủ tịch Hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
CỦA PHÒNG KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
I
|
Cơ sở vật chất
|
|
1)
|
Phòng khám chung
|
01
|
2)
|
Phòng khám chuyên khoa
|
05
|
|
- Các bệnh bụi phổi - phế quản nghề nghiệp
|
01
|
|
- Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
|
01
|
|
- Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
|
01
|
|
- Các bệnh da nghề nghiệp
|
01
|
|
- Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp
|
01
|
3)
|
Phòng xét nghiệm sinh hóa, độc chất và vi sinh
|
01
|
II.
|
Trang thiết bị thông thường
|
|
1)
|
Tủ hồ sơ bệnh án
|
1
|
2)
|
Tủ thuốc cấp cứu
|
1
|
3)
|
Bộ bàn ghế khám
|
2
|
4)
|
Giường khám bệnh
|
2
|
5)
|
Ghế chờ khám
|
10
|
6)
|
Khăn trải giường, bàn
|
4 bé
|
7)
|
Tủ sấy dụng cụ
|
1
|
8)
|
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế
|
1
|
9)
|
Một cân có thước đo
|
1
|
10)
|
Các bảng treo: Y đức, chức trách phòng khám, cấp cứu
|
|
11)
|
Ống nghe
|
2
|
12)
|
Máy đo huyết áp
|
1
|
13)
|
Bộ khám tai, mũi, họng: Đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng dụng cụ
|
1 bé
|
14)
|
Búa khám phản xạ thần kinh
|
1
|
15)
|
Bộ khám da (kính lúp).
|
1
|
16)
|
Dung dịch sát trùng: nước rửa, nước tẩy, cồn iốt, cồn sát trùng, ête, xà phòng
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
17)
|
Dụng cụ bảo vệ: Khẩu trang, áo, mũ, găng tay các loại
|
III.
|
Trang thiết bị để chẩn đoán các bệnh nghề nghiệp
|
|
1)
|
Máy đo điện tim
|
1
|
2)
|
Máy đo điếc sơ bộ và hoàn chỉnh
|
1
|
3)
|
Phòng cách âm
|
1
|
4)
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
1
|
5)
|
Máy định lượng men Cholinesterase (Test - mate up)
|
1
|
6)
|
Mỏy định lượng chỡ huyết
|
1
|
7)
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
|
1
|
8)
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
1
|
9)
|
Đèn đo liều sinh học (Biodose)
|
1
|
10)
|
Máy chụp X- quang cả sóng
|
1
|
11)
|
Đèn đọc phim (2 màn hình trở lên)
|
1
|
12)
|
Bộ làm test áp bì và hộp dị nguyên mẫu
|
1 bộ
|
13)
|
Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 hoặc ILO-2000)
|
1 bộ
|
14)
|
Máy siêu âm
|
1 bộ
|
Ghi chú: Trong trường hợp cơ sở khám bệnh nghề nghiệp chưa được trang bị đủ các thiết bị để chẩn đoán thì có thể kết hợp với các Viện, bệnh viện, cơ sở y tế nơi có đủ trang thiết bị để thực hiện xét nghiệm, chẩn đoán bệnh nghề nghiệp theo quy định.
Phụ lục 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị _________________
Tỉnh, Thành phố ____________
Số: ____/ ____
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------------------
_______, ngày ___tháng ___năm ____
|
BẢN KÊ KHAI VÀ THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC CÁN BỘ,
TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. KÊ KHAI NHÂN LỰC VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Danh sách cán bộ làm việc tại cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
TT
|
Họ và tên/Đơn vị công tác
|
Trình độ
|
Học vị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị ghi rõ các trường hợp trưng tập.
1.2. Danh mục trang thiết bị hiện có của cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
TT
|
Tên trang thiết bị/Nơi sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |