TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)


EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều 750EC



tải về 9.37 Mb.
trang15/65
Chuyển đổi dữ liệu12.09.2017
Kích9.37 Mb.
#33129
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   65

600EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều

750EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều

Công ty TNHH Việt Thắng



3808

Chlorpyrifos Ethyl 350g/l + Fenobucarb 300g/l

Fenfos 650EC

Mọt đục cành/cà phê; bọ trĩ/thuốc lá; sâu róm/điều; sâu đục thân, sâu keo, bọ xít dài, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng





3808

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Fenobucarb 350g/l

Super Kill Plus

550EC


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng




3808

Chlorpyrifos Ethyl 280g/l + Fenobucarb 306g/l + Imidacloprid 80g/l

Sucotoc 666EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế

Hoà Bình




3808

Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Fenobucarb 340g/l + 26g/l

Lambda-cyhalothrin



Dratoc 666EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty Cổ phần Quốc tế

Hòa Bình




3808

Chlorpyrifos ethyl 10g/l + Fenobucarb 480g/l + Phenthoate 300g/l

Anhosan 790EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân




3808

Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg)

Wellof 3GR, 330EC

3GR: Rầy nâu/lúa; rệp sáp rễ/ hồ tiêu

330EC: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông dược HAI



3808

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 20g/l

Fidur 220EC

Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam




3808

Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l)

Losmine

5GR, 66WP, 250EC



5GR: rệp sáp/ hồ tiêu, rầy nâu/lúa, sâu đục thân/lúa

66WP: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê

250EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả/ bông vải

Công ty CP

Đồng Xanh





3808

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (450g/l), (450g/kg) + Imidacloprid 50g/l (150g/l), (150g/kg)

Pro-per

250 EC, 600EC, 600WP



250EC: sâu cuốn lá/ lúa, rầy/ xoài

600EC, 600WP: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM

Nông Phát





3808

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (570g/l), (720g/kg) + Imidacloprid 50g/l (25g/l) (57.7g/kg)

Usagrago

250EC, 595EC, 777.7WP



250EC: sâu cuốn lá/ lúa

595EC: Sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê; âu xanh da láng/đậu xanh

777.7WP: Bọ trĩ, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH

An Nông




3808

Chlorpyrifos Ethyl 48% (480g/l) + Imidacloprid 7% (70g/l)

Dizorin super

55EC


rầy nâu, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH – TM

Tân Thành





3808

Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Imidacloprid 50g/l

Imchlorad 350EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Bình Điền

Mê Kông




3808

Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Imidacloprid 20g/l

Duca 500EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam



3808

Chlorpyrifos Ethyl 5% (45%), (480g/l) + Imidacloprid 7% (20%), (120g/l)

Repny

12GR, 65WP, 600EC



12GR: sâu đục thân/ lúa

65WP: rệp sáp/ cà phê, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

600EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến



3808

Chlorpyrifos Ethyl 490g/l (500g/kg) + Imidacloprid 105 g/l (250g/kg)

Osakajapane

595EC, 750WP



rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang





3808

Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Imidaclorprid 50g/l

Topol 45EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH hoá chất NN

Quốc tế




3808

Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg + Imidacloprid 110g/kg + 45g/kg

Lambda-cyhalothrin



Ragonmy 555WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Lan Anh



3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg + Imidacloprid 100g/kg + Lambda- cyhalothrin 30 g/kg

Caster 630WP

Rầy nâu/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng




3808

Chlorpyrifos Ethyl 524g/l + Imidacloprid 40.5g/l + Lambda-cyhalothrin 30.5g/l

Sory 595EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH An Nông



3808

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l (475g/l) + Lambda-cyhalothrin 15g/l (25g/l)

Monofos

250EC, 500EC



sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American



3808

Chlorpyrifos Ethyl 240g/l (480g/l) + Lambda-cyhalothrin 10g/l (20g/l)

Pyrifdaaic 250EC, 500EC

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC



3808

Chlorpyrifos Ethyl 450g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l

Endo-gold

500EC


rầy nâu, sâu đục bẹ/lúa; sâu khoang/lạc, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Phú Nông



3808

Chlorpyrifos Ethyl 475g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l

Chlorphos 500EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình




3808

Chlorpyrifos Ethyl 580g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l

Centerfly 600EC

Sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH SX & NK

Bàn Tay Việt





3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Lambda-cyhalothrin 100g/l

Disulfan 600EC

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành



3808

Chlorpyrifos Ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l

Pros 450EC

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



3808

Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 36g/l + Quinalphos 205g/l

Shepemec 666EC

Sâu đục thân/Lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình




3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Permethrin 85g/l

Dagronindia

585EC


Sâu đục bẹ/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang












Newmethrin

585EC


rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang



3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Permethrin 100g/l

Cabatox 600EC

bọ trĩ, nhện gié/lúa

Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ



3808

Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Permethrin 50g/l

Novas super

650EC


sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP

Nông Việt





3808

Chlorpyrifos Ethyl 50g/kg, (100g/kg),(500g/l), (500g/kg) + Permethrin 10g/kg, (20g/kg), (100g/l), (100g/kg)

Tasodant

6GR, 12GR, 600EC, 600WP



6GR: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp, ve sầu, mối/ cà phê

12GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sùng đất, rệp sáp, ve sầu/ cà phê, mối/ cà phê

600WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê

600EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH

ADC




3808

Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Permethrin 100g/l + Pymetrozine 100g/l

Suuly 600EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PTNN ADI



3808

Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg

Map arrow 420WP

rầy nâu, rầy nâu nhỏ/ lúa

Map Pacific Pte Ltd



3808

Chlorpyrifos Ethyl 10g/kg (50g/kg), (50g/kg), (400g/kg) (500g/l), (600g/l) + Pymetrozine 490g/kg (500g/kg), (550g/kg), (250g/kg), (166g/l), (177g/l)

Schesyntop 500WG, 550WG, 600WP, 650WP, 666EC, 777EC

500WG, 550WG, 600WP, 650WP, 666EC, 777EC: Rầy nâu/lúa

666EC: rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ



3808

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Pymetrozine 125g/l + Thiamethoxam 125g/l

Aranta 500EC

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang





3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Pyriproxyfen 100g/l

Palace 600EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Alfa

(Sài Gòn)





3808

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Thiamethoxam 150g/l

Dago 400SE

rầy nâu/ lúa

Công ty CP SX TM và DV

Ngọc Tùng





3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg + Thiamethoxam 125g/kg

Scheccusa

625EC


Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang





3808

Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 300g/kg

Okachi 800WP


Sâu đục thân/ lúa

Bailing International Co., Ltd



3808

Chlorpyrifos Ethyl 25% (500g/l) + Trichlorfon 25% (250g/l)

Medophos

50EC, 750EC



50EC: sâu xanh/ đậu xanh

750EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp giả/cà phê, rệp vảy/ hồ tiêu

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức



3808

Chlorpyrifos Methyl

(min 96%)



Monttar 3 GR, 7.5EC, 20 EC, 40EC

3GR: sâu đục thân/ ngô

7.5EC, 20EC: sâu cuốn lá/ ngô 40EC: sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông










Sago - Super 3 GR, 20EC

3GR: sâu đục thân/ lúa, bọ cánh cứng/ dừa, ve sầu/ cà phê, sâu đục bắp/ ngô 20EC: rệp sáp/ cà phê; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ/ điều, dưa hấu

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Sieusao

40EC


sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành, rầy xanh/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu tương; rệp, rệp sáp, sâu đục quả/ cà phê 

Công ty TNHH

Phú Nông











Taron

50 EC


bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu đục ngọn/ xoài; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd



3808

Chlorpyrifos Methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l

Map dona 265EC

sâu cuốn lá/lúa

Map Pacific Pte Ltd



3808

Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg

Map fang 420WP

rầy nâu/lúa

Map Pacific Pte Ltd



3808

Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 200g/kg

Novi-ray

500WP


Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông Việt










Plattino

500WP


rầy nâu/ lúa

Công ty CP NN HP



3808

Chromafenozide

(min 91%)



Phares 50SC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Văn phòng đại diện Sojitz Corporation tại

TP Hồ Chí Minh





3808

Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg

Mycheck 750WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông



3808

Clinoptilolite

Map Logic

90WP


tuyến trùng/ lúa, cam, hồ tiêu, thanh long, cà phê, tuyến trùng/cà chua

Map Pacific Pte Ltd



3808

Clofentezine (min 96%)

MAP Oasis

10WP


nhện đỏ/ cam

Map Pacific PTE Ltd



3808

Clothianidin

(min 95%)



Dantotsu

16 SG, 0.5GR, 20SC, 50WG



Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1044
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo
1044 -> TÊn thưƠng phẩM (trade name)

tải về 9.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   65




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương