Tiểu luận môn họC: CÁc tổ chức thưƠng mại quốc tế


Thái Tuấn Anh 19524591



tải về 1.06 Mb.
trang27/27
Chuyển đổi dữ liệu23.05.2022
Kích1.06 Mb.
#52083
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27
Word Nhóm NO NAME

1

Thái Tuấn Anh

19524591

Nhóm trưởng

2

Nguyễn Thị Thu Hằng

19430671




3

Phạm Quốc Khánh

19530321




4

Nguyễn Hoàng Liễm

19488281




5

Lương Công Luân

19433281




6

Trần Nguyễn Song Ngân

19441231




7

Dương Tố Ngọc

19441001

Thư ký

8

Phan Thị Như Quỳnh

19530461




9

Trần Đại Phát

19455231




10

Trần Thị Tường Vy

19441871





Các thành viên vắng mặt:

STT

Họ và tên

Chức vụ

MSSV

1










2










3











Địa điểm: Phần mềm MS Teams
Thời gian bắt đầu: 09h Thời gian kết thúc: 11h30
2. Kết quả của buổi họp
Biên bản họp tổng kết. Kiểm duyệt nội dung từ nội dung chính đến âm thanh hình ảnh sẵn sàng cho buổi Thuyết trình chính thức trước lớp. Nhóm trưởng nêu ra đánh giá và nhận xét tác phong làm việc từng cá nhân. Các thành viên cùng nhau góp ý chân thành nhằm gắn kết và hoàn thiện nhau hơn. Bế mạc cuộc họp.

3. Bảng phân công công việc

STT

Họ và tên
(MSSV)

Nhiệm vụ

Ghi chú

1

Thái Tuấn Anh
(19524591)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức
- Thuyết trình

Nhóm trưởng

2

Nguyễn Thị Thu Hằng
(19430671)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức






3

Phạm Quốc Khánh
(19530321)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức
- Thuyết trình






4

Nguyễn Hoàng Liễm
(19488281)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức
- Thuyết trình




5

Lương Công Luân
(19433281)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức




6

Trần Nguyễn Song Ngân
(19441231)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức
- Thuyết trình




7

Dương Tố Ngọc
(19441001)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức
- Soạn biên bản cuộc họp

Thư ký

8

Phan Thị Như Quỳnh
(19530461)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức




9

Trần Đại Phát
(19455231)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức




10

Trần Thị Tường Vy
(19441871)

- Chuẩn bị sẵn sàng cho buổi thuyết trình chính thức








  1. Biên bản đánh giá quá trình hoạt động nhóm

Các nguyên tắc làm việc trên đã được nhóm thông qua, tán thành 100%.


Xác nhận của Trưởng nhóm và các thành viên trong nhóm
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Trưởng nhóm Thư ký

Thái Tuấn Anh Dương Tố Ngọc

Các thành viên


N.T.Thu Hằng Phạm Quốc Khánh Nguyễn Hoàng Liễm

Lương Công Luân T.N. Song Ngân P.T. Như Quỳnh


Trần Đại Phát T.T.Tường Vy




Thành viên



Thái độ



Đánh giá chi tiết

Mức độ đóng góp (%)



Thái Tuấn Anh

Tốt


Hoàn thiện công việc chưa đúng hạn, tuy nhiên vẫn hoàn thành công việc

85%


Nguyễn Thị Thu Hằng

Tốt

Có trách nhiệm. Hoàn thành đầy đủ công việc

85%

Phạm Quốc Khánh

Tích cực , hiệu quả .

Chủ động đóng góp định hướng nhóm, hoàn thiện sườn, linh hoạt trong công việc, năng nổ, tự giác, sáng tạo. Cực kì chỉnh chu trong phần công việc được phân công. Có trách nhiệm.

95%

Nguyễn Hoàng Liễm

Tích cực.

Nộp các phần nội dung đều đúng hạn, siêng năng đóng góp ý kiến xây dựng nhóm, chỉnh chu trong các phần bài làm

85%



Lương Công Luân

Tích cực , hiệu quả



Đầu tư, chịu khó, tham gia hoàn thiện nhiều phần, hỗ trợ thành viên nhóm nhiều, chỉnh chu.

90%


Trần Nguyễn Song Ngân

Tích cực

Tự giác trong các công việc được phân công, nộp bài đúng hạn, chăm chỉ, chất lượng phần nội dung được đảm bảo, có sự chỉnh chu.

85%



Dương Tố Ngọc

Tích cực, hiệu quả



Tự giác trong các công việc được giao, có sự chủ động khi giải quyết khó khăn trong công việc. Rất chỉnh chu trong phần nội dung, nộp bài đúng hạn.

90%


Phan Thị Như Quỳnh

Tích cực

Có trách nhiệm. Hoàn thành đầy đủ công việc

85%

Trần Đại Phát

Tích cực.

Hoàn thành đầy đủ công việc , nhưng thiếu tương tác

85%

Trần Thị Tường Vy

Tích cực

Có trách nhiệm , hoàn thành đầy đủ công việc

85%



1 ITO (International Trade Organization) Tổ chức thương mại quốc tế ITO quy định các quy tắc và tiêu chuẩn về thương mại và đưa ra các quy định về giám sát, thông qua một cơ cấu hành chính rộng lớn, quy định về việc tuân thủ các quy tắc này.

2 GATT-1994: Hiệp định chung về thuế quan và thương mại

3 TRIPS (Agreement on Trade-Related Aspect of Intellectual Property Rights): Hiệp định TRIPS là các hiệp định về các khía cạnh thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ, là một thỏa thuận pháp lí quốc tế giữa tất cả các quốc gia là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).



4 MFN (Most Favoured Nation): Tối huệ quốc là một trong những quy chế pháp lý quan trọng trong thương mại quốc tế hiện đại. Quy chế này được coi là một trong những nguyên tắc nền tảng của hệ thống thương mại đa phương của Tổ chức Thương mại quốc tế (WTO).

5 NT (National Treatment): Nguyên tắc đối xử quốc gia được hiểu là dựa trên cam kết thương mại, một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi không kém hơn so với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình. 



6 IMF (International Monetary Fund) Quỹ Tiền tệ Quốc tế là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo dõi tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán, cũng như hỗ trợ kỹ thuật và giúp đỡ tài chính khi có yêu cầu

7 WB (World Bank) Ngân hàng Thế giới là một Tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển thông qua các chương trình vay vốn. Ngân hàng Thế giới tuyên bố mục tiêu chính của mình là giảm thiểu đói nghèo.



8 DSU (tiếng Anh: Dispute Settlement Understanding, viết tắt: DSU) là thỏa thuận về các qui tắc và thủ tục điều chỉnh việc giải quyết tranh chấp của WTO

9 DSB (tiếng Anh: Dispute Settlement Body): Cơ quan giải quyết tranh chấp tổ chức phi chính phủ (viết tắt là ‘NGOs’)

10 Ad hoc (tiếng latin): có nghĩa đen là "cho điều này / vì điều này". Trong tiếng Anh, nó thường biểu thị một giải pháp được thiết kế cho một vấn đề hoặc nhiệm vụ cụ thể, không khái quát hóa và không nhằm mục đích có thể thích nghi với các mục đích khác.

11 TPRM (Trade Policy Review Mechanism): Cơ chế rà soát chính sách thương mại

12 ATC: Hiệp định về Hàng Dệt may

13 FDI (Foreign Direct Investment) Nguồn vốn đầu tư nước ngoài là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này.

14 FDI (Foreign Direct Investment) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hoặc tổ chức nước này vào nước khác bằng cách thiết lập nhà xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh. Mục đích nhằm đạt được các lợi ích lâu dài và nắm quyền quản lý cơ sở kinh doanh này.


15 WIPO (World Intellectual Property Organization) Tổ chức Sở hữu trí tuệ Thế giới. Công ước thành lập tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới được kí tại Stockholm ngày 14/7/1967 và có hiệu lực từ ngày 26/4/1970. Đến 17/12/1974, WIPO trở thành tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc, trụ sở của WIPO đóng tại Geneva, Thụy Sĩ.



16 BTA (Bilateral Trade Agreement): Hiệp định Thương mại song phương Việt Nam- Hoa Kỳ

17 APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

18 AFTA (ASEAN Free Trade Area): Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN

19 TA (Information Technology Agreement): Hiệp định Công nghệ Thông tin

20 GDP (Gross domestic product) là Tổng sản phẩm quốc nội là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định (thường là quốc gia) trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).

21 GNP (Gross National Product) Tổng sản lượng quốc gia là một chỉ tiêu kinh tế đánh giá sự phát triển kinh tế của một đất nước nó được tính là tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một khoảng thời gian nào đó, thông thường là một năm tài chính, không kể làm ra ở đâu (trong hay ngoài nước).



22 FTA (Free Trade Agreement) Thỏa thuận thương mại tự do là một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều Thành viên nhằm loại bỏ các rào cản đối với phần lớn thương mại giữa các Thành viên với nhau

23 CPTPP (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership) Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương là một Hiệp định về nguyên tắc thương mại giữa AustraliaBruneiCanadaChileNhật BảnMalaysiaMéxicoNew ZealandPeruSingapore và Việt Nam.



24 EVFTA (European-Vietnam Free Trade Agreement) Thoả thuận thương mại tự do giữa VN-EU là một thỏa thuận thương mại tự do giữa Việt Nam và 27 nước thành viên EU. EVFTA, cùng với Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TP), là hai FTA có phạm vi cam kết rộng và mức độ cam kết cao nhất của Việt Nam từ trước tới nay.

25 WEF (World Economic Forum) Diễn đàn kinh tế Thế giới một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở chính tại Cologny, bang GenevaThụy Sĩ, nơi các lãnh đạo doanh nghiệp hàng đầu, các vị lãnh đạo các nước, các học giả và phóng viên thảo luận những vấn đề thời sự quốc tế, bao gồm các lĩnh vực y tế và môi trường.

26 GCI (Global Competitiveness Index) chỉ số “Năng lực cạnh tranh toàn cầu” là : Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu (Global Competitiveness Report - GCR) là một báo cáo thường niên do Diễn đàn kinh tế thế giới (World Economic Forum - WEF) thực hiện.

27 SDG (Sustainable Development Goals) Chỉ số phát triển bền vững còn được gọi là Mục tiêu toàn cầu, là mục tiêu phổ quát được thiết kế nhằm chấm dứt đói nghèo, bảo vệ hành tinh và đảm bảo rằng tất cả mọi người được hưởng hòa bình và thịnh vượng vào năm 2030 ở mỗi quốc gia thành viên Liên hiệp quốc (LHQ).



28 hệ số ICOR (Incremental Capital - Output Ratio) là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh cần bao nhiêu đồng vốn đầu tư thực hiện tăng thêm để tăng thêm 1 đồng tổng sản phẩm trong nước

29 ILO (International Labour Organization) Tổ chức lao động quốc tế là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc. ILO được thành lập năm 1919 ngay sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới lần thứ Nhất

30 WEO (World Economic Outlook) Triển vọng kinh tế Thế giới. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô

31 USD (United States dollar) : đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ

32 JPY (Nhật: えん (viên) Hepburnen?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) tiền tệ chính thức của Nhật Bản.

33 Reuters (phiên âm tiếng Việt là Roi-tơ) là một trong những hãng thông tấn lớn nhất thế giới. Reuters cung cấp bài viết, hình ảnh, đồ họa và video cho những tờ báo, đài phát thanh, đài truyền hình, Internet và các phương tiện truyền thông khác.

34 SSA (Southern Shrimp Alliance): Liên minh Tôm miền Nam

35 DOC: Bộ Thương mại Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Department of Commerce) là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ đặc trách về việc làm thăng tiến sự phát triển kinh tế. Ban đầu bộ được thành lập với tên gọi là Bộ Thương mại và Lao động Hoa Kỳ vào ngày 14 tháng 2 năm 1903

36 Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp phi lợi nhuận của những người và tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản tại Việt Nam. Hội có tên giao dịch tiếng Anh là Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers, viết tắt là VASEP

tải về 1.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương