Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8548: 2011


A.2 Khối lượng lô giống và khối lượng mẫu cần lấy



tải về 2.58 Mb.
trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.58 Mb.
#38945
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17
A.2 Khối lượng lô giống và khối lượng mẫu cần lấy

Khối lượng lô giống và khối lượng mẫu cần lấy đối với một số loài cây trồng được quy định trong Bảng A.1.



Bảng A.1 – Khối lượng lô giống và khối lượng mẫu quy định đối với một số loài cây trồng

TT

Tên cây trồng

Tên khoa học

Khối lượng lô giống tối đa, kg

Mẫu gửi tối thiểu, không bao gồm mẫu phân tích độ ẩm, g

Mẫu gửi phân tích độ ẩm, g

Mẫu phân tích, g

Độ sạch

Hạt khác loài/ Hạt khác giống

1

Bầu

Lagenaria siceraria (Molina) Standl.

20.000

1000

100

500

1000

2

Bí đao

Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.

20.000

200

100

100

200

3

Bí ngô

Cucurbita pepo L.

20.000

1000

100

700

1000

4

Bí rợ

Cucurbita maxima Duch.

20.000

1000

100

700

1000

5

Bông

Gossypium spp.

25.000

1000

100

350

1000

6



Solanum melongena L.

10.000

150

50

15

150

7

Cà chua

Lycopersicum esculentum M.

10.000

30

50

7

30

8

Cà-rốt

Daucus carota L.

10.000

30

50

3

30

9

Cải bắp

Brassica oleracea var. capitata L.

0.000

150

50

10

100

10

Cải bẹ

Brassica campestris L.

10.000

70

50

7

70

11

Cải củ

Raphanus sativus L.

10.000

300

50

30

300

12

Cải cúc

Chrysanthemum coronarium L.

10.000

30

50

8

30

13

Cải dầu

Brassica napus L.

10.000

100

50

10

100

14

Cải thìa

Brassica chinensis L.

10.000

40

50

4

40

15

Cải xanh

Brassica cernua Forb. et Hem.

10.000

40

50

4

40

16

Cải xoong

Nasturtium officinale R.Br.

10.000

25

50

0,5

25

17

Cao lương

Sorghum bicolor (L.) Moe.

10.000

900

100

90

900

18

Củ cải đường

Beta vulgaris L.

10.000

500

50

50

500

19

Dưa bở, dưagang

Cucumis melo L.

20.000

150

100

70

150

20

Dưa chuột

Cucumis sativus L.

10.000

150

100

70

150

21

Dưa hấu

Citrullus lanatus (Thumb) M&N

20.000

250

100

250

250

22

Đay

Corchorus spp.

10.000

150

100

15

150

23

Đậu bắp

Abelmoschus esculentus (L.) Moench

20.000

1000

100

140

1000

24

Đậu chiều

Cajanus cajan (L.) Millsp.

30.000

1000

100

300

1000

25

Đậu đen

Vigna cylindrica L.

30.000

1000

100

400

1000

26

Đậu đỏ

Vigna angularis Ohw.ex Oha.

30.000

1000

100

250

1000

27

Đậu đũa

Vigna unguiculata (L.) Walp.

30.000

1000

100

400

1000

28

Đậu Hà Lan

Pisum sativum L.

30.000

1000

100

900

1000

29

Đậu kiếm

Canavalia gladiata (J.) DC.

30.000

1000

100

1000

1000

30

Đậu nho nhe

Vigna umbellata Ohw.ex Oha.

30.000

1000

100

250

1000

31

Đậu ngự

Phasaeolus lutanus L.

30.000

1000

100

1000

1000

32

Đậu răng ngựa Vicia faba L.

30.000

1000

100

1000

1000




33

Đậu rồng

Psophocarpus tetragonolobus (L.) D.C.

30.000

1000

100

1000

1000

34

Đậu tây

Phasaeolus vulgaris L.

30.000

1000

100

700

1000

35

Đậu tương

Glycine max (L.) Merr.

30.000

1000

100

500

1000

36

Đậu xanh

Vigna radiata (L.) Wilczek

30.000

1000

100

500

1000

37

Đậu ván

Lablab purpureus (L.) Sweet

30.000

1000

100

600

1000

38

Hành ta

Allium fistulosum L.

10.000

50

50

5

50

39

Hành tây

Allium cepa L.

10.000

80

50

8

80

40

Hành tăm

Allium porrum L.

10.000

70

50

7

70

41

Hành thơm

Allium schoenoprasum L.

10.000

30

50

3

30

42

Hẹ

Allium tuberosum L.

10.000

100

50

10

100

43

Hướng dương

Helianthus annuus L.

25.000

1000

100

200

1000

44



Eleusine coracana (L.)G.

10.000

60

100

6

60

45

Khoai tây

Solanum tuberosum L.

10.000

25

50

10

25

46

Lạc (a)

Arachis hypogea L.

30.000

2000

200

1500

1500

47

Lúa (b)

Oryza sativa L.

30.000

1000

100

500

500

48

Lúa mạch

Hordeum vulgaris L.

30.000

1000

100

120

1000

49

Lúa mạch đen

Secale cereale L.

30.000

1000

100

120

1000

50

Lúa mì

Triticum aestivum L.

30.000

1000

100

120

1000

51

Mướp đắng

Momordica charantia L.

20.000

1000

100

450

1000

52

Mướp hương

Luffa acutangula (L.) Roxb.

20.000

1000

100

400

1000

53

Mướp ta

Luffa cylindrica L.

20.000

1000

100

250

1000

54

Ngô

Zea mayz L.

40.000

1000

100

900

1000

55

Ớt

Capsicum sp.

10.000

150

50

15

150

56

Rau cần

Apium graveolens L.

10.000

25

50

1

10

57

Rau dền

Amaranthus tricolor L.

10.000

10

50

2

10

58

Rau mùi

Coriandrum sativum L.

10.000

400

50

40

400

59

Rau muống

Ipomoea aquatica Fors.

20.000

500

100

100

500

60

Su hào

Brassica oleracea var. caulorapa L.

10.000

150

50

10

100

61

Su-lơ

Brassica oleracea var. botrytis L.

10.000

100

50

10

100

62

Su su

Sechium edule (J.) Swartz.

10.000

1000

100

1000

1000

63

Thầu dầu

Ricinus communis L.

20.000

1000

100

500

1000

64

Thuốc lá

Nicotiana tabacum L.

10.000

5

50

5

5

65

Vừng

Sesamum indicum L.

10.000

70

50

7

70

66

Xà-lách

Lactuca sativa L.

10.000

30

50

3

30

67

Yến mạch

Avena sativa L.

30.000

1000

100

120

1000

CHÚ THÍCH:

a) Khối lượng của lô giống và mẫu gửi được quy định đối với lạc quả.

b) Khối lượng mẫu phân tích độ sạch của lúa cao hơn quy định của ISTA vì mẫu này được dùng để phân tích chỉ tiêu hạt khác giống.



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương