Khối lượng lô giống và khối lượng mẫu cần lấy đối với một số loài cây trồng được quy định trong Bảng A.1.
TT
|
Tên cây trồng
|
Tên khoa học
|
Khối lượng lô giống tối đa, kg
|
Mẫu gửi tối thiểu, không bao gồm mẫu phân tích độ ẩm, g
|
Mẫu gửi phân tích độ ẩm, g
|
Mẫu phân tích, g
|
Độ sạch
|
Hạt khác loài/ Hạt khác giống
|
1
|
Bầu
|
Lagenaria siceraria (Molina) Standl.
|
20.000
|
1000
|
100
|
500
|
1000
|
2
|
Bí đao
|
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
|
20.000
|
200
|
100
|
100
|
200
|
3
|
Bí ngô
|
Cucurbita pepo L.
|
20.000
|
1000
|
100
|
700
|
1000
|
4
|
Bí rợ
|
Cucurbita maxima Duch.
|
20.000
|
1000
|
100
|
700
|
1000
|
5
|
Bông
|
Gossypium spp.
|
25.000
|
1000
|
100
|
350
|
1000
|
6
|
Cà
|
Solanum melongena L.
|
10.000
|
150
|
50
|
15
|
150
|
7
|
Cà chua
|
Lycopersicum esculentum M.
|
10.000
|
30
|
50
|
7
|
30
|
8
|
Cà-rốt
|
Daucus carota L.
|
10.000
|
30
|
50
|
3
|
30
|
9
|
Cải bắp
|
Brassica oleracea var. capitata L.
|
0.000
|
150
|
50
|
10
|
100
|
10
|
Cải bẹ
|
Brassica campestris L.
|
10.000
|
70
|
50
|
7
|
70
|
11
|
Cải củ
|
Raphanus sativus L.
|
10.000
|
300
|
50
|
30
|
300
|
12
|
Cải cúc
|
Chrysanthemum coronarium L.
|
10.000
|
30
|
50
|
8
|
30
|
13
|
Cải dầu
|
Brassica napus L.
|
10.000
|
100
|
50
|
10
|
100
|
14
|
Cải thìa
|
Brassica chinensis L.
|
10.000
|
40
|
50
|
4
|
40
|
15
|
Cải xanh
|
Brassica cernua Forb. et Hem.
|
10.000
|
40
|
50
|
4
|
40
|
16
|
Cải xoong
|
Nasturtium officinale R.Br.
|
10.000
|
25
|
50
|
0,5
|
25
|
17
|
Cao lương
|
Sorghum bicolor (L.) Moe.
|
10.000
|
900
|
100
|
90
|
900
|
18
|
Củ cải đường
|
Beta vulgaris L.
|
10.000
|
500
|
50
|
50
|
500
|
19
|
Dưa bở, dưagang
|
Cucumis melo L.
|
20.000
|
150
|
100
|
70
|
150
|
20
|
Dưa chuột
|
Cucumis sativus L.
|
10.000
|
150
|
100
|
70
|
150
|
21
|
Dưa hấu
|
Citrullus lanatus (Thumb) M&N
|
20.000
|
250
|
100
|
250
|
250
|
22
|
Đay
|
Corchorus spp.
|
10.000
|
150
|
100
|
15
|
150
|
23
|
Đậu bắp
|
Abelmoschus esculentus (L.) Moench
|
20.000
|
1000
|
100
|
140
|
1000
|
24
|
Đậu chiều
|
Cajanus cajan (L.) Millsp.
|
30.000
|
1000
|
100
|
300
|
1000
|
25
|
Đậu đen
|
Vigna cylindrica L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
400
|
1000
|
26
|
Đậu đỏ
|
Vigna angularis Ohw.ex Oha.
|
30.000
|
1000
|
100
|
250
|
1000
|
27
|
Đậu đũa
|
Vigna unguiculata (L.) Walp.
|
30.000
|
1000
|
100
|
400
|
1000
|
28
|
Đậu Hà Lan
|
Pisum sativum L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
900
|
1000
|
29
|
Đậu kiếm
|
Canavalia gladiata (J.) DC.
|
30.000
|
1000
|
100
|
1000
|
1000
|
30
|
Đậu nho nhe
|
Vigna umbellata Ohw.ex Oha.
|
30.000
|
1000
|
100
|
250
|
1000
|
31
|
Đậu ngự
|
Phasaeolus lutanus L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
1000
|
1000
|
32
|
Đậu răng ngựa Vicia faba L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
1000
|
1000
|
|
33
|
Đậu rồng
|
Psophocarpus tetragonolobus (L.) D.C.
|
30.000
|
1000
|
100
|
1000
|
1000
|
34
|
Đậu tây
|
Phasaeolus vulgaris L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
700
|
1000
|
35
|
Đậu tương
|
Glycine max (L.) Merr.
|
30.000
|
1000
|
100
|
500
|
1000
|
36
|
Đậu xanh
|
Vigna radiata (L.) Wilczek
|
30.000
|
1000
|
100
|
500
|
1000
|
37
|
Đậu ván
|
Lablab purpureus (L.) Sweet
|
30.000
|
1000
|
100
|
600
|
1000
|
38
|
Hành ta
|
Allium fistulosum L.
|
10.000
|
50
|
50
|
5
|
50
|
39
|
Hành tây
|
Allium cepa L.
|
10.000
|
80
|
50
|
8
|
80
|
40
|
Hành tăm
|
Allium porrum L.
|
10.000
|
70
|
50
|
7
|
70
|
41
|
Hành thơm
|
Allium schoenoprasum L.
|
10.000
|
30
|
50
|
3
|
30
|
42
|
Hẹ
|
Allium tuberosum L.
|
10.000
|
100
|
50
|
10
|
100
|
43
|
Hướng dương
|
Helianthus annuus L.
|
25.000
|
1000
|
100
|
200
|
1000
|
44
|
Kê
|
Eleusine coracana (L.)G.
|
10.000
|
60
|
100
|
6
|
60
|
45
|
Khoai tây
|
Solanum tuberosum L.
|
10.000
|
25
|
50
|
10
|
25
|
46
|
Lạc (a)
|
Arachis hypogea L.
|
30.000
|
2000
|
200
|
1500
|
1500
|
47
|
Lúa (b)
|
Oryza sativa L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
500
|
500
|
48
|
Lúa mạch
|
Hordeum vulgaris L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
120
|
1000
|
49
|
Lúa mạch đen
|
Secale cereale L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
120
|
1000
|
50
|
Lúa mì
|
Triticum aestivum L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
120
|
1000
|
51
|
Mướp đắng
|
Momordica charantia L.
|
20.000
|
1000
|
100
|
450
|
1000
|
52
|
Mướp hương
|
Luffa acutangula (L.) Roxb.
|
20.000
|
1000
|
100
|
400
|
1000
|
53
|
Mướp ta
|
Luffa cylindrica L.
|
20.000
|
1000
|
100
|
250
|
1000
|
54
|
Ngô
|
Zea mayz L.
|
40.000
|
1000
|
100
|
900
|
1000
|
55
|
Ớt
|
Capsicum sp.
|
10.000
|
150
|
50
|
15
|
150
|
56
|
Rau cần
|
Apium graveolens L.
|
10.000
|
25
|
50
|
1
|
10
|
57
|
Rau dền
|
Amaranthus tricolor L.
|
10.000
|
10
|
50
|
2
|
10
|
58
|
Rau mùi
|
Coriandrum sativum L.
|
10.000
|
400
|
50
|
40
|
400
|
59
|
Rau muống
|
Ipomoea aquatica Fors.
|
20.000
|
500
|
100
|
100
|
500
|
60
|
Su hào
|
Brassica oleracea var. caulorapa L.
|
10.000
|
150
|
50
|
10
|
100
|
61
|
Su-lơ
|
Brassica oleracea var. botrytis L.
|
10.000
|
100
|
50
|
10
|
100
|
62
|
Su su
|
Sechium edule (J.) Swartz.
|
10.000
|
1000
|
100
|
1000
|
1000
|
63
|
Thầu dầu
|
Ricinus communis L.
|
20.000
|
1000
|
100
|
500
|
1000
|
64
|
Thuốc lá
|
Nicotiana tabacum L.
|
10.000
|
5
|
50
|
5
|
5
|
65
|
Vừng
|
Sesamum indicum L.
|
10.000
|
70
|
50
|
7
|
70
|
66
|
Xà-lách
|
Lactuca sativa L.
|
10.000
|
30
|
50
|
3
|
30
|
67
|
Yến mạch
|
Avena sativa L.
|
30.000
|
1000
|
100
|
120
|
1000
|
CHÚ THÍCH:
a) Khối lượng của lô giống và mẫu gửi được quy định đối với lạc quả.
b) Khối lượng mẫu phân tích độ sạch của lúa cao hơn quy định của ISTA vì mẫu này được dùng để phân tích chỉ tiêu hạt khác giống.
|