Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8548: 2011


Bảng C.2 – Sai số cho phép giữa các kết quả thử nghiệm độ sạch của cùng 1 mẫu gửi, được tiến hành ở cùng một phòng kiểm nghiệm (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 5 %)



tải về 2.58 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.58 Mb.
#38945
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Bảng C.2 – Sai số cho phép giữa các kết quả thử nghiệm độ sạch của cùng 1 mẫu gửi, được tiến hành ở cùng một phòng kiểm nghiệm (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 5 %)

Kết quả trung bình của 2 mẫu phân tích, %

Sai số cho phép, %

Mẫu phân tích một nửa

Mẫu phân tích toàn bộ

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

99,95 ÷ 100,00

0,00 ÷ 0,04

0,20

0,23

0,1

0,2

99,90 ÷ 99,94

0,05 ÷ 0,09

0,33

0,34

0,2

0,2

99,85 ÷ 99,89

0,10 ÷ 0,14

0,40

0,42

0,3

0,3

99,80 ÷ 99,84

0,15 ÷ 0,19

0,47

0,49

0,3

0,4

99,75 ÷ 99,79

0,20 ÷ 0,24

0,51

0,55

0,4

0,4

99,70 ÷ 99,74

0,25 ÷ 0,29

0,55

0,59

0,4

0,4

99,65 ÷ 99,69

0,30 ÷ 0,34

0,61

0,65

0,4

0,5

99,60 ÷ 99,64

0,35 ÷ 0,39

0,65

0,69

0,5

0,5

99,55 ÷ 99,59

0,40 ÷ 0,44

0,68

0,74

0,5

0,5

99,50 ÷ 99,54

0,45 ÷ 0,49

0,72

0,76

0,5

0,5

99,40 ÷ 99,49

0,50 ÷ 0,59

0,76

0,82

0,5

0,6

99,30 ÷ 99,39

0,60 ÷ 0,69

0,83

0,89

0,6

0,6

99,20 ÷ 99,29

0,70 ÷ 0,79

0,89

0,95

0,6

0,7

99,10 ÷ 99,19

0,80 ÷ 0,89

0,95

1,00

0,7

0,7

99,00 ÷ 99,09

0,90 ÷ 0,99

1,00

1,06

0,7

0,8

98,75 ÷ 98,99

1,00 ÷ 1,24

1,07

1,15

0,8

0,8

98,50 ÷ 98,74

1,25 ÷ 1,49

1,19

1,26

0,8

0,9

98,25 ÷ 98,49

1,50 ÷ 1,74

1,29

1,37

0,9

1,0

98,00 ÷ 98,24

1,75 ÷ 1,99

1,37

1,47

1,0

1,0

97,75 ÷ 97,99

2,00 ÷ 2,24

1,44

1,54

1,0

1,1

97,50 ÷ 97,74

2,25 ÷ 2,49

1,53

1,63

1,1

1,2

97,25 ÷ 97,49

2,50 ÷ 2,74

1,60

1,70

1,1

1,2

97,00 ÷ 97,24

2,75 ÷ 2,99

1,67

1,78

1,2

1,3

96,50 ÷ 96,99

3,00 ÷ 3,49

1,77

1,88

1,3

1,3

96,00 ÷ 96,49

3,50 ÷ 3,99

1,88

1,99

1,3

1,4

95,50 ÷ 95,99

4,00 ÷ 4,49

1,99

2,12

1,4

1,5

95,00 ÷ 9,49

4,50 ÷ 4,99

2,09

2,22

1,5

1,6

94,00 ÷ 94,99

5,00 ÷ 5,99

2,25

2,38

1,6

1,7

93,00 ÷ 93,99

6,00 ÷ 6,99

2,43

2,56

1,7

1,8

92,00 ÷ 92,99

7,00 ÷ 7,99

2,59

2,73

1,8

1,9

91,00 ÷ 91,99

8,00 ÷ 8,99

2,74

2,90

1,9

2,1

90,00 ÷ 90,99

9,00 ÷ 9,99

2,88

3,04

2,0

2,2

88,00 ÷ 89,99

10,00 ÷ 11,99

3,08

3,25

2,2

2,3

86,00 ÷ 87,99

12,00 ÷ 13,99

3,31

3,49

2,3

2,5

84,00 ÷ 85,99

14,00 ÷ 15,99

3,52

3,71

2,5

2,6

82,00 ÷ 83,99

16,00 ÷ 17,99

3,69

3,90

2,6

2,8

80,00 ÷ 81,99

18,00 ÷ 19,99

3,86

4,07

2,7

2,9

78,00 ÷ 79,99

20,00 ÷ 21,99

4,00

4,23

2,8

3,0

76,00 ÷ 77,99

22,00 ÷ 23,99

4,14

4,37

2,9

3,1

74,00 ÷ 75,99

24,00 ÷ 25,99

4,26

4,50

3,0

3,2

72,00 ÷ 73,99

26,00 ÷ 27,99

4,37

4,61

3,1

3,3

70,00 ÷ 71,99

28,00 ÷ 29,99

4,47

4,71

3,2

3,3

65,00 ÷ 69,99

30,00 ÷ 34,99

4,61

4,86

3,3

3,4

60,00 ÷ 64,99

35,00 ÷ 39,99

4,77

5,02

3,4

3,6

50,00 ÷ 59,99

40,00 ÷ 49,99

4,89

5,16

3,5

3,7


Bảng C.3 – Sai số cho phép giữa các kết quả thử nghiệm độ sạch của 2 mẫu gửi khác nhau, được lấy từ cùng 1 lô hạt giống khi phép thử thứ hai được phân tích ở cùng hoặc khác phòng kiểm nghiệm (phép thử một chiều ở mức ý nghĩa 1 %)

Kết quả trung bình của 2 mẫu phân tích, %

Sai số cho phép, %

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

99,95 ÷ 100,00

0,00 ÷ 0,04

0,2

0,2

99,90 ÷ 99,94

0,05 ÷ 0,09

0,3

0,3

99,85 ÷ 99,89

0,10 ÷ 0,14

0,3

0,4

99,80 ÷ 99,84

0,15 ÷ 0,19

0,4

0,5

99,75 ÷ 99,79

0,20 ÷ 0,24

0,4

0,5

99,70 ÷ 99,74

0,25 ÷ 0,29

0,5

0,6

99,65 ÷ 99,69

0,30 ÷ 0,34

0,5

0,6

99,60 ÷ 99,64

0,35 ÷ 0,39

0,6

0,7

99,55 ÷ 99,59

0,40 ÷ 0,44

0,6

0,7

99,50 ÷ 99,54

0,45 ÷ 0,49

0,6

0,7

99,40 ÷ 99,49

0,50 ÷ 0,59

0,7

0,8

99,30 ÷ 99,39

0,60 ÷ 0,69

0,7

0,9

99,20 ÷ 99,29

0,70 ÷ 0,79

0,8

0,9

99,10 ÷ 99,19

0,80 ÷ 0,89

0,8

1,0

99,00 ÷ 99,09

0,90 ÷ 0,99

0,9

1,0

99,75 ÷ 98,99

1,00 ÷ 1,24

0,9

1,1

98,50 ÷ 98,74

1,25 ÷ 1,49

1,0

1,2

98,25 ÷ 98,49

1,50 ÷ 1,74

1,1

1,3

98,00 ÷ 98,24

1,75 ÷ 1,99

1,2

1,4

97,75 ÷ 97,99

2,00 ÷ 2,24

1,3

1,5

97,50 ÷ 97,74

2,25 ÷ 2,49

1,3

1,6

97,25 ÷ 97,49

2,50 ÷ 2,74

1,4

1,6

97,00 ÷ 97,24

2,75 ÷ 2,99

1,5

1,7

96,50 ÷ 96,99

3,00 ÷ 3,49

1,5

1,8

96,00 ÷ 96,49

3,50 ÷ 3,99

1,6

1,9

95,50 ÷ 95,99

4,00 ÷ 4,49

1,7

2,0

95,00 ÷ 95,49

4,50 ÷ 4,99

1,8

2,2

94,00 ÷ 94,99

5,00 ÷ 5,99

2,0

2,3

93,00 ÷ 93,99

6,00 ÷ 6,99

2,1

2,5

92,00 ÷ 92,99

7,00 ÷ 7,99

2,2

2,6

91,00 ÷ 91,99

8,00 ÷ 8,99

2,4

2,8

90,00 ÷ 90,99

9,00 ÷ 9,99

2,5

2,9

88,00 ÷ 89,99

10,00 ÷ 11,99

2,7

3,1

86,00 ÷ 87,99

12,00 ÷ 13,99

2,9

3,4

84,00 ÷ 85,99

14,00 ÷ 15,99

3,0

3,6

82,00 ÷ 83,99

16,00 ÷ 17,99

3,2

3,7

80,00 ÷ 81,99

18,00 ÷ 19,99

3,3

3,9

78,00 ÷ 79,99

20,00 ÷ 21,99

3,5

4,1

76,00 ÷ 77,99

22,00 ÷ 23,99

3,6

4,2

74,00 ÷ 75,99

24,00 ÷ 25,99

3,7

4,3

72,00 ÷ 73,99

26,00 ÷ 27,99

3,8

4,4

70,00 ÷ 71,99

28,00 ÷ 29,99

3,8

4,5

65,00 ÷ 69,99

30,00 ÷ 34,99

4,0

4,7

60,00 ÷ 64,99

35,00 ÷ 39,99

4,1

4,8

50,00 ÷ 59,99

40,00 ÷ 49,99

4,2

5,0


Bảng C.4 – Sai số cho phép giữa các kết quả phân tích độ sạch của 2 mẫu gửi khác nhau, được lấy từ cùng 1 lô giống khi phép thử thứ hai được tiến hành ở cùng hoặc khác phòng kiểm nghiệm (phép thử hai chiều ở mức ý nghĩa 1 %)

Kết quả trung bình của 2 mẫu phân tích, %

Sai số cho phép, %

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

99,95 ÷ 100,00

0,00 ÷ 0,04

0,2

0,2

99,90 ÷ 99,94

0,05 ÷ 0,09

0,3

0,4

98,85 ÷ 99,89

0,10 ÷ 0,14

0,4

0,5

99,80 ÷ 99,84

0,15 ÷ 0,19

0,4

0,5

99,75 ÷ 99,79

0,20 ÷ 0,24

0,5

0,6

99,70 ÷ 99,74

0,25 ÷ 0,29

0,5

0,6

99,65 ÷ 99,69

0,30 ÷ 0,34

0,6

0,7

99,60 ÷ 99,64

0,35 ÷ 0,39

0,6

0,7

99,55 ÷ 99,59

0,40 ÷ 0,44

0,6

0,8

99,50 ÷ 99,54

0,45 ÷ 0,49

0,7

0,8

99,40 ÷ 99,49

0,50 ÷ 0,49

0,7

0,9

99,30 ÷ 99,39

0,60 ÷ 0,69

0,8

1,0

99,20 ÷ 99,29

0,70 ÷ 0,79

0,8

1,0

99,10 ÷ 99,19

0,80 ÷ 0,89

0,9

1,1

99,00 ÷ 99,09

0,90 ÷ 0,99

0,9

1,1

98,75 ÷ 98,99

1,00 ÷ 1,24

1,0

1,2

98,50 ÷ 98,74

1,25 ÷ 1,49

1,1

1,3

98,25 ÷ 98,49

1,50 ÷ 1,74

1,2

1,5

98,00 ÷ 98,24

1,75 ÷ 1,99

1,3

1,6

97,75 ÷ 97,99

2,00 ÷ 2,24

1,4

1,7

97,50 ÷ 97,74

2,25 ÷ 2,49

1,5

1,7

97,25 ÷ 97,49

2,50 ÷ 2,74

1,5

1,8

97,00 ÷ 97,24

2,75 ÷ 2,99

1,6

1,9

96,50 ÷ 96,99

3,00 ÷ 3,49

1,7

2,0

96,00 ÷ 96,49

3,50 ÷ 3,99

1,8

2,1

95,50 ÷ 95,99

4,00 ÷ 4,49

1,9

2,3

95,00 ÷ 95,49

4,50 ÷ 4,99

2,0

2,4

94,00 ÷ 94,99

5,00 ÷ 5,99

2,1

2,5

93,00 ÷ 93,99

6,00 ÷ 6,99

2,3

2,7

92,00 ÷ 92,99

7,00 ÷ 7,99

2,5

2,9

91,00 ÷ 91,99

8,00 ÷ 8,99

2,6

3,1

90,00 ÷ 90,99

9,00 ÷ 9,99

2,8

3,2

88,00 ÷ 89,99

10,00 ÷ 11,99

2,9

3,5

86,00 ÷ 87,99

12,00 ÷ 13,99

3,2

3,7

84,00 ÷ 85,99

14,00 ÷ 15,99

3,4

3,9

82,00 ÷ 83,99

16,00 ÷ 17,99

3,5

4,1

80,00 ÷ 81,99

18,00 ÷ 19,99

3,7

4,3

78,00 ÷ 79,99

20,00 ÷ 21,99

3,8

4,5

76,00 ÷ 77,99

22,00 ÷ 23,99

3,9

4,6

74,00 ÷ 75,99

24,00 ÷ 25,99

4,1

4,8

72,00 ÷ 73,99

26,00 ÷ 27,99

4,2

4,9

70,00 ÷ 71,99

28,00 ÷ 29,99

4,3

5,0

65,00 ÷ 69,99

30,00 ÷ 34,99

4,4

5,2

60,00 ÷ 64,99

35,00 ÷ 39,99

4,5

5,3

50,00 ÷ 59,99

40,00 ÷ 49,99

4,7

5,5



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương