A.3. Phương pháp lấy mẫu
A.3.1. Lượng mẫu trung bình được lấy theo quy định trong Bảng 1
Bảng 1
Dạng thuốc
|
Lượng mẫu trung bình không nhỏ hơn
|
Thuốc dạng lỏng
|
300 ml
|
Thuốc dạng bột nhão
|
600 g
|
Thuốc dạng rắn
|
1500 g
|
A.3.2. Số lượng mẫu đơn cần lấy để kiểm tra chất lượng thuốc BVTV
A.3.2.1. Thuốc dạng lỏng
A.3.2.1.1. Loại bao gói nhỏ hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
Dung tích một đơn vị bao gói
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 0,25 l
|
Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy 3 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100ml đến 150ml
|
Từ 0,25 l
|
Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml
|
Từ trên 1 l trở lên
|
Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 2 mẫu đến 3 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml
|
A.3.2.1.2. Loại bao gói lớn hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong Bảng 3
Bảng 3
Số đơn vị trong lô hàng
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 10
|
Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 300 ml
|
Từ 10 đến 20
|
Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 200 ml
|
Từ 21 đến 40
|
Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 200 ml
|
Từ 40 đơn vị trở lên
|
Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy 80 ml
|
A .3.2.2. Thuốc dạng bột nhão
A.3.2.2.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở xuống
Số lượng mẫu cần lấy theo quy định trong Bảng 4
Bảng 4
Khối lượng một đơn vị bao gói
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 0,1 kg
|
Cứ 100 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g
|
Từ 0,1 kg đến 2 kg
|
Cứ 500 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g
|
Từ 2 kg đến 10 kg
|
Cứ 100 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g
|
A.3.2.2.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 5
Số đơn vị trong lô hàng
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 10
|
Lấy từ 1 mẫu đến 3 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 600 g đến 650 g
|
Từ 10 đến 30
|
Lấy từ 3 mẫu đến 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 300 g đến 350 g
|
Từ 31 đến 50
|
Lấy từ 4 mẫu đến 5 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g
|
Từ 51 đến 100
|
Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g
|
Từ 100 trở lên
|
Cứ 15 đơn vị đến 20 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 g
|
A.3.2.3. Mẫu dạng hạt
A.3.2.3.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở xuống
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 6.
Bảng 6
Khối lượng một đơn vị bao gói
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 0,1 kg
|
Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 7 mẫu đến 10 mẫu
|
Từ 0,1 kg đến 2 kg
|
Cứ 500 đơn vị bao gói lấy từ 5 mẫu đến 7 mẫu, mỗi mẫu lấy 300 g
|
Từ 2 kg đến 10 kg
|
Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 3 mẫu đến 5 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 500 g
|
A.3.2.3.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 7
Bảng 7
Khối lượng một đơn vị bao gói
|
Số mẫu đơn cần lấy
|
Nhỏ hơn 10 kg
|
Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 1000 g đến 1500 g
|
Từ 10 kg đến 30 kg
|
Lấy từ 2 mẫu đến 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 750 g đến 800 g
|
Từ 31 kg đến 50 kg
|
Lấy từ 4 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 400 g đến 450 g
|
Từ 51 kg đến 100 kg
|
Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 250 g đến 300 g
|
Từ trên 100 kg
|
Cứ 15 đơn vị đến 20 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g
|
A.3.3. Bảo quản
Mẫu thuốc BVTV được bảo quản trong thời gian 3 tháng.
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
GIỚI THIỆU HOẠT CHẤT CYPERMETHRIN
Công thức cấu tạo:
Tên hoạt chất: cypermethrin
Tên hóa học (IUPAC): (RS)--cyano-3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Công thức phân tử: C22H19Cl2NO3
Khối lượng phân tử: 416,3
Nhiệt độ nóng chảy: 61 oC đến 83 oC
Áp suất hơi bão hòa ở 20 oC: 2,0 x 10-4 mPa
Độ hòa tan ở 20 oC trong:
Nước (pH 7):
|
0,004 mg/l
|
Axeton, xylen, cyclohexanon, cloroform:
|
> 450 g/l
|
Etanol:
|
377 g/l
|
Hexan:
|
103 g/l
|
Dạng bên ngoài: tinh thể không màu.
Độ bền: tương đối bền ở môi trường trung tính và axit yếu, thủy phân trong môi trường kiềm.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Collaborative International Pesticide analytical Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides Volume, CIPAC HANDBOOK 1C, 1985
[2] CDS Tomlin, The Pesticide Manual, Thirteenth Edition, 2003
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |