Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8143: 2009



tải về 132.5 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu09.11.2022
Kích132.5 Kb.
#53745
1   2   3   4
TCVN 8143.2009-cypermethrin

A.3. Phương pháp lấy mẫu
A.3.1. Lượng mẫu trung bình được lấy theo quy định trong Bảng 1
Bảng 1

Dạng thuốc

Lượng mẫu trung bình không nhỏ hơn

Thuốc dạng lỏng

300 ml

Thuốc dạng bột nhão

600 g

Thuốc dạng rắn

1500 g

A.3.2. Số lượng mẫu đơn cần lấy để kiểm tra chất lượng thuốc BVTV
A.3.2.1. Thuốc dạng lỏng
A.3.2.1.1. Loại bao gói nhỏ hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2

Dung tích một đơn vị bao gói

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 0,25 l

Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy 3 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100ml đến 150ml

Từ 0,25 l

Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml

Từ trên 1 l trở lên

Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 2 mẫu đến 3 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml

A.3.2.1.2. Loại bao gói lớn hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong Bảng 3
Bảng 3

Số đơn vị trong lô hàng

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 10

Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 300 ml

Từ 10 đến 20

Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 200 ml

Từ 21 đến 40

Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 200 ml

Từ 40 đơn vị trở lên

Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy 80 ml

A .3.2.2. Thuốc dạng bột nhão
A.3.2.2.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở xuống
Số lượng mẫu cần lấy theo quy định trong Bảng 4
Bảng 4

Khối lượng một đơn vị bao gói

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 0,1 kg

Cứ 100 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g

Từ 0,1 kg đến 2 kg

Cứ 500 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g

Từ 2 kg đến 10 kg

Cứ 100 đơn vị bao gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g

A.3.2.2.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 5

Số đơn vị trong lô hàng

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 10

Lấy từ 1 mẫu đến 3 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 600 g đến 650 g

Từ 10 đến 30

Lấy từ 3 mẫu đến 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 300 g đến 350 g

Từ 31 đến 50

Lấy từ 4 mẫu đến 5 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g

Từ 51 đến 100

Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g

Từ 100 trở lên

Cứ 15 đơn vị đến 20 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 g

A.3.2.3. Mẫu dạng hạt
A.3.2.3.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở xuống
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 6.
Bảng 6

Khối lượng một đơn vị bao gói

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 0,1 kg

Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 7 mẫu đến 10 mẫu

Từ 0,1 kg đến 2 kg

Cứ 500 đơn vị bao gói lấy từ 5 mẫu đến 7 mẫu, mỗi mẫu lấy 300 g

Từ 2 kg đến 10 kg

Cứ 1000 đơn vị bao gói lấy từ 3 mẫu đến 5 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 500 g

A.3.2.3.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong Bảng 7
Bảng 7

Khối lượng một đơn vị bao gói

Số mẫu đơn cần lấy

Nhỏ hơn 10 kg

Lấy từ 1 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 1000 g đến 1500 g

Từ 10 kg đến 30 kg

Lấy từ 2 mẫu đến 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 750 g đến 800 g

Từ 31 kg đến 50 kg

Lấy từ 4 mẫu đến 2 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 400 g đến 450 g

Từ 51 kg đến 100 kg

Cứ 10 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 250 g đến 300 g

Từ trên 100 kg

Cứ 15 đơn vị đến 20 đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g

A.3.3. Bảo quản
Mẫu thuốc BVTV được bảo quản trong thời gian 3 tháng.

PHỤ LỤC B


(Tham khảo)
GIỚI THIỆU HOẠT CHẤT CYPERMETHRIN
Công thức cấu tạo:

Tên hoạt chất: cypermethrin
Tên hóa học (IUPAC): (RS)--cyano-3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Công thức phân tử: C22H19Cl2NO3
Khối lượng phân tử: 416,3
Nhiệt độ nóng chảy: 61 oC đến 83 oC
Áp suất hơi bão hòa ở 20 oC: 2,0 x 10-4 mPa
Độ hòa tan ở 20 oC trong:

Nước (pH 7):

0,004 mg/l

Axeton, xylen, cyclohexanon, cloroform:

> 450 g/l

Etanol:

377 g/l

Hexan:

103 g/l

Dạng bên ngoài: tinh thể không màu.
Độ bền: tương đối bền ở môi trường trung tính và axit yếu, thủy phân trong môi trường kiềm.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Collaborative International Pesticide analytical Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides Volume, CIPAC HANDBOOK 1C, 1985
[2] CDS Tomlin, The Pesticide Manual, Thirteenth Edition, 2003
tải về 132.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương