Mỡ
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
Dầu oliu nguyên chất Lampante
|
Dầu mầm lúa mì ép lạnh
|
Axit béo kỹ thuật
|
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n
|
25
|
24
|
26
|
24
|
23
|
24
|
Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, n…
|
50
|
48
|
52
|
48
|
46
|
48
|
Giá trị trung bình, AV, mg/ga
|
0,080
|
0,381
|
1,39
|
5,48
|
7,48
|
128,1
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/ga
|
0,003
|
0,006
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
0,6
|
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
|
3,6
|
1,7
|
2,6
|
1,2
|
1,1
|
0,4
|
Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), mg/ga
|
0,008
|
0,018
|
0,10
|
0,19
|
0,23
|
1,6
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/ga
|
0,018
|
0,019
|
0,05
|
0,15
|
0,40
|
2,6
|
Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %
|
22,2
|
5,0
|
3,6
|
2,7
|
5,3
|
2,1
|
Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), mg/ga
|
0,049
|
0,053
|
0,14
|
0,41
|
1,12
|
7,4
|
a Dữ liệu độ chụm về độ axit theo phần trăm của các axit béo có thể tính được bằng cách chia các giá trị trị số axit tương ứng cho 1,99.
|
Bảng A.2 – Tổng hợp các kết quả thống kê (độ axit, tính theo phần trăm khối lượng)
Mẫu
|
Dầu oliu nguyên chất thượng hạng
|
Dầu oliu nguyên chất Lampante
|
Dầu oliu
|
Dầu hạt hướng dương
|
Dầu dừa
|
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
|
39
|
28
|
28
|
37
|
23
|
25
|
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n
|
37
|
26
|
24
|
37
|
22
|
25
|
Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, nz
|
74
|
52
|
48
|
74
|
44
|
50
|
Giá trị trung bình, FFA, % khối lượng
|
0,343
|
3,80
|
19,55
|
0,604
|
0,830
|
1,49
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %
|
0,007
|
0,03
|
0,09
|
0,012
|
0,009
|
0,009
|
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
|
1,9
|
0,8
|
0,5
|
1,9
|
1,1
|
0,6
|
Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), %
|
0,018
|
0,07
|
0,26
|
0,033
|
0,025
|
0,25
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %
|
0,019
|
0,12
|
0,60
|
0,035
|
0,027
|
0,027
|
Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %
|
5,5
|
3,2
|
3,1
|
5,8
|
3,3
|
1,8
|
Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), %
|
0,053
|
0,33
|
1,67
|
0,098
|
0,075
|
0,075
|
Bảng A.3 – Tổng hợp các kết quả thống kê (độ axit, tính theo phần trăm khối lượng)
Mẫu
|
Dầu cọ
|
Chất béo từ nhân cọ
|
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
|
12
|
27
|
41
|
41
|
23
|
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n
|
10
|
27
|
39
|
40
|
22
|
Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, nz
|
20
|
54
|
78
|
80
|
44
|
Giá trị trung bình, FFA, % khối lượng
|
3,11
|
4,09
|
6,46
|
1,72
|
7,26
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %
|
0,01
|
0,021
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
0,1
|
0,3
|
Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), %
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
0,06
|
0,07
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %
|
0,161
|
0,064
|
0,082
|
0,07
|
0,085
|
Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %
|
5,2
|
1,6
|
1,3
|
4,1
|
1,2
|
Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), %
|
0,45
|
0,18
|
0,23
|
0,20
|
0,24
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh, Buret.
[2] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức.
[3] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu.
[4] ISO 5725 : 1986, Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibility for standard tests methods by inter-laboratory tests (hiện nay đã hủy).
[5] TCVN 6910 (ISO 5725) (tất cả các phần), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
[6] IUPAC method 2.201. Determination of the acid value (A.V.) and acidity.
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |