Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn6127: 2010


Mỡ Dầu hạt hướng dương thô



tải về 122.5 Kb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu17.02.2023
Kích122.5 Kb.
#54247
1   2   3   4   5   6   7
tcvn6127-2010

Mỡ

Dầu hạt hướng dương thô

Dầu oliu nguyên chất Lampante

Dầu mầm lúa mì ép lạnh

Axit béo kỹ thuật

Số phòng thử nghiệm tham gia, N

26

26

26

26

26

26

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n

25

24

26

24

23

24

Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, n

50

48

52

48

46

48

Giá trị trung bình, AV, mg/ga

0,080

0,381

1,39

5,48

7,48

128,1

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/ga

0,003

0,006

0,04

0,07

0,08

0,6

Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

3,6

1,7

2,6

1,2

1,1

0,4

Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), mg/ga

0,008

0,018

0,10

0,19

0,23

1,6

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/ga

0,018

0,019

0,05

0,15

0,40

2,6

Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %

22,2

5,0

3,6

2,7

5,3

2,1

Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), mg/ga

0,049

0,053

0,14

0,41

1,12

7,4

a Dữ liệu độ chụm về độ axit theo phần trăm của các axit béo có thể tính được bằng cách chia các giá trị trị số axit tương ứng cho 1,99.

Bảng A.2 – Tổng hợp các kết quả thống kê (độ axit, tính theo phần trăm khối lượng)

Mẫu

Dầu oliu nguyên chất thượng hạng

Dầu oliu nguyên chất Lampante

Dầu oliu

Dầu hạt hướng dương

Dầu dừa

Số phòng thử nghiệm tham gia, N

39

28

28

37

23

25

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n

37

26

24

37

22

25

Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, nz

74

52

48

74

44

50

Giá trị trung bình, FFA, % khối lượng

0,343

3,80

19,55

0,604

0,830

1,49

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %

0,007

0,03

0,09

0,012

0,009

0,009

Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

1,9

0,8

0,5

1,9

1,1

0,6

Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), %

0,018

0,07

0,26

0,033

0,025

0,25

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %

0,019

0,12

0,60

0,035

0,027

0,027

Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %

5,5

3,2

3,1

5,8

3,3

1,8

Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), %

0,053

0,33

1,67

0,098

0,075

0,075

Bảng A.3 – Tổng hợp các kết quả thống kê (độ axit, tính theo phần trăm khối lượng)

Mẫu

Dầu cọ

Chất béo từ nhân cọ

Số phòng thử nghiệm tham gia, N

12

27

41

41

23

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ, n

10

27

39

40

22

Số lượng kết quả riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, nz

20

54

78

80

44

Giá trị trung bình, FFA, % khối lượng

3,11

4,09

6,46

1,72

7,26

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %

0,01

0,021

0,03

0,02

0,03

Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

0,4

0,5

0,4

0,1

0,3

Giới hạn lặp lại, r
(sr x 2,8), %

0,03

0,06

0,07

0,06

0,07

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %

0,161

0,064

0,082

0,07

0,085

Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %

5,2

1,6

1,3

4,1

1,2

Giới hạn tái lập, R
(sR x 2,8), %

0,45

0,18

0,23

0,20

0,24



THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh, Buret.
[2] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức.
[3] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu.
[4] ISO 5725 : 1986, Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibility for standard tests methods by inter-laboratory tests (hiện nay đã hủy).
[5] TCVN 6910 (ISO 5725) (tất cả các phần), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
[6] IUPAC method 2.201. Determination of the acid value (A.V.) and acidity.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

tải về 122.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương