Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn5664: 2009


Bảng 2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa



tải về 104 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2022
Kích104 Kb.
#53199
1   2   3   4   5
tcvn5664-2009
1, 112 2009 ND-CP 98799 1, chuong 4 may dong coc
Bảng 2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
Kích thước tính bằng mét

Cấp

Kích thước đường thủy

Kích thước Âu nhỏ nhất

Cầu

Chiều cao tĩnh không

Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống

Sông

Kênh

Bán kính cong

Chiều dài

Chiều rộng

Độ sâu ngưỡng

Khẩu độ khoang thông thuyền

Cầu

Đường dây điện

Sâu

Rộng

Sâu

Rộng

Kênh

Sông

Sông, kênh

Đặc biệt

Tùy thuộc vào tàu thiết kế

Tùy thuộc vào tàu thiết kế

Tùy thuộc vào tàu thiết kế

I - Bắc

>4.0

>90

>4.5

>75

>600

145.0

12.5

3.8

>70

>85

11

12 + H

2.0

II - Bắc

>3.2

>50

>3.5

>40

>500

145.0

12.5

3.4

>40

>50

9.5

12 + H

2.0

III - Bắc

>2.8

>40

>3.0

>30

>350

120.0

10.5

3.3

>30

>40

7

12 + H

1.5

IV - Bắc

>2.3

>30

>2.5

>25

>150

85.0

10.0

2.2

>25

>30

6 (5)

7 + H

1.5

V - Bắc

>1.8

>20

>2.0

>15

>100

26.0

6.0

1.8

>15

>20

4 (3.5)

7 + H

1.5

VI - Bắc

>1.0

>12

>1.0

>10

>60

13.0

4.0

1.3

>10

>10

3 (2.5)

7 + H

1.5











































I - Nam

>4.0

>125

>4.5

>80

>550

100.0

12.5

3.8

>75

>120

11

12 + H

2.0

II - Nam

>3.5

>65

>3.5

>50

>500

100.0

12.5

3.5

>50

>60

9.5

12 + H

2.0

III - Nam

>2.8

>50

>3.0

>35

>350

95.0

10.5

3.4

>30

>50

7 (6)

12 + H

1.5

IV - Nam

>2.6

>35

>2.8

>25

>100

75.0

9.5

2.7

>25

>30

6 (5)

7 + H

1.5

V - Nam

>2.1

>25

>2.2

>15

>80

18.0

5.5

1.9

>15

>25

4 (3.5)

7 + H

1.5

VI - Nam

>1.3

>14

>1.3

>10

>70

12.0

4.0

1.3

>10

>13

3 (2.5)

7 + H

1.5

Ghi chú:
- x - Bắc: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Bắc và miền Trung.
- x - Nam: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam.
- Chiều rộng sông, kênh là bề rộng tại đáy luồng.
- Độ dư an toàn H theo các qui định hiện hành.
- Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống được quy định phải đặt dưới cao trình đáy thiết kế luồng theo quy hoạch.
- Trị số ( ) không ưu tiên sử dụng.


PHỤ LỤC
(tham khảo)
Kích thước đội tàu theo cấp kỹ thuật đường thủy nội địa Việt Nam

Cấp

Tàu tự hành

Sà lan đẩy

Trọng tải

Dài

Rộng

Mớn

Trọng tải

Dài

Rộng

Mớn

(tấn)

(m)

(m)

(m)

(tấn)

(m)

(m)

(m)

50%/90%

50%/90%

50%/90%




50%/90%

50%/90%

50%/90%

Đặc biệt

























I - Bắc

601 - 1050

53.46/56.2

9.6/10.1

3.5/3.7

4x400/600

110/120

14.5/15.2

2.1/2.2

I - Nam

43.56/49.9

12/12.5

3.4/3.7

103/114

16.4/21

2.4/2.9

II - Bắc

301 - 600

35.95/39.34

7.62/8.0

2.58/2.7

2x200/250/400

100/110

7.65/8.5

2.0/2.3

II - Nam

35.9/40.51

10.0/10.8

2.7/3.1

98/108

7.0/9.5

2.2/2.5

III - Bắc

101 - 300

37/41.7

7.2/8.5

1.8/2.3

2x100

65/72

4.6/5.25

1.5/1.6

III - Nam

35.25/38

7.0/9.0

2.3/2.61

60/70

6.0/8.8

1.4/1.7

IV - Bắc

51 - 100

27/28.1

4.25/5.25

1.47/1.9













IV - Nam

18.6/21.51

5.4/5.9

2.17/2.35










V - Bắc

10 - 50

19.8/23.2

4.22/5.3

1.5/1.8













V - Nam

15.78/17.4

4.52/4.78

1.71/2.35

VI - Bắc

<10

10.83/11.2

2.45/2.5

0.81/0.86













VI - Nam

11.82/14.4

2.8/3.1

1.0/1.1

Ghi chú: Kích thước hình học của tàu lấy theo kích thước 50% và 90% của các tàu theo Đăng kiểm Việt Nam.
tải về 104 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương