Bảng 2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa Kích thước tính bằng mét
Cấp
Kích thước đường thủy
Kích thước Âu nhỏ nhất
Cầu
Chiều cao tĩnh không
Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống
Sông
Kênh
Bán kính cong
Chiều dài
Chiều rộng
Độ sâu ngưỡng
Khẩu độ khoang thông thuyền
Cầu
Đường dây điện
Sâu
Rộng
Sâu
Rộng
Kênh
Sông
Sông, kênh
Đặc biệt
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
I - Bắc
>4.0
>90
>4.5
>75
>600
145.0
12.5
3.8
>70
>85
11
12 + H
2.0
II - Bắc
>3.2
>50
>3.5
>40
>500
145.0
12.5
3.4
>40
>50
9.5
12 + H
2.0
III - Bắc
>2.8
>40
>3.0
>30
>350
120.0
10.5
3.3
>30
>40
7
12 + H
1.5
IV - Bắc
>2.3
>30
>2.5
>25
>150
85.0
10.0
2.2
>25
>30
6 (5)
7 + H
1.5
V - Bắc
>1.8
>20
>2.0
>15
>100
26.0
6.0
1.8
>15
>20
4 (3.5)
7 + H
1.5
VI - Bắc
>1.0
>12
>1.0
>10
>60
13.0
4.0
1.3
>10
>10
3 (2.5)
7 + H
1.5
I - Nam
>4.0
>125
>4.5
>80
>550
100.0
12.5
3.8
>75
>120
11
12 + H
2.0
II - Nam
>3.5
>65
>3.5
>50
>500
100.0
12.5
3.5
>50
>60
9.5
12 + H
2.0
III - Nam
>2.8
>50
>3.0
>35
>350
95.0
10.5
3.4
>30
>50
7 (6)
12 + H
1.5
IV - Nam
>2.6
>35
>2.8
>25
>100
75.0
9.5
2.7
>25
>30
6 (5)
7 + H
1.5
V - Nam
>2.1
>25
>2.2
>15
>80
18.0
5.5
1.9
>15
>25
4 (3.5)
7 + H
1.5
VI - Nam
>1.3
>14
>1.3
>10
>70
12.0
4.0
1.3
>10
>13
3 (2.5)
7 + H
1.5
Ghi chú: - x - Bắc: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Bắc và miền Trung.
- x - Nam: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam.
- Chiều rộng sông, kênh là bề rộng tại đáy luồng.
- Độ dư an toàn H theo các qui định hiện hành.
- Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống được quy định phải đặt dưới cao trình đáy thiết kế luồng theo quy hoạch.
- Trị số ( ) không ưu tiên sử dụng.
PHỤ LỤC (tham khảo)
Kích thước đội tàu theo cấp kỹ thuật đường thủy nội địa Việt Nam
Cấp
Tàu tự hành
Sà lan đẩy
Trọng tải
Dài
Rộng
Mớn
Trọng tải
Dài
Rộng
Mớn
(tấn)
(m)
(m)
(m)
(tấn)
(m)
(m)
(m)
50%/90%
50%/90%
50%/90%
50%/90%
50%/90%
50%/90%
Đặc biệt
I - Bắc
601 - 1050
53.46/56.2
9.6/10.1
3.5/3.7
4x400/600
110/120
14.5/15.2
2.1/2.2
I - Nam
43.56/49.9
12/12.5
3.4/3.7
103/114
16.4/21
2.4/2.9
II - Bắc
301 - 600
35.95/39.34
7.62/8.0
2.58/2.7
2x200/250/400
100/110
7.65/8.5
2.0/2.3
II - Nam
35.9/40.51
10.0/10.8
2.7/3.1
98/108
7.0/9.5
2.2/2.5
III - Bắc
101 - 300
37/41.7
7.2/8.5
1.8/2.3
2x100
65/72
4.6/5.25
1.5/1.6
III - Nam
35.25/38
7.0/9.0
2.3/2.61
60/70
6.0/8.8
1.4/1.7
IV - Bắc
51 - 100
27/28.1
4.25/5.25
1.47/1.9
IV - Nam
18.6/21.51
5.4/5.9
2.17/2.35
V - Bắc
10 - 50
19.8/23.2
4.22/5.3
1.5/1.8
V - Nam
15.78/17.4
4.52/4.78
1.71/2.35
VI - Bắc
<10
10.83/11.2
2.45/2.5
0.81/0.86
VI - Nam
11.82/14.4
2.8/3.1
1.0/1.1
Ghi chú: Kích thước hình học của tàu lấy theo kích thước 50% và 90% của các tàu theo Đăng kiểm Việt Nam.10>