TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5841 : 1994


Sai lệch giới hạn kích thước không gian trong mặt cắt rỗng D



tải về 1.48 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.48 Mb.
#39721
1   2   3   4   5   6

Sai lệch giới hạn kích thước không gian trong mặt cắt rỗng D

Kích thước quy ước

Sai lệch giới hạn D

Vật liệu nhóm

1

2

Kích thước vòng tròn ngoại tiếp 250

Đến 3,20

0,25

0,33

Lớn hơn 3,20 đến 6,30

0,30

0,41

“ 6,30 “ 12,50

0,36

0,46

“ 12,50 “ 20,00

0,41

0,52

“ 20,00 “ 25,00

0,46

0,58

“ 25,00 “ 40,00

0,54

0,68

“ 40,00 “ 50,00

0,60

0,78

“ 50,00 “ 100,00

0,86

1,15

“ 100,00 “ 150,00

1,10

1,55

“ 150,00 “ 200,00

1,35

2,95

“ 200,00 “ 250,00

1,65

2,30

Kích thước vòng tròn ngoại tiếp > 250 và < 600

Đến 3,20

0,46

0,64

Lớn hơn 3,20 đến 6,30

0,48

0,66

“ 6,30 “ 12,50

0,50

0,72

“ 12,50 “ 20,00

0,56

0,76

“ 20,00 “ 25,00

0,58

0,78

“ 25,00 “ 40,00

0,60

0,84

“ 40,00 “ 50,00

0,86

1,15

“ 50,00 “ 100,00

1,10

1,55

“ 100,00 “ 150,00

1,35

1,95

“ 150,00 “ 200,00

1,65

2,30

“ 200,00 “ 250,00

1,90

2,70

“ 250,00 “ 300,00

2,15

3,05

“ 300,00 “ 350,00

2,40

3,45

“ 350,00 “ 400,00

2,65

3,85

“ 400,00 “ 450,00

2,90

4,20

“ 450,00 “ 500,00

3,15

4,60

“ 500,00 “ 550,00

3,40

5,00

“ 550,00 “ 600,00

3,65

5,35

Chú thích: Sai lệch giới hạn chiều rộng (W) và chiều sâu (d) được qui định ở cột D của bảng 1b; sự thay đổi w sẽ gây ảnh hưởng tới d và ngược lại.

Ví dụ: Thanh thuộc hợp kim nhóm 1, kích thước vòng tròn ngoại tiếp 250mm.

Các kích thước: d = 25mm, w = 40mm

Sai lệch giới hạn d = 0,46mm, w = 0,54mm



Sai lệch giới hạn đối với w và d sẽ luôn nhỏ nhất giữa các góc (cột A, bảng 1a).

4.3. Ngoại lệ tiêu chuẩn

4.3.1 Sai lệch mặt cắt của profin không xác định theo bảng 1a, 1b khi có chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dày thành đối diện (hình 3) được xác định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.



Hình 3

4.3.2 Trong trường hợp profin có mặt cắt rỗng phân bố đều như trên hình 4, sai lệch giới hạn chiều dày thành tiêu chuẩn được qui định trong các tiêu chuẩn thích hợp cho các ống được ép đùn. Khoảng trống của các profin này sẽ theo vòng tròn đường kính  25mm và khối lượng của chúng được phân bố trên cạnh đối diện của hai hoặc nhiều trục không gian.



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.48 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương