Hình 4
5. Profin được cung cấp với chiều dài qui ước và được ghi trong đơn hàng. Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước được qui định trong bảng 2.
Nếu chiều dài là không cố định hoặc là chiều dài tối thiểu được ghi trong đơn hàng thì các thanh được giao theo dãy chiều dài.
Bảng 2
Sai lệch giới hạn chiều dài qui ước
Kích thước, mm
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp
|
Chiều dài qui định
|
|
Đến 2000
|
Lớn hơn 2000 đến 5000
|
Lớn hơn 5000 đến 10000
|
Lớn hơn 10000 đến 15000
|
Lớn hơn 15000 đến 250000
|
Đến 250
|
+8
|
+8
|
+12
|
+16
|
+30
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Lớn hơn 250 đến 450
|
+10
|
+12
|
+16
|
+20
|
+40
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Lớn hơn 450 đến 600
|
+12
|
+12
|
+16
|
+20
|
+40
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Sai lệch độ vuông góc của các mặt mút không được vượt quá 0,017mm/mm chiều rộng (tương đương với góc 10). Độ vuông góc của mặt cắt phải trong sai lệch chiều dài qui ước.
6. Độ thẳng của profin được qui định trên chiều dài tổng lt hoặc một đoạn chiều dài 300 mm (hình 5).
Hình 5
Sai lệch độ thẳng ht cho chiều dài không được vượt quá 2mm/m chiều dài sai lệch độ thẳng cục bộ hs không được vượt quá 0,6mm/300mm chiều dài đối với độ cứng TX 510, sai lệch độ thẳng được qui định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng.
7. Sai lệch cho phép lớn nhất về độ phẳng của profin có mặt cắt hở và rỗng được tính như hàm số của chiều rộng và chiều dày profin (hình 6).
Sai lệch độ phẳng được qui định trong bảng 3.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |