Tiêu chuẩn việt nam tcvn 3772: 1983



tải về 323.5 Kb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu04.03.2024
Kích323.5 Kb.
#56705
1   2   3   4   5   6   7   8
tcvn3772-1983

Chú thích: Chiều cao thông thủy của các công trình tính từ mặt nền hay mặt sàn tới mặt dưới của kết cấu chịu lực của mái, của trần hoặc sàn trên.
Mặt nền chuẩn của chuồng quy định tính ở điểm khởi đầu của độ dốc nền trong ô chuồng.
3.5. Thiết kế các chuồng nuôi lợn.
3.5.1. Trong chuồng phải có hành lang vận chuyển thức ăn, chăm sóc và chu chuyển đàn lợn. Phía ngoài sân chơi có đường vận chuyển phân.
Chiều rộng hành lang và đường vận chuyển phân : nếu dùng xe cải tiến thì lấy 1,20m, dùng cơ giới thì chiều rộng phải phù hợp với loại thiết bị được sử dụng.
3.5.2. Trong mỗi chuồng được phép thiết kế một gian kho dùng để dụng cụ và để công nhân trực chuồng. Diện tích kho từ 5 - 8m2.
3.5.3. Các sân chơi của lợn phải gắn liền với các ô chuồng. Nếu có bãi chăn thả thì phải làm đường dẫn lợn từ ô chuồng ra bãi chăn thả.
3.5.4. Diện tích chuồng của các loại lợn và số lợn trong một ô chuồng theo quy định trong bảng 3.
3.5.5. Những yêu cầu riêng đối với từng loại chuồng.
a. Các ô chuồng bố trí theo một dãy dọc chuồng.
b. Máng ăn đặt trong ô chuồng nhưng phải có một phần đưa ra ngoài hành lang để công nhân chăn nuôi ở ngoài hành lang có thể đổ thức ăn vào máng.
c. Cần mở 3 cửa ra vào giữa ô chuồng và hành lang, giữa ô chuồng và sân chơi, giữa sân chơi và đường vận chuyển phân.
d. Nhà lấy tinh (nếu có) và đường vận động của lợn đực bố trí cách chuồng không lớn hơn 15m.
Bảng 3.

Loại lợn

Diện tích sử dụng của 1 lợn (m2)

Số lợn trong 1 ô chuồng

Ô chuồng

Sân chơi

và sân chơi (con)

Lợn nội

Lợn ngoại lợn lai

Lợn nội

Lợn ngoại lợn lai

Lợn nội

Lợn ngoại lợn lai

1. Đực hậu bị

4¸4,5

5 ¸ 5,50

4¸5

5¸6

1

1

2. Đực làm việc

5¸5,5

6 ¸6,50

5¸7

7¸9

1

1

3. Cái hậu bị

0,80

1

0,80

1

4 ¸10

4 ¸10

4. Nái thường

1

1,25

1

1,25

3 ¸ 6

3 ¸6

5. Nái chửa kỳ 1

1¸1,25

1,25¸1,50

1¸1,25

1,25 ¸1,50

3 ¸ 6

3 ¸ 6

6. Nái nuôi con và chửa







kỳ 2

4

5

4

5

1

1

7. Lợn thịt 2-6 tháng tuổi

0,40






8. Lợn thịt 7-8 tháng tuổi

0,70

0,80

0,70

0,80

25 ¸ 28

25 ¸ 28

9. Lợn cách ly

2

3

2

3

1

1

3.5.5.2. Chuồng lợn nái nuôi và chửa kỳ 2.
a. Các ô chuồng bố trí theo hai dãy dọc chuồng. Với chuồng lợn nái hạt nhân các ô chuồng bố trí theo một dãy.
b. Bên trong ô chuồng bố trí một ô lợn con dùng cho lợn con tập ăn và cũng là nơi dùng để lót ổ và đặt thiết bị sưởi ấm lợn con. Diện tích ô lợn con được từ 1¸ 1,20m2 đối với lợn nội, từ 1,20 ¸ 1,40m2 đối với lợn ngoại và lợn lai.
Cửa ra vào của lợn con có kích thước ở bảng 7, điều 3.5.6.6 của tiêu chuẩn này.
c. Có thể thiết kế các ô lợn đẻ riêng để lợn nái sinh đẻ và nuôi dưỡng lợn con ở đó trong thời gian trước khi đẻ từ 1 ¸3 ngày sau khi đẻ từ 7 ¸ 10 ngày.
Yêu cầu thiết kế ô lợn đẻ :
- Không cần có sân chơi.
- Diện tích ô chuồng lấy bằng diện tích ô chuồng lơn nái nuôi con.
- Chỗ nhốt lợn mẹ chiếm khoảng 1/3 diện tích ô chuồng
- Kết cấu tấm ngăn lợn mẹ làm thoáng và đặt cách nền một đoạn bằng chiều cao của lợn con để lợn con ra vào dễ dàng và tránh lợn mẹ đẻ. Chiều cao cửa của lợn con theo quy định ở bảng 7, điều 3.5.6.6. của tiêu chuẩn này.
3.5.5.3. Chuồng lợn nái hậu bị, lợn nái thường và nái chửa kỳ 1
a. Các ô chuồng bố trí theo hai dãy dọc chuồng
b. Thiết kế máng ăn, máng uống tuân theo quy định của điều 3.5.6.1 và 3.5.6.2 của tiêu chuẩn này.
3.5.5.4. Chuồng lợn thịt.
a. Các ô chuồng bố trí theo hai dãy dọc chuồng.
b. Chuồng nuôi nhiều lợn nên giải phép thiết kế về máng ăn, máng uống, hện thống của chuồng, hành lang và đường vận chuyển phân, đường dồn lợn.... phải tạo điều kiện tăng năng suất lao động trong các khâu vận chuyển và phân phối thức ăn, vệ sinh chuồng trại, chu chuyển đàn lợn.....
c. Đối với lợn thịt thời kỳ vỗ béo (7 ¸8 tháng tuổi) chuồng thiết kế cần ít ánh sáng để lợn ngủ nhiều, tăng trọng nhanh.
d. Cần làm bể tắm hoặc hệ thống vòi phun nước tắm cho lợn vào những ngày nóng, nhất là đối với lợn vỗ béo.
3.5.5.5. Chuồng lợn cách ly.
a. Chuồng lợn cần bố trí nơi yên tĩnh, thoáng mát, khoảng cách cách ly và hướng gió phải đảm bảo theo quy định của điều 2.1.6 và 2.2.5 của tiêu chuẩn này.
b. Các ô chuồng bố trí theo một dãy dọc chuồng.
c. Các tường ngăn cách giữa các ô chuồng và giữa các sân chơi của lợn phải làm kín.
d. Phòng xử lý lợn ốm có thể thiết kế ở về một phía đầu hồi của chuồng. Diện tích phòng từ 14 ¸ 20m2.
Trong phòng xử lý lợn ốm trang bị : 1 bàn mổ xẻ gia súc, 1 chậu rửa và 1 tủ đựng dụng cụ xét nghiệm.
3.5.6. Những yêu cầu về thiết kế các chi tiết kết cấu công trình.
3.5.6.1. Kích thước máng ăn của từng loại lợn theo quy định trong bảng 4.
Bảng 4

Loại lợn

Kích thước máng uống của 1 lợn

Lợn nuôi

Lợn ngoại, lợn lai

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều sâu

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều sâu

1. Đực hậu bị, đực làm việc

0,30

0,50

0,20

0,30

0,60

0,25

2. Cái hậu bị, nái chửa kỳ 1 và nái thường

0,30

0,25

0,15

0,30

0,30

0,18

3. Nái nuôi con, nái chửa kỳ 2

0,30

0,50

0,15

0,30

0,60

0,18

4. Lợn thịt 2 ¸ 6 tháng tuổi và 7 ¸ 8 tháng tuổi

0,30

0,25

0,15

0,30

0,30

0,18

5. Lợn con tập ăn

0,12

0,12

0,10

0,15

0,15

0,10

6. Lợn cách ly

0,30

0,50

0,15

0,30

0,50

0,18

Máng ăn cấu tạo theo các loại :
- Máng xây gạch trong lót sành hoặc láng vữa xi măng mác 100, đánh màu bằng xi măng nguyên chất.
- Máng đổ bê tông tại chỗ mác 150 hoặc bê tông cốt thép lắp ghép mác 200, lòng máng đánh màu bằng xi măng nguyên chất.
- Máng bằng tôn dày 1,5mm.
3.5.6.2. Máng uống của lợn đặt ở sân chơi. Nếu không có thiết bị tự động cấp nước cho lợn uống thì làm máng chứa nước có kích thước theo quy định trong bảng 5.
Nếu có nhiều lợn uống chung một máng thì chiều dài máng như sau :
- Từ 2¸3 con, lấy 0,60m,
- Từ 4 ¸12 con, lấy 1,20m;
- Từ 13 ¸28 con, lấy 1,80m;
Cấu tạo của máng uốn lấy giống như máng ăn, theo quy định ở điều 3.5.6.1 của tiêu chuẩn này.
3.5.6.3. Cần có biện pháp chống lợn nhảy vào máng ăn, máng uống. Trường hợp trong ô chuồng có nhiều lợn thì nên có kết cấu.
Bảng 5

Loại lợn

Kích thước máng uống của 1 lợn

Lợn nuôi

Lợn ngoại, lợn lai

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều sâu

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều sâu

1. Đực hậu bị, đực làm việc

0,25

0,40

0,20

0,25

0,50

0,20

2. Cái hậu bị, nái chửa kỳ 1 và nái thường

0,25

0,30

0,15

0,25

0,30

0,18

3. Nái nuôi con, nái chửa kỳ 2

0,30

0,50

0,15

0,30

0,60

0,18

4. Lợn thịt 2 ¸ 6 tháng tuổi và 7 ¸ 8 tháng tuổi

0,30

0,25

0,15

0,30

0,30

0,18

5. Lợn con tập ăn

0,15

0,15

0,10

0,15

0,15

0,10

6. Lợn cách ly

0,25

0,30

0,15

0,25

0,30

0,18

Ngăn chặn không cho lợn xô đẩy nhau trong khi ăn và uống đúng khẩu phần.
3.5.6.4. Nền ô chuồng và sân chơi phải đảm bảo các yêu cầu sau :
a. Bền chắc, không trơn, đàn hồi, chịu ẩm và chống thấm tốt, độ dãn nhiệt thấp, có khả năng chịu sự phá hoại của nước phân và các chất sát trùng.
b. Các lớp cấu tạo của nền kể từ trên xuống như sau :
- Lớp cách nhiệt bằng gạch chỉ mác 75, miếng mạch bằng vữa xi măng mác 75 hoặc bằng lớp bê tông nhẹ mác 50 trên phủ lớp vữa xi măng mác 75.
- Lớp chịu lực bằng đá dăm đá cuội cỡ lớn hoặc gạch vỡ đầm chặt.
- Lớp nền đất đắp được làm sạch các chất hữu cơ và đầm chặt.
- Nền đất tự nhiên.
c. Mặt nền phải phẳng và thoát nước tốt.
Độ dốc mặt nền ô chuồng và sân chơi lấy 0,02 ¸ 0,03.
Nền hành lang và đường vận chuyển phân độ dốc ngang lấy 0,02.
Độ dốc dọc của chuồng được phép thiết kế từ 0,01 ¸0,02 cùng hướng với độ dốc rãnh dọc chuồng.
d. Để đảm bảo chỉ tiêu về nhiệt của nền ô chuồng. ở những nơi lợn nằm về mùa rét có thể trải thêm lớp đệm bằng rơm rạ hoặc lót các tấm gỗ...
3.5.6.5. Tường ngăn ô chuồng và sân chơi phải đảm bảo các yêu cầu sau :
a. Bền chắc, lợn không nhảy được ra ngoài.
b. Mặt tường phải nhẵn, không có gờ góc.
c. Tường ngoài sân chơi phải có các lỗ thông gió. Khoảng cách lỗ thông gió đến mặt nền chuồng ở nơi chân tường từ 0,25 ¸0,30m.
d. Chiều cao tường ngăn và chiều rộng lỗ thông gió theo quy định trong bảng 6.
Bảng 6

Loại lợn

Chiều cao tường ngăn

Chiều rộng lỗ thông gió

Lợn nội

Lợn ngoại lợn lai

Lợn nội

Lợn ngoại lợn lai

1. Đực hậu bị, đực làm việc

1,20

1,30

1,00

1,00

2. Lợn con theo mẹ

0,45

0,50

0,40

0,50

3. Các loại lợn khác

0,65

0,85

1,00

1,00


tải về 323.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương