2.1. Yêu cầu khu đất xây dựng.
2.1.1. Chọn khu đất xây dựng trại lợn phải tuân theo vị trí quy hoạch xí nghiệp trong vùng. Trường hợp khu đất chưa được quy hoạch thì phải tính đến khả năng phát triển sau này của các điểm dân cư, các cơ sở sản xuất công nông nghiệp trong vùng và của bản thân trại chăn nuôi.
2.1.2. Không được xây dựng trại lợn trên đất sản xuất (đất trồng lúa, trồng hoa màu và cây công nghiệp). Trường hợp đặc biệt không thể chọn được địa điểm thì phải có cơ quan có thẩm quyền cho phép thì mới lấy đất sản xuất để xây dựng.
2.1.3. Trại lợn nên đặt gần các khu đất trồng thức ăn xanh củ quả để thuận lợi cho việc cung cấp một phần thức ăn cho lợn; gần đồng ruộng, vườn cây và hồ ao nuôi cá để dùng phân bón cho cấy trồng và nước phân chuồng nuôi cá.
2.1.4. Tránh xây dựng chuồng trại trong các vùng cơ khí hậu khắc nghiệt cả hai muà nóng lạnh như ở thung lũng, khe núi và các khu vực cố định gia súc lưu cữu hàng năm.
2.1.5. Khu đất xây dựng trại lợn không được cắt ngang đường giao thông và các hệ thống cấp thoát nước chung của khu vực.
2.1.6. Khoảng cách cách ly vệ sinh tối thiểu từ trại lợn đến các loại công trình xây dựng ở trong vùng theo quy định trong bảng 1.
2.1.7. Khu đất xây dựng trại lợn phải đảm bảo các điều kiện sau :
a. Cao ráo, thoáng mát, không bị ngập lụt ít tốn kém về san nền và xử lý nền móng, thuận lợi cho thoát nước bằng phương pháp tự chảy.
b. Nếu gần sông ngòi thì phải cao hơn mức nước dâng cao nhất hoặc đỉnh sóng cao nhất 0,50m.
Độ cao mức nước tính bằng chu kỳ là 50 năm. Đối với các trại lợn có nền niên hạng từ 10 - 15 năm thì chu lỳ tính là 5 năm một lần.
Bảng 1
Đối tượng cách ly vệ sinh
|
Khoảng cách tối thiểu đến trại lợn giống
|
Khoảng cách tối thiểu đến trại lợn thịt
|
Dưới 200 nái cơ bản
|
Từ 200 đến 500 nái cơ bản
|
Trên 500 nái cơ bản
|
Dưới 2000 con
|
Từ 2000 đến 5000 con
|
Trên 500 con
|
1. Đường giao thông :
|
|
|
|
|
|
|
- Đường ôtô từ cấp IV trở lên
|
200
|
300
|
500
|
200
|
300
|
500
|
- Đường ôtô từ cấp IV trở xuống
|
100
|
200
|
300
|
100
|
200
|
300
|
- Đường xe lửa
|
200
|
300
|
500
|
200
|
300
|
500
|
2. Khu dân dụng
|
400
|
600
|
1000
|
400
|
600
|
1000
|
3. Khu công nghiệp
|
500
|
800
|
1200
|
500
|
800
|
1200
|
4. Công trình phục vụ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm thú y
|
500
|
800
|
1200
|
500
|
800
|
1200
|
- Khu lợn cách ly
|
30
|
50
|
80
|
30
|
50
|
80
|
- Bãi chôn súc vật
|
400
|
600
|
1000
|
400
|
600
|
1000
|
- Lò mổ
|
200
|
300
|
500
|
200
|
300
|
500
|
5. Các trại chăn nuôi khác
|
500
|
800
|
1200
|
500
|
800
|
1200
|
Chú thích:
1. Các trại lợn sinh sản và lợn thịt nuôi nái tự túc giống có khoảng cách cách ly đến các loại công trình như những quy định đối với các trại lợn giống và lợn thịt tương ứng trong bảng 1.
2. Cấp đường ôtô theo các văn bản pháp chế hiện hành.
c. Thuận tiện cho cung cấp điện, nước từ mạng lưới chung của khu vực hoặc có khả năng tự cung cấp nước tại chỗ từ các nguồn nước ngầm, nước sông suối, hồ ao, mương máng.
d. Thuận tiện cho việc tổ chức đường giao thông để đảm bảo vận chuyển lợn giống, vật tư thiết bị, thức ăn cho lợn và sản phẩm của trại.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |