TIÊu chuẩn việt nam tcvn 3250: 1988



tải về 0.57 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.57 Mb.
#31600
1   2   3   4   5

Phụ lục 3 của TCVN 3250-88 (Tham khảo)



BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ

Tên cá

Thành phần hóa học tính bằng phần trăm so với thịt cá

Protit

Mỡ

Nước

Tro

1

2

3

4

5

1. Cam

18,80

7,10

73,70

1,35

2. Thu chấm

20,39

2,50

75,35

1,39

3. Thu vạch

20,90

1,02

77,20

1,53

4. Lầm

23,00

1,90

75,50

1,70

5. Ngừ

26,50

0,90

72,40

1,30

6. Nhồng

20,60

1,38

74,30

1,30

7. Mòi

18,45

4,60

76,20

1,62

8. Phèn khoai

20,60

1,79

79,70

1,17

9. Dưa

19,40

0,66

80,70

1,10

10. Chim Ấn Độ

21,66

0,66

80,70

1,10

11. Bẹ dài

19,40

2,50

78,50

1,15

12. Nục sồ

20,40

1,14

77,98

4,30

13. Đen lưỡi

19,70

2,50

77,60

1,20

14. Nhụ

20,70

1,00

78,50

1,12

15. Đối

19,80

1,19

79,70

-

16. Bạc má

20,00

1,90

77,00

1,80

17. Nhỡ

21,70

0,56

79,30

1,40

18. Bớp

17,40

2,45

81,00

1,07

19. Miễn sành 4 gai

20,00

1,80

78,00

0,98

20. Bơn ngộ

20,70

0,60

77,00

1,40

21. Phèn hai sọc

19,90

2,06

76,50

1,38

22. Bạch điều

20,35

1,21

77,20

1,36

23. Đù nanh

18,50

1,50

78,60

1,20

24. Mối thường

19,70

1,16

78,30

1,30

25. Miễn sành hai gai

20,80

2,50

76,40

1,60

26. Chai

21,70

0,57

78,30

0,94

27. Song tro

20,90

1,40

80,00

1,10

28. Úc

19,60

1,25

78,00

1,44

29. Đù đầu nhọn

19,80

1,20

78,50

1,30

30. Vược

19,90

0,30

78,30

-

31. Bao áo

21,20

0,94

76,10

1,50

32. Hồng

20,04

1,02

77,90

1,22

33. Kẽm hoa

19,20

2,45

79,50

1,20

34. Tai tượng

19,40

1,84

78,80

1,30

35. Lượng dài vây đuôi

18,40

1,00

79,00

1,40

36. Lượng ngắn vây đuôi

18,05

1,12

78,70

1,34

37. Ngãng ngựa

18,10

1,14

78,80

1,16

38. Tráp đen

19,70

0,57

77,20

1,41

39. Sạo

19,50

0,74

78,50

1,20

Phụ lục 4 TCVN 3250-88 (Tham khảo)



BẢNG 4 THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ

Tên cá

Thành phần khối lượng tính bằng phần trăm so với khối lượng con cá

Thịt phi lê

Đầu

Xương

Vây, vảy

Nội tạng

1

2

3

4

5

6

1. Cam

57,90

21,10

8,90

1,86

8,50

2. Thu chấm

75,10

11,20

7,19

1,92

3,50

3. Lầm

67,10

14,20

8,40

1,50

7,40

4. Ngừ

59,00

19,10

7,76

0,81

11,40

5. Nhồng

55,20

19,40

8,36

1,67

4,00

6. Thu vạch

65,50

16,30

8,70

1,60

6,99

7. Mòi

51,90

17,60

13,50

4,10

10,50

8. Phèn khoai

60,30

19,70

17,50

6,45

5,11

9. Dưa

66,40

8,10

16,30

1,48

7,36

10. Chim Ấn Độ

56,50

18,80

13,50

1,10

8,00

11. Bẹ dài

51,70

20,20

14,20

2,05

9,00

12. Nục sồ

55,80

22,90

11,08

3,83

5,63

13. Đen lưỡi

50,50

24,10

16,10

4,10

4,60

14. Nhụ

55,80

21,50

11,30

3,50

6,60

15. Đối

56,30

20,10

11,80

4,95

6,70

16. Bạc má

52,00

26,00

12,20

3,20

4,70

17. Nhỡ

53,60

25,14

11,90

5,70

3,50

18. Bớp

52,80

22,30

11,30

3,10

8,90

19. Miễn sành bốn gai

50,20

26,60

14,60

5,30

3,50

20. Phèn hai sọc

49,40

23,30

13,90

9,65

5,00

21. Bơn ngộ (loại lớn)

51,40

20,20

14,10

6,20

5,70

22. Bơn ngộ (loại nhỏ)

53,40

20,20

15,50

5,40

3,70

23. Bạch điều

51,70

25,20

14,30

5,12

2,95

24. Mối thường

53,10

19,10

10,70

5,76

9,70

25. Đù nanh

54,20

22,30

11,40

4,10

6,50

26. Miễn sành hai gai

44,60

26,70

18,20

6,00

3,20

27. Song tro

48,30

32,20

9,90

5,28

3,55

28. Úc

51,50

28,50

8,55

2,85

7,70

29. Đù đầu nhọn

50,70

23,40

11,90

4,00

9,00

30. Vược

54,50

22,60

10,50

8,00

5,00

31. Bao áo

47,80

21,90

18,50

4,40

6,50

32. Hồng

49,97

29,20

12,80

5,30

3,67

33. Kẽm hoa

44,35

29,30

15,65

6,00

4,80

34. Tai tượng

44,70

20,80

19,30

4,61

8,80

35. Lượng dài vây đuôi

50,15

24,20

10,50

6,00

7,50

36. Lượng ngắn vây đuôi

50,00

24,40

10,50

6,00

7,50

37. Ngãng ngựa

45,10

30,00

16,50

2,26

5,26

38. Tráp đen

43,10

27,40

13,40

7,52

7,21

39. Sạo

41,00

34,40

13,16

6,28

4,00

40. Chim đen (loại nhỏ)

47,90

21,80

15,30

3,34

8,30


tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương