TIÊu chuẩn việt nam tcvn 3250: 1988



tải về 0.57 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.57 Mb.
#31600
1   2   3   4   5



20. Bánh đường




“ 0,1







21. Gúng




Từ 0,3 đến dưới 1,0







22. Giống




Dưới 3,0; Trên 10,0







23. Mập




Từ 05 đến dưới 2,0 và trên 5,0







24. Chúa




Dưới 0,5







25. Dìa




“ 0,3







26. Mậu




“ 0,08







27. Lẹp




“ 0,05







28. Ót




Từ 0,1 đến dưới 0,3







29. Nâu




Dưới 0,1







30. Chỉ vàng




“ 0,05







31. Rô biển




“ 0,5







32. Kìm




“ 0,1







33. Đuối




“ 3,0







34. Ép




“ 0,1







35. Lành canh




“ 0,05







36. Trác




“ 0,2







37. Bò




Từ 0,3 đến dưới 0,5







38. Hố rẻo

Phướn

Không kể khối lượng







39. Sơn

Sơn mỡ, sơn trắng, sơn sọc



77




40. Căng

Ong



78




41. Ngạnh






-




42. Dảnh






79




43. Bã trầu






80




44. Chuốn đất

Chuồn đỏ



81

VII

1. Gúng




Dưới 0,3







2. Bò




“ 0,3







3. Mập




“ 0,5







4. Khoai

Cháo

Không kể khối lượng

82




5. Mồng gà

Mào gà



83




6. Suối vảy






-




7. Mềm






84




8. Ót




Dưới 0,1







9. Các loại cá tạp khác




Không kể khối lượng

-

Chú thích: Các loại cá dưa, cá thủ không còn bong bóng. Các loại cá giống, cá mập không còn vây.

ĐỐI CHIẾU TÊN CÁ VỚI TÊN LOÀI TRONG NHÓM

Phụ lục 1 của TCVN 3250-88

Bảng 2



























Phụ lục 2 của TCVN 3250-88

1. Bớp (Rachycentron canadum)

Linné, 1766

2. Cam Seriola nigrofasclata



3. Chim trắng (Pampus argenteus) Eupbrasen, 1788



4.1. Chim đen (Forimio niger) Bloch, 1792




tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương