Tiêu chuần quốc gia


Xếp hạng chất lượng Cách tính điểm, tính kết quả và xếp hạng mức chất lượng theo quy định trong TCVN 3218:2012. 4.3 Yêu cầu về hóa lý



tải về 91.5 Kb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu12.03.2022
Kích91.5 Kb.
#51244
1   2   3   4   5   6
TCVN12713 2019 918630

4.2.2 Xếp hạng chất lượng

Cách tính điểm, tính kết quả và xếp hạng mức chất lượng theo quy định trong TCVN 3218:2012.

4.3 Yêu cầu về hóa lý

4.3.1 Chè phải đáp ứng theo các yêu cầu được quy định tại Bảng 2, trong đó tất cả các số liệu đưa ra được biểu thị theo sản phẩm chè đã sấy ở nhiệt độ 103 °C ± 2 °C bằng phương pháp quy định trong TCVN 5613 (ISO 1573).

Bảng 2 - Yêu cầu hóa lý đối với chè Ô long

TT

Đặc tính

Yêu cầu

Phương pháp thử

1

Độ ẩm, % khối lượng

tối đa


7

TCVN 5613 (ISO 1573)

2

Chất chiết trong nước, % khối lượng tính theo chất khô

tối thiểu



32

TCVN 5610 (ISO 9768)

3

Tro tổng số, % khối lượng tính theo chất khô

tối đa


tối thiểu

8

4


TCVN 5611 (ISO 1575)

4

Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng số

tối thiểu



45

TCVN 5084 (ISO 1576)

5

Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH), %

khối lượng chất khô

tối thiểu

tối đa


1,0a 3,0a



TCVN 5085 (ISO 1578)

6

Tro không tan trong axít, % khối lượng chất khô

tối đa


1,0

TCVN 5612 (ISO 1577)

7

Chất xơ, % khối lượng chất khô

tối đa


16,5

TCVN 5103 (ISO 5498), hoặc TCVN 5714 (ISO 15598b)

8

Polyphenol tổng số, % khối lượng chất khô

tối thiểu



11

TCVN 9745-1 (ISO 14502-1)

9

Catechin tổng số, % khối lượng chất khô

tối thiểu



7

TCVN 9745-2 (ISO 14502-2)

10

Chè vụn (chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 1,00 mm), % khối lượng

tối đa


0,5

TCVN 5616 (ST SEV 6258)

11

Chè bụi (chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 0,35 mm),% khối lượng

tối đa


0,05

TCVN 5616 (ST SEV 6258)

CHÚ THÍCH a Khi độ kiềm của tro tan trong nước được tính theo millimol KOH/100 g mẫu nghiền, thì giới hạn phải là:

- tối thiểu 17,8

- tối đa 53.6.


4.3.2 Không có giới hạn nào quy định cụ thể về “độ ẩm” của chè khi nhận được mẫu. Nếu cần, có thể xác định khối lượng hao hụt thực của mẫu chè ở nhiệt độ 103 °C ± 2 °C và kết quả được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm. Trong trường hợp đó, việc xác định được thực hiện theo phương pháp quy định trong TCVN 5613 (ISO 1573).

4.4 Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Áp dụng theo quy định hiện hành như đối với chè xanh TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) và chè đen TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011).

5. Lấy mẫu

Tiến hành lấy mẫu theo TCVN 5609 (ISO 1839).

6. Phương pháp thử



6.1. Các mẫu chè phải được kiểm tra tính phù hợp với các yêu cầu về hóa lý của tiêu chuẩn này bằng phương pháp thử quy định trong Bảng 2.

6.2. Các phép thử trong Bảng 2, trừ chỉ tiêu chất chiết trong nước, chè vụn, chè bụi, phải được tiến hành trên mẫu nghiền được chuẩn bị theo TCVN 9738:2013 (ISO 1572:1980).

7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển



7.1 Bao gói

Bao gói đựng chè phải được làm từ vật liệu bảo đảm an toàn thực phẩm, kín, sạch, khô, làm từ vật liệu không làm ảnh hưởng đến chất lượng của chè.



7.2 Ghi nhãn

Bao gói chè ghi nhãn theo quy định hiện hành và theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.



7.3 Bảo quản

Sản phẩm chè bảo quản ở dạng đóng bao hoặc trong silo, tốt nhất là bao hút chân không.

Yêu cầu kho bảo quản riêng biệt, kín, sạch, khô ráo, không có mùi lạ, tránh sự xâm nhập sinh vật gây hại. Mái, sàn, tường kho bảo đảm chống thấm, chống ẩm. Trước khi chứa chè, kho phải được khử trùng theo quy định.

Bao chè xếp thành từng lô, trong mỗi lô xếp cùng hạng chất lượng, cùng loại bao bì.



7.4 Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ, che mưa, nắng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng chè. Khi bốc dỡ không làm bao bì bị biến dạng, hư hỏng.

8 Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;

- phương pháp thử đã sử dụng;

- mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;

- kết quả thử nghiệm thu được;

- nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.


Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011), Chè đen - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản

[2] TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011), Chè xanh-Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản

[3] GB/T 30357.1 - 2013, (Oolong tea - Part 1: Basic requirements)

[4] GB/T 30357.2 - 2013, (Oolong tea - Part 2: Tieguanyin)
MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Yêu cầu

5. Lấy mẫu

6. Phương pháp thử

7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển



8. Báo cáo thử nghiệm

Thư mục tài liệu tham khảo
tải về 91.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương