Bảng 1 - Mức cho điểm đối với từng chỉ tiêu đánh giá
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
1. Ngoại hình
|
Viên xoăn chặt, chắc, đồng đều, sạch, đặc trưng cho loại tốt
|
Viên xoăn chặt, tương đối đồng đều, sạch, đặc trưng cho loại khá
|
Viên tương đối xoăn chặt, tương đối đồng đều, sạch, thoáng cẫng non, thoáng viên dẹt, đặc trưng
|
Viên hơi xoăn chặt, tương đối đồng đều, tương đối sạch, thoáng cẫng, mảnh vụn, lộ viên dẹt, lộ khuyết tật, ít đặc trưng
|
Viên không xoăn chặt, thô, không đồng đều, không sạch, lộ cẫng, lộ viên dẹt, nhiều mảnh vụn, không đặc trưng
|
2. Màu nước
|
Vàng xanh, trong sáng, sánh, hấp dẫn, không cặn, đặc trưng cho loại tốt
|
Vàng xanh, trong sáng, tương đối hấp dẫn, không cặn, đặc trưng cho loại khá
|
Vàng, ít sáng, ít cặn, đặc trưng
|
Vàng rõ, hơi cặn, lộ khuyết tật, ít đặc trưng
|
Vàng đậm, có ánh đỏ, có cặn, không đặc trưng
|
3. Mùi
|
Thơm mạnh, ngào ngạt, bền hương, hài hòa, hấp dẫn, đặc trưng cho loại tốt
|
Thơm hơi mạnh, bền hương, tương đối hài hòa, hấp dẫn, đặc trưng cho loại khá
|
Thơm nhẹ, tương đối bền hương, đặc trưng
|
Ít thơm, lộ khuyết tật, ít đặc trưng
|
Gây cảm giác khó chịu, không đặc trưng
|
4. Vị
|
Không chát, dịu hài hòa, hấp dẫn, tươi mát, rõ hậu ngọt, đặc trưng cho sản phẩm loại tốt
|
Không chát, dịu, tương đối hấp dẫn, rõ hậu ngọt, đặc trưng cho sản phẩm loại khá
|
Không chát, dịu, có hậu ngọt, đặc trưng
|
Hơi chát hoặc hơi nhạt, ít hậu ngọt, lộ khuyết tật, ít đặc trưng
|
Chát hoặc rất nhạt, lộ khuyết tật, gây khó chịu, không đặc trưng
|
CHÚ THÍCH Bảng 1 chỉ quy định mức điểm nguyên, phần thập phân sẽ được vận dụng theo kinh nghiệm và sự cảm nhận của người thử nếm, mức sai khác là 0,5 điểm.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |