Tiêu chuẩn quốc gia tcvn 7870-4: 2020 iso 80000-4: 2019



tải về 429 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2022
Kích429 Kb.
#52756
1   2   3   4
TCVN7870-4 2020 906133

CD

hệ số tỷ lệ với độ lớn FD của lực kéo (mục 4-9.6) của một vật thể chuyển động trong chất lưu, phụ thuộc vào dạng và tốc độ v của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:

trong đó p là mật độ (mục 4-2) của chất lưu và A lá diện tích măt cắt ngang của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

1




4-24

độ nhớt động lực, (độ nhớt)



đối với chất lưu chảy tầng, hằng số tỷ lệ giữa ứng suất tiếp tuyến (mục 4-16.2) trong một chất lưu chuyển động với vận tốc vx [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và độ dốc dvx/dz vuông góc với mặt phẳng cắt:


Pa s
kg m-1 s-1




4-25

độ nhớt động

v

độ nhớt động lực (mục 4-24) chia cho mật độ p (mục 4-2) của một chất lưu:


m2 s-1




4-26

suất căng bề mặt



độ lớn của lực tác động chống lại sự mở rộng của phần diện tích bề mặt tách chất lỏng khỏi phần xung quanh nó.

N m-1
kg s-2

Khái niệm năng lượng bề mặt liên quan chặt chẽ với suất căng bề mặt ứng với một đơn vị diện tích và có cùng thứ nguyên.

4-27

công suất

P

tích vô hướng của lực F (mục 4-9.1) tác động lên vật thể và vận tốc v của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
P = Fv

W
N m s-1 kg m2 s-3




4-28.1

thế năng



đối với lực bảo toàn F, đại lượng cộng tính vô hướng tuân theo điều kiện , nếu có

J
kg m2 s-2

Về định nghĩa năng lượng , xem [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)].
Lực là bảo toàn khi trường lực không quay, nghĩa là rot F = 0, hoặc F vuông góc với tốc độ của vật thể để đảm bảo F.dr = 0.

4-28.2

động năng



đại lượng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] vô hướng đặc trưng cho một vật thể chuyển động được thể hiện bằng:

trong đó m là khối lượng (mục 4-1) và v là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể

J
kg m2 s-2

Về định nghĩa năng lượng, xem [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)].

4-28.3

cơ năng

E, W

tổng động năng T (mục 4-28.2) và thế năng V (mục 4- 28.1):
E = T+ V

J
kg m2 s-2

Ký hiệu EW cũng được sử dụng cho các loại năng lượng khác.
Định nghĩa này được hiểu theo cách cổ điển và nó không bao gồm chuyển động nhiệt.

4-28.4

công cơ học, công

A, W

đại lượng quá trình mô tả tác động của lực F (mục 4- 9.1) dọc theo đường cong liên tục trong không gian ba chiều với độ dịch vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] dr, như là tích phân đường tích vô hướng của chúng:


J
kg m2 s-2

Định nghĩa bao gồm trường hợp

trong đó là đường cong trong không gian pha và ngụ ý rằng nhìn chung công phụ thuộc vào , và loại quá trình phải được xác định (ví dụ, đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt).

4-29

hiệu suất



công suất sản ra (mục 4-27) từ hệ thống chia cho công suất nhận vào (mục 4-27) hệ thống này:


1

Hệ thống phải được quy định.
Đại lượng này thường được thể hiện bằng đơn vị phần trăm, ký hiệu %.

4-30.1

lưu lượng khối



đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho dòng chảy chất lưu bằng tích của mật độ địa phương p (mục 4-2) và vận tốc địa phương v [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:


kg m-2 s-1




4-30.2

lưu tốc khối lượng



đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp tuyến của dòng chảy chất lưu với lưu lượng khối (mục 4-30.1) như là tích phân:

trong đó dA là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A

kg s-1




4-30.3

tỷ lệ thay đổi khối lượng



tỷ số số gia của khối lượng m (mục 4-1):

trong đó dm là một khối lượng vô cùng nhỏ (mục 4-1) và dt là một khoảng thời gian vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

kg s-1




4-31

lưu tốc thể tích



đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp tuyến của dòng chảy lưu chất với vận tốc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] như là tích phân:

trong đó dA là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A

m3 s-1




4-32

tác động

S

tích phân thời gian của năng lượng E trong khoảng thời gian (t1, t2):


J s
kg m2 s-1

Năng lượng có thể được thể hiện bằng hàm Lagrange hoặc hàm Hamilton.

Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 2041, Mechanical vibration, shock and condition monitoring - Vocabulary (Rung cơ học, va đập và theo dõi tình trạng - Từ vựng)
[2] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
[3] TCVN 7870-2 (ISO 80000-2), Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
[4] IEC 60050-113, International Electrotechnical vocabulary - Part 113: Physics for electrotechnology (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 113: Vật lý kỹ thuật điện)
[5] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[6] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
Chỉ mục theo bảng chữ cái
Tên chính xác của đại lượng được in đậm. Các mục khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại lượng.


tải về 429 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương