Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang24/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   40

Level, mean water- (MWL)

Độ cao mặt nước trung bình

Độ cao trung bình của mặt nước, đối với 1 hồ là chiều cao trung bình của mặt nước tại 1 điểm cụ thể được xác định hàng giờ trong 1 thời gian dài.

Level, reference-

Độ cao tham khảo

Trong trắc địa: Độ cao được sử dụng nhiều lần trong cuộc khảo sát hoặc từ đó điểm hoặc đường khảo sát được tham khảo, đối chiếu.

Level, surveyor's-

Máy đo trắc địa

Dụng cụ trắc địa dùng để xác định mặt phẳng và đo góc với độ chính xác cao, bao gồm kính viễn vọng, đầu ngắm và thước đo tầm xa cùng với phụ kiện đo mặt phẳng và được gắn với bộ chân đế.

Level, trophic-

Mức dinh dưỡng

Vị trí của một sinh vật trong chuỗi thức ăn (ví dụ ăn cỏ, ăn tạp, mùn bã hữu cơ hay ăn thịt).

Level, water- (a)

Mặt nước

Mặt phẳng của mặt nước tĩnh.

Level, water- (b)

Mực nước

Chiều cao của mặt nước.

Levelling

Xác định độ cao

Xác định đường ngang, trong phép đo địa hình dùng để xác định sự khác biệt về độ cao của các điểm khác nhau trên mặt đất thông qua khảo sát địa hình.

Levelling staff, self-reading-

Cọc tiêu có vạch chỉ số

Xem Cọc tiêu trắc địa (Stadia rod)

Levelling staff, target-

Cọc tiêu

Cọc tiêu được trang bị "tiêu điểm" có thể di chuyển được để xác định một đường ngang tham khảo, cũng được dùng để định vị một độ cao nhất định.

Levelling, differential-

Đo sự khác biệt độ cao

Phương pháp đo độ cao trực tiếp trong đó sự khác biệt về độ cao của các điểm cách xa nhau được xác định.

Levelling, profile-

Đường cao độ

Phương pháp đo độ cao trực tiếp trong đó độ cao của các điểm được xác định tại các khoảng đo ngắn dọc theo một đường thẳng đã biết; tập hợp các điểm tạo nên một đường dọc khi vẽ trên bản đồ, đó là trục chính của bản đồ địa hình, chẳng hạn như đường trục của một kênh cấp hoặc đường trục của một thung lũng; cách đo cũng tạo được một mặt cắt khi kẻ các đường ngắn hơn vuông góc với đường dọc đã vẽ.

Liability (pl. liabilities)

Tiền nợ

Nghĩa vụ phải trả hay món nợ đối với một người nào đó, món nợ cần đòi của một người đối với một hay nhiều chủ nợ. Những khoản nợ được nghi trên tờ giấy thanh toán. Chúng bao gồm các hoá đơn chưa thanh toán từ nhà cung cấp hàng, các loại thuế chưa trả và các khoản nợ khác nhau.

Liability, current-

Nợ ngắn hạn

Khoản nợ sẽ phải trả trong vòng 1 năm , bao gồm vay tín dụng, thuế, trả tiền thuê mướn, lãi suất, vay ngắn hạn.

Liability, intermediate-

Nợ trung hạn

Món nợ thời gian phải trả từ hơn 1 năm đến 10 năm. Phần lớn khoản vay để mua máy móc, đàn bố mẹ và các thứ khác.

Liability, long-term-

Nợ dài hạn

Món nợ, khoản vay để mua các bất động sản như trang trại, đất.Thời gian trả vốn vay từ 10-40 năm.

License

Giấy phép

Giấy phép cấp cho người sản xuất quyền sản xuất kinh doanh nghề cá theo đúng luật pháp.

Licensing

Cấp phép

Giới hạn quyền của người có giấy phép sử dụng cơ sở vật chất trong nuôi trồng thuỷ sản.

Life cycle

Vòng đời

Vòng đời của 1 cá thể, tính từ khi hình thành hợp tử cho đến khi chết.

Life history

Các giai đoạn sống chủ yếu

Những đặc tính nổi bật (sức sống, sinh sản) diễn ra trong vòng đời của 1 sinh vật.

Life, useful-

Đời sống hữu ích

Số năm dự kiến một vật sẽ sử dụng được cho công việc. Nó cũng có thể là tuổi mà đồ vật sẽ hoàn toàn bị hỏng khi người sử dụng nó mong muốn dùng trong thời gian dài hay ngắn hơn trước khi nó được bán.

Lime

Vôi

Vôi, chất làm tăng pH, độ kiềm của nước, đáy ao, đất nông nghiệp.

Lime, nitrogen

Vôi, nitrogen

Xem Calcium cyanamid (Calcium cyanamide)

Lime, burnt-

Vôi nung/sống

Xem Vôi nung (Lime, quick-)

Lime, caustic-

Vôi tôi

Xem Vôi tôi (Lime, hydrated-)

Lime, hydrated-

Vôi tôi

Calcium hydroxide Ca(OH)2, vôi tôi thường dùng trong nuôi cá. Vôi nung được thả ngập trong nước.

Lime, quick-

Vôi nung

Calcium oxide CaO, vôi nung.

Lime, slaked-

Vôi tôi

Xem Vôi tôi (Lime, hydrated-)

Lime, unslaked-

Vôi nung

Xem Vôi nung (Lime, quick-)

Limestone

Đá vôi

Đá vôi thường chứa Calcium carbonate (CaCO3). Trong nuôi trồng thuỷ sản đá vôi thường được dùng để duy trì khả năng đệm của nước.

Liming

Bón vôi

Gọi chung cho các chất như đá vôi, vôi tôi, vôi nung được dùng để nâng pH, tính kiềm của nước, đất.

Limnology

Hồ ao học

Hồ ao học, nghiên cứu hồ, ao và các thuỷ sinh vật liên quan.

Line of measurement

Đường đo

Trong trắc địa: 1 đường luôn được vẽ trên mặt phẳng, hoặc là 1 đường thẳng hoặc là vài đường thẳng nối nhau.

Line of sight

Đường ngắm

Trong trắc địa: Một đường tưởng tượng bắt đầu từ mắt của người đo đặc tới một điểm cố định của mốc tham khảo hoặc là một hàng cọc hoặc là một cọc tiêu nó luôn là 1 đường thẳng, cũng có thể là đường ngang hoặc xiên.

Line-pair

Cặp vạch

Trong viễn thám: Một cặp vạch sáng, tối có cùng kích thước. Số lượng các cặp vạch này ở mỗi đơn vị khoảng cách được dùng để thể hiện độ phân giải.

Liner

Tấm lót

Vật liệu như polythene trải trên mặt đất, cát của ao để giữ nước chống thẩm lậu.

Lipid

Mỡ

Một trong 3 loại chứa năng lượng của thực phẩm. Lipid là một phần của tế bào mô thực vật, động vật, tan trong dung môi như ether, benzene và chloroform.

Liquefaction

Sự thối rữa

Chuyển đổi của mô tế bào thành dịch hoặc chất lơ lửng do thối rữa.

Liquidity

Khả năng thanh toán

Thể hiện trong bản thanh toán tài chính, nó xác định khả năng tạo ra tiền mặt đáp ứng các khoản phải thanh toán bằng tiền mặt mà không gây ra ngừng trệ sản xuất kinh doanh. Nói chung là thể hiện khả năng vốn thanh toán.

Littoral (zone)

Vùng triều

Vùng nước nông gần bở biển, thường ánh sáng chiếu tới đáy. Thường có các cây có rễ phân bố.

Live car (a)

Xe chở cá sống

Loại xe dùng vận chuyển cá sống.

Live car (b)

Xe chở cá sống

Công nghệ phát triển ở Arkansas (Mỹ) để thu hoạch cá nheo ở các ao lớn trên 8 ha. Một túi thu cá nổi được gắn vào giữa cửa túi lưới kéo, khi đầy túi cá bơi vào xe chở cá sống. Mỗi xe chở khoảng 5 tấn cá. Khi xe đầy cá, túi thu cá được tháo khỏi xe và lại được lắp vào xe khác.

Livelihood adaptation

Sự thích nghi sinh kế

Thay đổi một cách năng động phương thức sinh kế, đảm bảo an ninh và thịnh vượng, giảm rủi ro và nghèo đói

Livelihood diversification, rural-

Đa dạng hóa sinh kế nông thôn

Đa dạng hoá sinh kế của dân cư nông thôn được định rõ là quá trình trong đó các nông hộ xây dựng các hoạt động và đầu tư khác nhau tăng lên để sinh sống và cải thiện mức sống của họ.

Livelihood security

An ninh sinh kế

Liên quán đến đảm bảo các quyền an ninh thân thể và chắc chắn tiếp cận được các nguồn tài nguyên, thực phẩm, tiền bạc để đáp ứng nhu cầu cơ bản và để hỗ trợ đời sống khoẻ mạnh.

Livelihood strategy (ies)-

Chiến lược, kế hoạch sinh kế

Chiến lược sinh kế bao gồm các hoạt động tạo ra phương tiện sống cho nông hộ.

Livelihood(s)

Sinh kế

Sinh kế bao gồm các nguồn lực (thiên nhiên, con người, tài chính, thu nhập xã hội), các hoạt động và khả năng tiếp cận nguồn lực cùng các hoạt động quyết định mức sống của cá nhân và hộ gia đình.

Livelihood(s), sustainable-

Sinh kế bền vững

Sinh kế được coi là bền vững khi nó vựot qua được sức ép và các biến động, duy trì và phát triển năng lực và nguồn tài nguyên cho hiện tại và tương lai nhưng không làm nguy hại đến tài nguyên thiên nhiên

Loading rate

Mức chứa

(a) Là mức các vật chất hữu cơ được đưa vào một hệ thống nuôi trồng thủy sản. (b) Trong vận chuyển cá: Số lượng cá (trên lít nước) hoặc khối lượng cá (g/lít nước) có thể vận chuyển an toàn trong một bình chứa nhất định dưới một điều kiện nhất định (cỡ cá, nhiệt độ và khoảng thời gian vận chuyển).

Loan, amortized-

Vốn vay trả dần

Một loại vốn vay có lãi suất theo kỳ hạn và trả vốn ban đầu (vốn gốc). Có hai loại vốn vay, vốn gốc trả nhiều lần và vốn gốc trả một lần.

Loan, fixed-rate-

Vốn vay lãi xuất cố định

Một loại vốn vay có cùng một lãi suất trong cả chu kỳ vay

Loan, intermediate-term-

Vồn vay trung hạn

Thời gian cho vay hơn một năm nhưng dưới mười năm. Có thể phải trả mỗi năm một phần vốn vay, nhưng người vay vốn có vài năm để trả toàn bộ vốn. Vốn vay này thường cho vay để mua máy móc và nhà xưởng.

Loan, long-term-

Vốn vay dài hạn

Vốn vay với thời hạn trả 10 năm hoặc trên 10 năm. Các tài sản có thời hạn sử dụng lâu dài hoặc không xác định như đất đai nhà cửa thường dùng vốn vay dài hạn để mua.

Loan, secured-

Vốn vay có thế chấp

Vốn vay cần tài sản thế chấp. Đất đai và nhà cửa dùng để thế chấp cho vốn vay dài hạn; máy móc, trang thiết bị, giống vật nuôi dùng thế chấp cho vốn vay trung hạn.

Loan, short-term-

Vốn vay ngắn hạn

Một loại vốn vay phải trả cả gốc và lãi trong khoảng 12 tháng.

Loan, signature-

Vốn vay tín chấp

Xem Vốn vay không thế chấp (Loan, unsecured-)

Loan, single-payment-

Vốn vay trả một lần

Tất cả vốn vay phải trả một lần

Loan, unsecured-

Vốn vay không thế chấp

Vốn vay trả theo cam kết, không có thế chấp.

Loan, variable-rate-

Vốn vay lãi xuất thay đổi

Cam kết vay chịu điều chỉnh lãi xuất định kỳ hàng năm hoặc nửa năm. Một vài nhà cho vay gắn lãi xuất thay đổi dựa theo các mức lãi xuất cơ bản của trái phiếu chính phủ.

Loch

Hồ, eo

Thuật ngữ Gaelic/Scots gọi các hồ, eo biển hẹp có đất đai bao quanh.

Loch, sea-

Hồ, eo biển

Xem Vịnh hẹp (Fjord)

Loci, quantitative trait- (QTLs)

Locus tính trạng số lượng (QTLs)

Các Locus qui định tính trạng số lượng

Locus (pl. loci)

Locus

Vị trí của một gen trên nhiễm sắc thể.

Locus, microsatellite DNA-

Microsatellite ADN

Một chuỗi ADN bao gồm các đoạn ADN ngắn lặp lại kế tiếp nhau (mỗi đoạn ADN có 2-5 cặp base), theo thứ tự nhất định, chuỗi DNA có thể được dùng để thiết kế các đoạn mồi (primer) sử dụng trong phản ứng chuỗi polymerase (PCR) - phản ứng khuếch đại DNA cho phép phân tích toàn bộ locus. Các mức biến di cao quan sát được ở nhiều locus microsatellite chủ yếu do biến dị trong số cặp lặp lại liên tiếp.

Loess (löss)

Lớp bùn

Lớp trầm tích gồm chủ yếu là bùn xuất xứ từ các vùng khô hạn, từ sự rửa trôi hoặc bồi lắng.

Longline (a)

Câu

Công cụ đánh cá bao gồm một dây chính có nhiều lưỡi câu có mồi nối trên các dây nhỏ và ngắn treo thẳng đứng.

Longline (b)

Dây nuôi (động vật thân mềm)

Dây được gắn với phao thả xuống nước để treo lồng, thùng, lưới nuôi động vật thân mềm, Có thể được giữ trên mặt nước hoặc ở phía sâu hơn (dây đáy hoặc dây mặt nước).

Lotic

Vùng nước xoáy

Vùng nước chảy mạnh và xáo trộn

Lumut

Lớp tảo đáy

Tên gọi ở Philippine lớp tảo sợi sống ở đáy ao nuôi cá măng có mức nước 40-60 cm.

Lure

Mồi, bẫy

Xem Mồi, bả (Bait)

Lure line

Lưới thu cá hương

Một thiết bị thu cá hương truyền thống của Indonesia làm bằng dây sợi treo cùng với các tàu lá chuối và lá dừa dùng để bắt cá măng hương dọc theo bờ biển bằng cách thả lưới theo vòng tròn có một đầu buộc vào một cọc; khi thấy cá hương xuất hiện, vòng lưới sẽ được thu hẹp và cá hương sẽ được vớt bằng vợt lưới.

Luteinizing hormone (LH)

Hormone luteinizing LH

Xem Hormone luteinizing (Hormone luteinizing)-

Luteinizing hormone-releasing hormone (LH-RH)

Hormone giải phóng luteinizing (LH-RH)

Xem Hormone giải phóng luteinizing (Hormone, luteinizing hormone-releasing-LH-RH)

Luteinizing hormone-releasing hormone analogue (LH-RHa)

Hormone giải phóng luteinizing tổng hợp (LH-Rha)

Xem Hormone giải phóng luteinizing tổng hợp (Hormone analogue, luteinizing hormone-releasing LH-Rha)-

LWMOST

LWMOST

Điểm nước ròng thường thấy ở thủy triều mùa xuân.

Macroalga (pl. macroalgae)

Tảo cỡ lớn

Xem Rong biển (Seaweed)

Macroclimate

Khí hậu ở một khu vực lớn

Khí hậu đặc trưng chính của một vùng địa lý. Các yếu tố nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm tương đối, sức nắng, hoặc các nhân tố khí tượng khác, được đo ở độ cao 1,5 m trên mặt đất để tránh ảnh hưởng của địa hình, cây cối và thổ nhưỡng.

Macrophage

Đại thực bào

Động vật có xương sống: Tế bào máu dạng amid lớn (10 to 20 nm) có chức năng thực bào, sản sinh ra kháng thể và chất phân huỷ tế bào.

Macrophyte

Thực vật thượng đẳng

Thực vật có thân tương đối lớn khác với thực vật phù du, tảo sợi. Cấu trúc cơ bản của thực vật thượng đẳng thủy sinh là dễ nhìn thấy bằng mắt thường.

Macrophytophagous

Ăn thực vật thượng đẳng

Động vật ăn thực vật thượng đẳng

Malacology

Thân mềm học

Môn nghiên cứu động vật thân mềm.

Malacophage

Vật ăn động vật thân mềm

Xem Động vật ăn động vật thân mềm (Molluscivore)


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương