Đề thi trắc nghiệm
Q.1/ 60
Nếu Item1 có giá trị là 15 và Item2 =30, thì kết quả của chương trình Visual Basic sau đây xuất hiện ở Label1 là gì?
If Item1 > Item2 Or (Item1 + 10) > Item2 Then
Label1.Caption = "XXXX"
ElseIf Item2 < Item1 Then
Label1.Caption = "YYYY"
Else
Label1.Caption = "ZZZZ"
End If
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Empty
|
|
B)
|
|
Không thể biết được
|
|
C)
|
|
Chương trình lỗi
|
|
D)
|
|
XXXX
|
|
E)
|
|
ZZZZ
|
|
F)
|
|
YYYY
|
Q.2/ 60
Nếu biến Temp =95, thì kết quả xuất ra Label của đọan chương trình sau là bao nhiêu?
If (Temp >= 70) Then
Label1.Caption = "DurianGroup"
ElseIf (Temp >= 80) Then
Label1.Caption = "DurianGroup.Wordpress.com"
ElseIf (Temp >= 90) Then
Label1.Caption = "http://DurianGroup.Wordpress.com"
End If
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
DurianGroup
|
|
B)
|
|
Không có gì xuất ra label
|
|
C)
|
|
Chương trình bị lỗi
|
|
D)
|
|
http://DurianGroup.Wordpress.com
|
|
E)
|
|
DurianGroup.Wordpress.com
|
|
F)
|
|
Không thể xác định được
|
|
|
|
|
Q.3/ 60
Trong chương trình sau, bao nhiêu lần Visual Basic thực hiện thông điệp MSgbox?
For i = 2 to 8 Step 2
If i = 6 Then Exit For
Msgbix i
Next i
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
8
|
|
B)
|
|
2
|
|
C)
|
|
4
|
|
D)
|
|
3
|
|
E)
|
|
6
|
|
F)
|
|
1
|
Q.4/ 60
Cho hàm định nghĩa như sau
Sub SquareIt(byval num as integer)
num = num * num * num * num
End Sub
Bạn có chương trình gọi hàm nói trên
Sum = 4
SquareIt Sum
Sau khi chạy, giá trị của biến Sum là?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
64
|
|
B)
|
|
16
|
|
C)
|
|
4
|
|
D)
|
|
256
|
|
E)
|
|
0
|
Q.5/ 60
Hàm gì chuyển các ký tự trong một TextBox về dạng chữ thường (lower case)?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
text1=Lcase(Text1)
|
|
B)
|
|
ModCase(text1,"L")
|
|
C)
|
|
Text1=Format(text1,"LowerCase")
|
|
D)
|
|
ToLower(Text1.text)
|
|
E)
|
|
LCase(Text1.text)
|
|
F)
|
|
LowerCase(Text1.text)
|
Q.6/ 60
Cho biết kết quả của chương trình sau đây là gi?
Sub ProcA()
On Error GoTo eh:
Dim x as integer
x = 1000
ProcB(x)
msgbox "x = " + x
Exit Sub
eh:
msgbox "Có lỗi"
End Sub
Sub ProcB(n as integer)
dim y as integer, z as integer
z = n/y
msgbox "z = " + z
msgbox "y - " + y
End Sub
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
x = 1000
|
|
B)
|
|
Thông báo: "Có lỗi"
|
|
C)
|
|
z = 1000, y = 1, x = 1000
|
|
D)
|
|
chương trình bị lỗi và không thực hiện được
|
Q.7/ 60
Form lọai gì sau đây là các Form khác trong cùng chương trình không thể được kích họat cho đến khi nó đóng lại?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Modeless Form
|
|
B)
|
|
Startup Form
|
|
C)
|
|
Modal Form
|
|
D)
|
|
MDI Form
|
Q.8/ 60
Bạn có một Form tên là frmApplication, trên Form này chứa một textbox txtCreditLimit và một command button tên là cmdOK. Nếu người sử dụng nhập vào một giá trị lớn hơn 25000 thì cmdOK sẽ bị cấm (disabled.)
Chọn sự kiện thích hợp?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
txtCreditLimit_Click
|
|
B)
|
|
txtCreditLimit_Change
|
|
C)
|
|
txtCreditLimit_KeyPress
|
|
D)
|
|
cmdOK_Click
|
Q.9/ 60
Chương trình của bạn như sau
Sub ProcA()
Dim strProcNameA As String
On Error GoTo ErrorHandler
strProcNameA = "ProcA"
Call Proc2(strProcNameA)
ExitHere:
MsgBox "It Worked!"
Exit Sub
ErrorHandler:
MsgBox "Error in " + strProcNameA
End Sub
Sub ProcB(strName As String)
strName = "ProcB"
Call ProcC(strName)
End Sub
Sub ProcC(strName As String)
strName = "ProcC"
x = 1 / 0
End Sub
Chương trình sẽ hiển thị ra gì trong thông điệm (message) đầu tiên sau khi bạn gọi call ProcA?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
It Worked!
|
|
B)
|
|
Error in ProcA
|
|
C)
|
|
Error in ProcB
|
|
D)
|
|
Error in ProcC
|
Q.10/ 60
Chương trình của bạn chứa một frame tên là fraMyFrame. Trên frame này chứa 2 option buttons, dạng mảng đối tượng tên là optShowText.
Đọan code code sau đây làm cho một text box control trên Form hiển thị khi người sử dụng chọn option button đầu tiên:
Const SHOWTEXTBOX = 0
Const HIDETEXTBOX = 1
If Index = SHOWTEXTBOX Then
txtMyText.Visible = True
Else
txtMyText.Visible = False
End If
Chọn sự kiện thích hợp để đưa đọan code nói trên vào?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
optShowText(0)_Click
|
|
B)
|
|
optShowText(1)_Click
|
|
C)
|
|
optShowText_Click
|
|
D)
|
|
fraMyFrame_Click
|
Q.11/ 60
Chương trình của bạn có một text box tên là txtMyTextbox và một list box control tên là LstMyUstbox.
Khi người sử dụng click chọn một phần tử trong LstMyListbox, bạn muốn giá trị đang chọn trong Listbox hiển thị vào textbox.
Chọn chương trình thích hợp?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
txtMyTextbox.Text = 1stMyListbox.Selected(lstMyListbox.Listlndex)
|
|
B)
|
|
txtMyTextbox.Text = 1stMyListbox. ItemData(lstMyListbox.Listlndex)
|
|
C)
|
|
txtMyTextbox = 1stMyListbox
|
|
D)
|
|
txtMyTextbox.Text = 1stMyListbox(1stMyListbox. Listlndex).List
|
Q.12/ 60
Bạn có textbox tên là txtUserName dùng để nhập tên người sử dụng. Bạn có một command button Command1. Bạn muốn command button này chỉ họat động khi tên nhập vào txtUserName bằng tên của bạn.
Chọn sự kiện (event) thích hợp để viết chương trình?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
txtUserName _Change
|
|
B)
|
|
txtUserName _LostFocus
|
|
C)
|
|
txtUserName _Click
|
|
D)
|
|
txtUserName _Validate
|
Q.13/ 60
Bạn có một mảng gồm 3 menu (item 1, Item 2, Item 3) có tên là mnuFileItem với cấu trúc sau
File
Item 1
Item 2
Item 3
Bạn muốn viết đọan code để bật tất cả menu ỡ vị trí chọn?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
For Each menu In mnuFileItem
. Checked = True
Next mnuFileItem
|
|
B)
|
|
For i = 0 to 2
nuFileItem(i).Checked = True
Next i
|
|
C)
|
|
With mnuFileItem
. Checked = True
End With
|
|
D)
|
|
With mnuFileItem
. Checked(0) = True
. Checked(1) = True
. Checked(2) = True
End With
|
Q.14/ 60
Đọan code nào sau đây sẽ chọn tất cả các phần tử của listbix lstForms?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
For i = 0 To lstForms.ListCount - 1
lstForms.List(i).Selected = TRUE
Next
|
|
B)
|
|
For i = 0 To lstForms.ListCount - 1
lstForms.Selected(i) = TRUE
Next
|
|
C)
|
|
For i = 0 To lstForms.ListCount - 1
lstForms.List(i).SetFocus
Next
|
|
D)
|
|
For i = 1 To lstForms.ListCount
lstForms.Selected(i) = TRUE
Next
|
|
|
|
|
Q.15/ 60
Bạn muốn thay đổi màu chữ của một TextBox.
Chọn thuộc tính thích hợp?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
ColorText
|
|
B)
|
|
ForeColor
|
|
C)
|
|
TextColor
|
|
D)
|
|
FontColor
|
|
E)
|
|
FillColor
|
|
F)
|
|
Color
|
Q.16/ 60
Ứng dụng của bạn có một menu mnuCsutomer, với 2 menu con là - Find và Edit. Menu Edit hiện nay đang bị cấm. (disabled). Bạn muốn người sử dụng tìm một khách hàng (customer) trước khi có thể chọn menu Edit. Bạn muốn viết code để cho phép cập nhật khách hàng.
Chọn đọan code thực hịên?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Private Sub MnuCustomer_Click()
MnuFind.Visible=True
EndSub
|
|
B)
|
|
Private Sub MnuEdit_Click()
MnuEdit.Visible=True
EndSub
|
|
C)
|
|
Private Sub MnuFind_Click()
MnuEdit.Visible=True
EndSub
|
|
D)
|
|
Private Sub MnuFind_Click()
MnuEdit.Enabled=True
EndSub
|
|
|
|
|
Q.17/ 60
Xem xét chương trình dưới đây
Private Sub cmdProcess_Click()
Call MyProcA
EndSub
Sub MyProcA()
On Error goto ErrorHanler
Text1="MyProcA"
Call MyProcB
Text3="MyProcC"
Exit Sub
ErrorHanler:
Msgbox "đã có lỗi."
‘-------------CODE Còn thiết ở đây -------------
End Sub
Sub MyProcB()
Text2="MyProcB"
Call MyProcC
End Sub
Sub MyProcC()
Dim vDiv
Vnum=3/vDiv
Text2=vNum
End Sub
Chọn đọan code tương ứng bên dưới để chèn vào chương trình để cho phép chương trình vẫn tiếp tục thực hiện khi có lỗi xảy ra?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Resume
|
|
B)
|
|
Exit Sub
|
|
C)
|
|
Resume Next
|
|
D)
|
|
Exit
|
|
E)
|
|
Exit For
|
|
F)
|
|
Exit Function
|
Q.18/ 60
Bạn có 2 menu trong chương trình là mnuView và mnuReports. Menu MnuView dùng để điều khiển việc họat động của mnuReports.
Bạn muốn khi người sử dụng chọn mnuView, nếu mnuView chưa được chọn, nó sẽ cho phép menu mnuReports họat động , đồng thời chính nó sẽ có dấu check để đánh dấu là đã được chọn.
Khi người sử dụng chọn mnuView, nếu mnuView đã được chọn, nó sẽ không cho phép menu mnuReports họat động , đồng thời chính nó sẽ tắt dấu check để cho biết là không được chọn.
Chọn lệnh thực hiện điều này?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Private Sub mnuView_Click()
MnuToolbar.Enable=True
MnuReports.Checked=True
End sub
|
|
B)
|
|
Private Sub mnuReport_Click()
MnuReports.Checked=Not MnuReports.Checked
tblReports.Visible=Not tblReports.Visible
End sub
|
|
C)
|
|
Private Sub mnuView_Click()
MnuReports.Checked=True
MnuView.Visible=True
End sub
|
|
D)
|
|
Private Sub mnuReport_Click()
MnuReports.Checked=True
tblReports.Visible=True
End sub
|
Q.19/ 60
Chọn đọan lệnh gây ra lỗi cú pháp (syntax)?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Dim vPercent as Integer
Dim vNum as Integer
vPercent =vNum * -100
|
|
B)
|
|
if vlwWatch="DurianGroup" then
vType="123"
else
vType="789"
|
|
C)
|
|
Private vrtype as Integer
Private vrPick as string
Vrtype=1vrPick ="4"
if vrtype = vrPick then
Text1.Text="DurianGroup"
Else
Text1.Text="DurianGroup.WOordpress.com"
End if
|
|
D)
|
|
Dim vHold as Boolean
vHold ="DurianGroup"
|
Q.20/ 60
Giá trị của thuộc tính Name ___________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Không thể sửa lúc Runtime
|
|
B)
|
|
Không tồn tại lúc Runtime
|
|
C)
|
|
Không thể sửa lúc Designtime
|
|
D)
|
|
Không thể đọc lúc runtime
|
Q.21/ 60
Để ngăn người sử dụng đưa focus vào một button với bất cứ cách nào, bạn nên ___________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Thiết lập thuộc tính TabStop =0.
|
|
B)
|
|
Thiết lập thuộc tính TabIndex =0.
|
|
C)
|
|
Thiết lập thuộc tính Focus = False
|
|
D)
|
|
Thiết lập thuộc tính Enabled =False
|
Q.22/ 60
Lệnh nào sau đây sẽ gán giá trị Caption của CommandButton vào nội dung của textbox Text1
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Text1 = Command1.Caption
|
|
B)
|
|
Text1.Text = CStr(Command1)
|
|
C)
|
|
Text1 = Command1.Text
|
|
D)
|
|
Text1.Text = Command1.Text
|
Q.23/ 60
Nếu thuộc tính Enabled của TextBox là False, thì
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
text trong textbox sẽ mờ, người sử dụng có thể đưa con trỏ vào được nhưng không thể thay đổi nội dung textbox
|
|
B)
|
|
text trong textbox sẽ mờ, người sử dụng không thể đưa focus vào textbox được, và không sửa nội dung được
|
|
C)
|
|
text trong textbox vẫn sáng, người sử dụng có thể đưa con trỏ vào được nhưng không thể thay đổi nội dung textbox
|
|
D)
|
|
text trong textbox vẫn sáng, người sử dụng không thể đưa con trỏ vào được nhưng không thể thay đổi nội dung textbox
|
Q.24/ 60
Để hủy bõ một Form ra khỏi bộ nhớ, chúng ta dùng lệnh _____________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
End
|
|
B)
|
|
Show
|
|
C)
|
|
Exit
|
|
D)
|
|
Unload
|
Q.25/ 60
Bạn muốn viết một hàm tên là Calculate. Hàm này có 2 tham trị kiểu Integer và trả về giá trị kiểu số LONG.
Chọn khai báo thích hợp nhất?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Public Sub Calculate (intX as Integer, intY as Integer) as Long
|
|
B)
|
|
Sub Calculate (intX as Integer, intY as Integer) as Long
|
|
C)
|
|
Function Calculate (ByVal intX as Integer, ByRef intY as Integer) as Long
|
|
D)
|
|
Function Calculate (ByVal intX as Integer, ByVal intY as Integer) as Long
|
|
E)
|
|
Private Sub Calculate (intX as Integer, intY as Integer) as Long
|
|
F)
|
|
Function Calculate (intX as Integer, intY as Integer) as Long
|
Q.26/ 60
MDI Form là Form gì?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Một Form hiển thị dạng Model
|
|
B)
|
|
Một Form như to hơn về kích thước so với các Form khác
|
|
C)
|
|
Một Form chứa các Form khác
|
|
D)
|
|
Một Form liên kết đến Form khác
|
Q.27/ 60
Nếu từ khóa Option Explicit được khai báo trong một module, thì tác dụng của nó là
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Mọi biến sẽ là Variant
|
|
B)
|
|
Mọi biến sẽ có giá trị NULL
|
|
C)
|
|
Mọi biến sẽ có giá trị 0
|
|
D)
|
|
yêu cầu tất cả các biến phải được khai báo tường minh
|
Q.28/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim num As Double = 9
txtBoxResult.Text = CalculateSquareRoot(num)
End Sub
Function CalculateSquareRoot(ByVal NumberArg As Double) As Double
If NumberArg < 0 Then
MsgBox "Error - cannot find square root - result set to zero"
CalculateSquareRoot=0
Else
CalculateSquareRoot=Sqrt(NumberArg)
End If
End Function
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
0
|
|
B)
|
|
12
|
|
C)
|
|
9
|
|
D)
|
|
6
|
|
E)
|
|
3
|
Q.29/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim word1, word2, word3 As String
word1 = "First"
word2 = "Second"
word3 = "Third"
Myproc(word1, word2, word3)
End Sub
Sub Myproc(ByVal var3 As String, ByVal var2 As String, ByVal var1 As String)
txtBox.Text = var1 & var2 & var3
End Sub
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
SecondThirdFirst
|
|
B)
|
|
ThirdSecondFirst
|
|
C)
|
|
Program will be error
|
|
D)
|
|
FirstSecondThird
|
|
E)
|
|
No output
|
Q.30/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim x as String, y As String
x = "tin"
y = "can"
Swap(x, y)
txtOutput.Text = x & " " & y
End Sub
Sub Swap(ByRef x As String, ByVal y As String)
Dim temp As String
temp = x
x = y
y = temp
End Sub
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
can tin
|
|
B)
|
|
can can
|
|
C)
|
|
Lỗi khi thực hiện chương trình
|
|
D)
|
|
tin can
|
|
E)
|
|
tin tin
|
Q.31/ 60
Bạn muốn tính giá trị của biểu thức:
S= 1/2 + 2/3 + 3/4 + 4/5 + … + 99/100?
Chọn đọan lệnh thích hợp?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
For x = 1 To 100
s = s+(1 / (x + 1))
Next
|
|
B)
|
|
For n = 1 To 99
s = s+(n / (1 + n))
Next
|
|
C)
|
|
For d = 2 To 99
s = 1 / d + d / (d + 1)
Next
|
|
D)
|
|
For q = 100 To 1
s =s+ ((q + 1) /q)
Next
|
Q.32/ 60
Cho mảng khai báo như sau:
Dim myArray(100) As Double
Bạn muốn thiết lập tất cả giá trị của mảng thành 100. Chọn chương trình thích hợp?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
For j = 0 to 100
myArray(j) = 100
Next
|
|
B)
|
|
All options
|
|
C)
|
|
For j = 1 to 100
myArray(j) = 100
Next
|
|
D)
|
|
myArray() is already initialized to 100 by the Dim statement.
|
|
E)
|
|
For i = 0 To 100
(i) = 100
Next
|
|
F)
|
|
myArray = 100
|
Q.33/ 60
Nếu bạn muốn tạo thêm một command button cho Form, bạn sẽ lấy command button này từ thành phần nào trong môi trường thiết kế của VB (Visual Basic environment)?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
The Form window
|
|
B)
|
|
The Properties window
|
|
C)
|
|
The Toolbox
|
|
D)
|
|
The Project window
|
Q.34/ 60
Để kết thúc chương trình, người ta dùng lệnh
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Exit
|
|
B)
|
|
Halt
|
|
C)
|
|
End
|
|
D)
|
|
Exit (0)
|
|
E)
|
|
End Sub
|
Q.35/ 60
Chương trình của bạn cho phép người khác chọn màu của Form. Bạn có 5 màu để chọn.
Bạn nên sử dụng đối tương nào là thích hợp nhất?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
option buttons
|
|
B)
|
|
text boxes
|
|
C)
|
|
check boxes
|
|
D)
|
|
name boxes
|
Q.36/ 60
Để đưa hình ảnh vào một image control, ngừoi ta dùng thuộc tính _______
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
icon
|
|
B)
|
|
graphic
|
|
C)
|
|
image
|
|
D)
|
|
picture
|
Q.37/ 60
Để xác định xem một option button có được chọn hay không, nguời ta dùng thuộc tính __________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Visible
|
|
B)
|
|
Enabled
|
|
C)
|
|
Value
|
|
D)
|
|
Caption
|
|
E)
|
|
GotFocus
|
|
F)
|
|
Selected
|
Q.38/ 60
Ba ký tự đầu được đề nghị (prefix) của label là __________.
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
lab
|
|
B)
|
|
lb
|
|
C)
|
|
l
|
|
D)
|
|
la
|
|
E)
|
|
lbl
|
|
F)
|
|
lbe
|
Q.39/ 60
Nếu một biến được khai báo mà không chỉ định kiểu dữ liệu, thì biến đó sẽ có kiểu là ________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
boolean
|
|
B)
|
|
variable
|
|
C)
|
|
string
|
|
D)
|
|
object
|
|
E)
|
|
variant
|
Q.40/ 60
Nếu một hàm (Sub/Function) cần được gọi trong nhiều Form, thì hàm này nên được đặt trong __________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Một hàm khác
|
|
B)
|
|
Form
|
|
C)
|
|
module
|
|
D)
|
|
Biến cục bộ
|
Q.41/ 60
Đối với một Listbox trong Visual Basic 6, để thêm 1 phần tử vào, người ta sử dụng phương thức _________
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
LisstIndex
|
|
B)
|
|
AddValue
|
|
C)
|
|
AddItem
|
|
D)
|
|
AddList
|
|
E)
|
|
ItemAdd
|
|
F)
|
|
List
|
Q.42/ 60
Cho mảng 2 chiều A được khai báo như sau:
Dim A(0 To 3, 0 To 5) As Integer
Mảng A chứa bao nhiêu phần tử?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
24
|
|
B)
|
|
3
|
|
C)
|
|
8
|
|
D)
|
|
10
|
|
E)
|
|
5
|
|
F)
|
|
15
|
Q.43/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim a As String, b As String
txtBox.text=””
a = "A"
b = "B"
PrintWords(a, b)
PrintWords(b, a)
End Sub
Sub PrintWords(ByVal a As String, ByVal b As String)
txtBox.Text = a & b
End Sub
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
ABBA
|
|
B)
|
|
ab ba
|
|
C)
|
|
AB BA
|
|
D)
|
|
ABAB
|
|
E)
|
|
abba
|
Q.44/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim var1, var2, var3, num As Integer
var1 = 2
var2 = 4
var3 = 6
Add(num)
txtBox.Text = CStr(num)
End Sub
Sub Add(ByRef num As Integer)
Dim var1, var2, var3 As Integer
num = var1 + var2 + var3
End Sub
Các chọn lựa?
Q.45/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?
Private Sub btnDisplay_Click()
Dim num As Integer
num= 20
DoubleIt(num)
txtBox.Text = CStr(num)
End Sub
Sub DoubleIt(ByRef var As Integer)
var = var * 2
End Sub
Các chọn lựa?
Q.46/ 60
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây khi thực hiện với Visual Basic?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
x = 10
|
|
B)
|
|
If run then lblOut.Text = "True"
|
|
C)
|
|
z = x + y
|
|
D)
|
|
lblOut.Text = str(z)
|
|
E)
|
|
x + y = y
|
|
F)
|
|
y = 20
|
Q.47/ 60
Chọn đọan lệnh nào sau đây để thay đổi giá trị hiển thị trên Button Button1 thàn "Push Me" ?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Button1.Name = "Push Me"
|
|
B)
|
|
Button1.Value = "Push Me"
|
|
C)
|
|
Button1.SetText( "Push Me")
|
|
D)
|
|
Button1.Caption = "Push Me"
|
|
E)
|
|
Button1.Print "Push Me"
|
|
F)
|
|
Button1.Text = "Push Me"
|
Q.48/ 60
Trong VB6, Với Khai báo
DIM a, b as integer
thì a sẽ có kiểu biến gì?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
boolean
|
|
B)
|
|
string
|
|
C)
|
|
long
|
|
D)
|
|
integer
|
|
E)
|
|
Kiểu dữ liệu khác
|
Q.49/ 60
Bạn muốn xóa tất cả các ohần tử trong listbox LstA.
Chọn đọan code tương ứng?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
LstA.Clear
|
|
B)
|
|
LstA.Remove
|
|
C)
|
|
LstA.removeItem LstA.ListCount-1
|
|
D)
|
|
LstA.Unload
|
|
E)
|
|
LstA.RemoveAll
|
|
F)
|
|
LstA.removeItem 0
|
Q.50/ 60
Cho chương trình sau đây, với Index là biến kiểu Integer và thisarray là một mảng (0 to 5) của các số Integer
For index = 0 To 5
thisarray(index) = index
Next
For index = 0 To 5
Msgbox thisarray(index): 'Print
Next
Kết quả hiển thị khi thực thi chương trình lần luợt là?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
1 2 3 4 5 6
|
|
B)
|
|
5 5 5 5 5 5
|
|
C)
|
|
01 2 3 4 5
|
|
D)
|
|
0 0 0 0 0 0
|
Q.51/ 60
Consider the following statements:
Dim i As Integer, j As Integer, k As Integer
i = 3
j = 5
k = 2
If i < j Then
If i < k Then i = 4 Else i = 5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Sau khi thực hiện thì i = 4
|
|
B)
|
|
Sau khi thực hiện thì i có giá trị khác 3 hoặc 4 hoặc 5
|
|
C)
|
|
Chương trình bị lỗi
|
|
D)
|
|
Sau khi thực hiện thì i = 5
|
|
E)
|
|
Sau khi thực hiện thì i = 3
|
Q.52/ 60
Cho chương trình sau đây
Sub Form_Load ()
Dim MyString As String * 5
Dim Index As Integer
Dim s1 As String, s2 As String, s3 As String
MyString = "ABCDE"
For Index = 5 To 2 Step -1
s1 = Left(MyString, Index - 2)
s2 = Mid(MyString, Index, 1)
s3 = Right(MyString, 5 - Index + 1)
MyString = s1 + s2 + s3
Next
Msgbox MyString
End Sub
Kết quả hiển thị khi thực hiện chương trình là?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
EEEEE
|
|
B)
|
|
ABBBB
|
|
C)
|
|
Chương trình bị lỗi
|
|
D)
|
|
AAAAA
|
Q.53/ 60
Cho chương trình sau đây
Sub Form_Load ()
Dim i, a As Integer, b As Integer
i = 0
a = 4
b = 10
swap a, b
Msgbox str(a) & " " & str( b) & " " Str( i)
End Sub
Sub swap (a As Integer, b As Integer)
Dim Temp, i
Temp = a
a = b
b = Temp
i = 1
End Sub
Cho biết kết quả sau khi chương trình thực hiện?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
10 4 0
|
|
B)
|
|
4 10 0
|
|
C)
|
|
10 4 1
|
|
D)
|
|
4 10 1
|
Q.54/ 60
Control nào phải tạo nhóm khi họat động?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
OptionButtons
|
|
B)
|
|
TextBoxes
|
|
C)
|
|
CheckBoxes
|
|
D)
|
|
Listbox
|
Q.55/ 60
Để viết chú thích (comment) trong Visual Basic
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
dùng dấu //
|
|
B)
|
|
/* comment */
|
|
C)
|
|
dấu '
|
|
D)
|
|
REM
|
Q.56/ 60
Hàm gì dùng để chuyển số qua chuỗi?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
ToString
|
|
B)
|
|
Str
|
|
C)
|
|
Convert
|
|
D)
|
|
ParseString
|
Q.57/ 60
Bao nhiêu lần MsgBox sẽ hiển thị khi thực thi chương trình sau?
For Index = 0 To 2
MsgBox Index
Next
Các chọn lựa?
Q.58/ 60
Giá trị hiển thị cuối cùng khi thực hiện chương trình sau là bao nhiêu?
Twos = 2
Do While Twos < 100
MsgBox Twos
Twos = Twos * 2
Loop
Các chọn lựa?
Q.59/ 60
Chương trình nào sau đây sẽ tính tổng các giá trị từ 1 đến 100?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Sum = 0
For I = 1 To 100
Sum = Sum + I
Next I
|
|
B)
|
|
Sum = 0
For I = 100 To 1 Step -1
Sum = Sum + I
Next I
|
|
C)
|
|
Sum = 0
If I <= 100 Then
Sum = Sum + I
End If
|
|
D)
|
|
Sum = 0
do while I <= 100 Then
Sum = Sum + I
loop
|
|
E)
|
|
Sum = 0
do
Sum = Sum + I
loop while I <= 100
|
|
|
|
|
Q.60/ 60
Chương trình nào sau đây sẽ tính tổng các giá trị các số chẵn từ 1 đến 100?
Các chọn lựa?
|
A)
|
|
Sum = 0
For I = 1 To 100
if i mod 2 =0 then Sum = Sum + I
Next I
|
|
B)
|
|
Sum = 0
For I = 2 To 100 step 2
Sum = Sum + I
Next I
|
|
C)
|
|
Sum = 0
For I = 1 To 100
Sum = Sum + 2
Next I
|
|
D)
|
|
Sum = 0
For I = 1 To 100 step 2
Sum = Sum + I
Next I
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Programming in Visual Basic 6.0, Julia Case Bradley and Anita C. Millspaugh, McGraw-Hill
2. Programming Microsoft Visual Basic 6.0, Francesco Balena, Microsoft Press
3. Microsoft Visual Basic 6.0 Programer's guide, Microsoft Press
4. Microsoft Visual Basic 6.0 Introduction to Programming, Michael Sprague, Phillips
5. Programming With Visual Basic 6, Boek ▪ Edward Coburn & Edward J. Coburn
6. Lập trình Windows 1, Phạm Quang Tri
Giáo trình Visual Basic 6.0
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |