TÀi liệu tham khảo lập trình visual basic giảng viên: Lương Trần Hy Hiến Email



tải về 5.95 Mb.
trang15/64
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích5.95 Mb.
#37162
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   64

Hằng


Ta có thể đặt tên cho các giá trị không đổi và được dùng nhiều trong chương trình theo cú pháp:

  • Const as datatype = value

Ví dụ:

Cont Pi as Double=3.1416


    1. Các Phép Toán


Các phép toán trên số:


Ký hiệu

Phép toán

^

Lũy thừa (vd: x=3^8)

-

Đảo dấu (vd: x= - y)

*

Nhân (vd: x= Y * 3)

/

Chia (vd: x= Y / 3)

+

Cộng (vd: x= Y + 3)

-

Trừ (vd: x= Y - 3)

\

Chia Nguyên (vd: x= 34 \ 3)

Mod

Lấy dư trong phép chia nguyên

Ví dụ:

Dim A as Integer

A=3^2 ‘ -> A=9

A=12\5 ‘ -> A=2

A = 8 mod 3 -> A=2
Phép toán trên chuỗi (string) : phép nối : & : Dùng để nối 2 chuỗi

Các phép toán quan hệ



Ký hiệu

Quan hệ

=

Bằng

<>

Khác

<

Nhỏ hơn

<=

Nhỏ hơn hoặc Bằng

>

Lớn hơn

>=

Lớn hơn hoặc Bằng

Các phép toán luận lý:



Ký hiệu

Quan hệ

NOT

Phủ định

AND



OR

Hoặc
    1. Các Hàm Cơ Bản Của Vb

Các hàm toán học


Hàm

Mô tả

ABS(x)

Trả về trị tuyệt đối của x

FIX(x)

Trả về giá trị là phần nguyên của x

INT(x)

Trả về giá trị là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hay bằng x

EXP(x)

Hàm mũ ex

LOG(x)

Hàm loge x (cơ số e)

SQR(x)

Căn bậc 2 của x

SIN(x)

Hàm lượng giác Sin(x)

COS(x)

Hàm lượng giác Cos(x)

TAN(X)

Hàm lượng giác Tan(x)

ATN(x)

Hàm lượng giác Arctg của x



Hàm tạo số ngẫu nhiên (random)


Hàm

Mô tả

RANDOMIZE

khởi động bộ tạo số ngẫu nhiên

RND( )

Trả về 1 số ngẫu nhiên từ 0 đến 1



Hàm xử lý chuỗi





Hàm

Mô tả

LEN(chuỗi)

Trả về giá trị là độ dài của chuỗi

VAL(chuỗi)

Đổi chuỗi là ký tự số thành số

LEFT(chuỗi,n)

Lấy ra 1 chuỗi là n ký tự bên trái của chuỗi nhập vào

RIGHT(chuỗi,n)

Lấy ra 1 chuỗi là n ký tự bên phải của chuỗi nhập vào

MID(chuỗi,vị trí, n)

Lấy ra 1 chuỗi là n ký tự - bắt đầu từ vị trí nhập - của chuỗi nhập vào

UCASE(chuỗi)

Đổi tất cả ký tự chữ thường thành chữ HOA

LCASE(chuỗi)

Đổi tất cả ký tự chữ HOA thành chữ thường

LTRIM(chuỗi)

Bỏ tất cả ký tự trắng bên trái chuỗi

RTRIM(chuỗi)

Bỏ tất cả ký tự trắng bên phải chuỗi

TRIM(chuỗi)

Bỏ tất cả ký tự trắng bên trái và bên phải chuỗi

STRCONV(chuỗi,kiểu)

+ Kiểu = 1: Đổi tất cả ký tự chữ thường thành chữ HOA

+ Kiểu = 2: Đổi tất cả ký tự chữ HOA thành chữ thường

+ Kiểu = 3: Đổi tất cả ký tự đầu từ thành thành chữ Hoa….

INSTR(chuỗi, chuỗi 1)

Trả về vị trí đầu tiên của chuỗi 1 bên trong chuỗi ( 0 nếu không có). Dùng để tìm kiếm 1 chuỗi bên trong 1 chuỗi khác.

STR(số)

Đổi giá trị của biêu thức số thành chuỗi

FORMAT(biểu thức số, chuỗi định dạng)

In giá trị biểu thức số theo chuỗi định dạng.

Hàm kiểm tra giá trị


Isnumeric(chuoi)

Trả về true/false để xác định chuỗi phải là dạng số hay không

IsDate(chuoi)

Trả về true/false để xác định chuỗi phải là dạng DateTime hay không



Hàm ký tự


ASC(ký tự):

Trả về giá trị là mã ASCII của ký tự

CHR(ASCII Code):

Trả về ký tự có mã ASCII là ASCII Code

SPACE(n):

Trả về n ký tự trắng


Hàm màu sắc


RGB(Red,Green,Blue):

Với Red,Green,Blue có giá trị từ 0 đến 255

QBCOLOR(color):

Với Color có giá trị từ 0 đến 15

0: Black, 1: Blue, 2: Green, 3: Cyan, 4: Red, 5: Magenta, 6: Yellow, 7: White, 8: Gray, 9:Light Blue, 10: Light Green, 11: Light Cyan, 12: Light Red,

13: Light Magenta, 14: Light Yellow, 15: Light White



Hàm nhập dữ liệu inputbox


Mục đích: Hiện hộp nhập dữ liệu khi có nhu cầu

Cú pháp:



  • Biến = InputBox ( Prompt, Title, Default)

  • Prompt: Câu nhắc (dạng chuỗi) yêu cầu thực hiện việc nhập

  • Title: Tựa đề của hộp nhập dữ liệu

  • Default: Giá trị mặc nhiên khi hiện hộp nhập dữ liệu lên

Kết quả của việc nhập liệu được gán vào biến

Ví dụ: n=Inputbox(“Nhap vào một số:”,”Nhập liệu)



Nếu người sử dụng Click vào nút Cancel thì kết quả của hàm là một chuỗi rỗng.



Ví dụ: Viết chương trình nhập một tên bằng Inputbox và hiển thị lại tên đã nhập



Hàm tạo hộp thông báo msgbox


Mục đích: Hiện hộp thông báo khi có yêu cầu trong các tình huống khác nhau.

Cú pháp:



Dạng 1: Không nhận về gíá trị sau khi hộp thoại xuất hiện. Thường dùng khi thông báo một thông điệp nào đó.

  • MsgBox “Có Lỗi”

Để hiển thị chuỗi thông báo xuống hàng, chúng ta có thể ghép thêm hằng số VBCrlf hay VBNewline hay Chr(13) & Chr(10) ngắt thông báo thành nhiều hàng



  • MsgBox "Chào bạn” & vbCrLf & "DurianGroup”

  • MsgBox "Chào bạn” & VbNewLine & "DurianGroup”

  • MsgBox "Chào bạn” & Chr(13) & Chr(10) & "DurianGroup”

Dạng 2:


  • Biến= MsgBox ( Prompt, Style, Title )

Prompt: Câu nhắc (dạng chuỗi) yêu cầu thực hiện việc nhập

Title: Tựa đề của hộp nhập dữ liệu

Style: Kiểu thể hiện của hộp hội thoại



Giá trị số

Giá trị do VB định nghĩa

Mục Đích

0

VbOKOnly

Nút lệnh OK

1

VbOKCancel

Nút lệnh OK + CanCel

2

VbAbortRetryIgnore

Nút lệnh Abort + Retry + Ignore

3

VbYesNoCancel

Nút lệnh Yes + No + CanCel

4

VbYesNo

Nút lệnh Yes + No

5

VbRetryCancel

Nút lệnh Retry + Cancel

16

VbCritical

Biểu tượng Stop

32

VbQuestion

Biểu tượng Question

48

VbExclamation

Biểu tượng Exclamation

64

VbInFormation

Biểu tượng InFormation

Các giá trị trả về cho biến của MsgBox:




GIÁ TRỊ SỐ

GIÁ TRỊ DO VB ĐỊNH NGHĨA

HIỆN TƯỢNG

1

VbOK

Nút lệnh được chọn là: OK

2

VbCancel

Nút lệnh được chọn là: CanCel

3


VbAbort

Nút lệnh được chọn là: Abort

4

VbRetry

Nút lệnh được chọn là: Retry

5

VbIgnore

Nút lệnh được chọn là: Ignore

6

VbYes

Nút lệnh được chọn là: Yes

7

VbNo

Nút lệnh được chọn là: No

Giả sử muốn tạo hộp thoại sau: ta sử dụng lệnh:

traloi=MsgBox(“Bạn có muốn tiếp tục không”,VbYesNo+VbQuestion,”Stop”)

Hoặc

traloi= MsgBox(“Bạn có muốn tiếp tục không”,36,”Stop”)

Tuy 2 cách tạo trên là tương đương, nhưng chúng ta nên sử dụng cách thứ nhất vì nó rõ ràng, dễ đọc, và VB giúp chúng ta thực hiện điều này mà không cần phải nhớ số.





    1. Каталог: books -> cong-nghe-thong-tin -> lap-trinh-ung-dung
      cong-nghe-thong-tin -> BÀi thực hành số 1
      cong-nghe-thong-tin -> BÀi giảng cấu trúc máy tíNH
      cong-nghe-thong-tin -> Câu 1: Các thành phần của hệ điều hành, nhân hệ điều hành, tải hệ điều hành
      cong-nghe-thong-tin -> Bài 1 Những khái niệm cơ bản về ngôn ngữ c mục tiêu
      cong-nghe-thong-tin -> Trừ khi người ta cho bạn ngủ trong trạng thái đông lạnh suốt mấy năm vừa qua, nếu không, chắc chắn bạn đã nghe nói nhiều về máy tính và những mối đe dọa từ Internet đối với sự riêng tư của bạn
      lap-trinh-ung-dung -> Mục lục 2 Làm quen với visual basic 9
      cong-nghe-thong-tin -> TÀi liệu html, dhtml và javascript ha noi 9/2008
      cong-nghe-thong-tin -> Hình thức trả lời là chọn 1 hoặc nhiều đáp án đúng. Ứng dụng web
      cong-nghe-thong-tin -> SỞ khoa học và CÔng nghệ ĐĂKLĂk trung tâm tin họC & thông tin khcn

      tải về 5.95 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   64




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương