Trong thời gian bảo hành EXFO sẽ thận trọng xem xét, sửa chữa, thay thế hoặc đưa ra các chi phí (người dùng phải trả) cho bất kỳ các lỗi hỏng hóc, cũng như đánh giá và điều chỉnh các thông số của máy đo phù hợp với các tiêu chuẩn xuất xưởng của hãng. Nếu thiết bị được gửi trở lại để đánh giá, kiểm tra hiệu chỉnh trong thời gian bảo hành và xác định tất cả các thông số phù hợp với các tiêu chuẩn của hãng đã công bố thì EXFO sẽ thu tiền chuẩn hoá này
Thông tin chứng nhận: 3
1.Giới thiệu về máy đo FTB-500: 5
Các đặc điểm chính: 5
Mô tả đèn LED trên panel phía trước: 9
Mô tả các nút chức năng: 9
Cấu trúc ổ cứng: 10
Quản lý tốc độ quạt tự động: 10
Các quy ước: 11
2. Thông tin an toàn: 12
Thông tin an toàn Laser (các model không có tuỳ chọn VFL) 12
Thông tin an toàn laser (các model có tuỳ chọn VFL) 13
Thông tin an toàn điện 14
3. Bắt đầu với máy đo FTB-500 18
Lắp và tháo các module đo kiểm 18
Để lắp một module vào máy đo FTB-500: 18
Để tháo module khỏi máy đo FTB-500: 21
Bật máy đo FTB-500 23
Để bật máy đo FTB-500: 23
Tắt máy đo FTB-500: 23
Tiếp đất máy đo FTB-500: 24
Để tiếp đất máy đo FTB-500: 24
Bảo vệ máy đo FTB-500 với khoá Kensington: 24
Để bảo vệ máy đo FTB-500: 25
Cài đặt hoặc nâng cấp phần mềm ToolBox: 25
Để cài đặt hoặc nâng cấp phần mềm Toolbox: 25
Truy nhập và thoát khỏi ToolBox: 25
Để truy nhập ToolBox khi trong môi trường Windows: 26
Để thoát khỏi ToolBox: 26
Cài đặt phần mềm thứ 3 trên máy đo FTB-500: 26
Cài đặt phần mềm EXFO LabVIEW Drivers: 26
Để cài đặt phần mềm LabVIEW: 26
Để cài đặt EXFO LabVIEW drivers: 27
Các phần mềm quản lý tuỳ chọn: 27
Để kích hoạt các tuỳ chọn cho máy đo FTB-500: 27
Bảo vệ máy đo với phần mềm chống virus: 29
4. Thiết lập máy đo FTB-500 29
Vị trí máy đo: 29
Để thay đổi vị trí máy bằng việc sử dụng các hỗ trợ: 29
Cài đặt một màn hình ngoài 30
Để cài đặt một màn hình ngoài: 30
Chuẩn hoá màn hình cảm ứng: 31
Để chuẩn hóa màn hình cảm ứng: 32
Điều chỉnh thiết lập màn hình: 34
Để điều chỉnh các thiết lập màn hình: 34
Thay đổi mức Backlight 35
Để thay đổi mức Backlight: 35
Cài đặt bàn phím ngoài: 36
Để cài đặt một bàn phím ngoài trên máy đo FTB-500: 36
Sử dụng bàn phím ảo 37
Để kích hoạt bàn phím ảo: 37
Thực hiện kích phải với màn hình cảm ứng 37
Để kích phải với màn hình cảm ứng 37
Sử dụng module bàn phím ảo 37
Để kích hoạt module bàn phím ảo 38
Cài đặt thiết bị chỉ điểm (chuột) 39
Để cài đặt một chuột trên máy đo FTB-500 39
Cài đặt một Headset hoặc Speakers 40
Để nối tới a headset hoặc speakers tới máy đo FTB-500: 40
Cài đặt một Microphone 40
Để nối với một microphone ngoài: 41
Cài đặt máy in 41
Để cài đặt máy in cổng USB tới máy đo FTB-500: 41
Cài đặt card Express Card 42
Để cài đặt card Express 42
Ứng dụng khởi động tự động 43
Để thiết lập một vài ứng dụng cho việc khởi động tự động 43
Thiết lập các tuỳ chọn ToolBox 45
Để thiết lập các tuỳ chọn ToolBox: 45
Thiết lập các thông số giao tiếp 46
5. Sử dụng giao diện ToolBox 47
Khởi động ứng dụng module 47
Để bắt đầu ứng dụng: 47
Bắt đầu các ứng dụng trong ToolBox 48
Để truy nhập tới các ứng dụng: 48
Chuyển đổi giữa các chế độ hiển thị: 49
Truy nhâp tới các công cụ liên quan tới thân máy từ ToolBox 50
Để truy nhâp tới các công cụ thân máy: 50
Để chuyển đổi giữa các chế độ hiển thị: 50
6. Sử dụng tuỳ chọn gắn trên thân máy Power Meter và VFL 52
Truy nhập tới tính năng đo công suất quang 52
Thực hiện nulling offset 53
Để thực hiện một offset nulling: 53
Thiết lập các ngưỡng và các thông số hiệu chỉnh 54
Để thiết lập ngưỡng công suất hoặc tổn hao: 55
Thiết lập các giá trị tham chiếu trên máy đo công suất 56
Để thiết lập các giá trị tham chiếu để sử dụng trong chế độ tham chiếu: 56
Đo công suất và tổn hao 56
Để thực hiện các phép đo công suất và tổn hao: 56
Để quan sát và sửa các phép đo công suất: 57
Tải các kết quả đo công suất 58
Để tải các kết quả đo công suất 58
Xoá sạch các kết quả đo công suất khỏi màn hình hiển thị 59
Để xoá các phép đo công suất: 59
Tạo và in các báo cáo kết quả 60
Để in báo cáo kết quả đo công suất: 61
Nhận dạng lỗi sợi bằng ánh sáng nhìn thấy với VFL 62
Để kích hoạt VFL và kiểm tra sợi: 62
7. Chuẩn bị cho điều khiển từ xa 64
Kết nối các máy đo FTB-500 với cổng Ethernet 65
Kết nối các máy đo FTB-500 với cổng serial 66
Nhận các đặc tính tối ưu từ máy đo FTB-500 67
Thay đổi các thiết lập giao tiếp 68
Để thay đổi các thiết lập giao tiếp: 68
Để khôi phục các cài đặt mặc định chung: 70
Để khôi phục lại các thiết lập mặc định RS-232: 70
Chuẩn bị điều khiển từ xa với DCOM 71
Thiết lập các thông số bảo mật chung 72
Để thiết lập các thông số bảo mật chung: 72
Để thêm một User : 75
Tối ưu hoá các thông số bảo mật 80
Để tối ưu các thông số bảo mật: 80
Cho phép DCOM trên máy tính khách 87
Để cho phép DCOM trên máy tính khách: 87
Không cho phép DCOM truy nhập tới máy đo FTB-500 90
Để không cho phép truy nhập DCOM tới máy đo FTB-500: 90
8. Sử dụng các sản phẩm FTB trong môi trường đo kiểm tự động 92
Quản lý trạng thái của máy đo FTB-500 92
Cấu trúc dữ liệu trạng thái chuẩn 93
ESR và ESE 94
STB và SRE 94
Cấu trúc lệnh SCPI 96
Viết chương trình điều khiển từ xa 99
9. Việc điều khiển các module từ xa 100
Để kích hoạt hoặc không kích hoạt điều khiển từ xa: 101
Để tắt điều khiển module từ xa: 103
10. Bảo dưỡng 104
Làm sạch màn hình cảm ứng 105
Các qui tắc bảo dưỡng Pin 105
Lắp và tháo các Pin của máy đo FTB-500 (model 4 khe cắm) 106
Để thay thế các Pin trong máy đo: 107
Lắp và tháo các Pin của máy đo FTB-500 (model 8 khe cắm) 109
Để thay thế các Pin trong máy đo: 109
Kiểm tra trạng thái Pin 111
Chuẩn hoá lại Pin 112
Để chuẩn hoá lại Pin: 112
Thay thế cầu trì (chỉ với model 8 khe cắm) 114
Để thay thế cầu trì: 115
11. Xử lý các sự cố hỏng hóc của máy đo FTB-500 116
Giải quyết một số các vấn đề chung 116
LED chỉ thị nhiều màu 118
Sử dụng đặc điểm khởi động kép 120
Để khôi phục hệ thống: 120
Để lấy lại dữ lịeu từ ổ D: 123
Để kiểm tra ổ đĩa: 125
Truy nhập giúp đỡ trực tuyến 128
Truy nhập giúp đỡ thân máy đo trực tuyến 128
Để mở file giúp đỡ trực tuyến: 128
Sử dụng thông tin module 129
Để sử dụng thông tin module: 129
12. Bảo hành 130
Thông tin chung 130
Dịch vụ sửa chữa 131