Thông tin về các Cơ quan Trung ương và ngôn ngữ sử dụng trong giấy tờ được tống đạt



tải về 434.64 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích434.64 Kb.
#35626
1   2   3

1. Aargau (AG)

Gerichte Kanton Aargau


Generalsekretariat
Obere Vorstadt 40
5000 Aarau

2. Appenzell Ausserrhoden (AR)

Kantonsgericht Appenzell A.Rh.


Postfach 162
9043 Trogen

3. Appenzell Innerrhoden (AI)

Kantonsgericht Appenzell I.Rh.


Unteres Ziel 20
9050 Appenzell

4. Basel-Landschaft (BL)

Kantonsgericht Basel-Landschaft


Gerichtsverwaltung
Bahnhofplatz 16
Postfach 635
4410 Liestal

5. Basel-Stadt (BS)

Appellationsgericht Basel-Stadt


Bäumleingasse 1
4051 Basel

6. Bern (BE)

Obergericht Bern, Zivilabteilung


Cour suprême Berne, Section civile
Hochschulstrasse 17
3001 Bern

7. Fribourg (FR)

Tribunal cantonal Fribourg


Rue des Augustins 3
Case postale 1654
1701 Fribourg

8. Genève (GE)

Tribunal civil - Tribunal de première instance


Place du Bourg-de-Four 1
Case postale 3736
1211 Genève 3

9. Glarus (GL)

Obergericht Glarus


Spielhof 6
8750 Glarus

10. Graubünden (GR)

Kantonsgericht Graubünden


Poststrasse 14
Postfach
7000 Chur

11. Jura (JU)

Tribunal de première instance


Juge civil-e
Le Château
Case postale 86
2900 Porrentruy 2

12. Luzern (LU)

Kantonsgericht Luzern


Hirschengraben 16, Postfach 3569
6002 Luzern

13. Neuchâtel (NE)

Secrétariat général du Pouvoir judiciaire,


Rue du Château 12
2001 Neuchâtel

14. Nidwalden (NW)

Kantonsgericht Nidwalden


Rathausplatz 1
6371 Stans

15. Obwalden (OW)

Kantonsgericht Obwalden


Poststrasse 6
Postfach 1260
6061 Sarnen

16. Schaffhausen (SH)

Obergericht Schaffhausen


Frauengasse 17
8200 Schaffhausen

17. Schwyz (SZ)

Kantonsgericht Schwyz


Kollegiumstrasse 28
Postfach 2265
6431 Schwyz

18. Solothurn (SO)

Obergericht Solothurn


Zivilkammer
Amtshaus 1
Postfach 157
4502 Solothurn

19. St. Gallen (SG)

Kantonsgericht St. Gallen


Klosterhof 1
9001 St. Gallen

20. Thurgau (TG)

Obergericht Thurgau


Promenadenstrasse 12A
8500 Frauenfeld

21. Ticino (TI)

Tribunale di appello, Rogatorie internazionali


Via Pretorio 16
6901 Lugano

- Bern, Fribourg và Valais chấp nhận cả tiếng Đức và tiếng Pháp

-Graubünden chấp nhận tiếng Đức và Italia

-Ticino chấp nhận tiếng Italia

- Genève, Jura, Neuchâtel, và Vaud chấp nhận tiếng Pháp

- Các bang còn lại chấp nhận tiếng Đức


The former Yugoslav Republic of Macedonia

(Cộng hòa Macedonia thuộc Nam Tư cũ)






23-XII-2008

GN

1-IX-2009




1

TB,BL

Bộ Tư pháp

Ministry of Justice


Dimitrie Cupovski no. 9
1000 Skopje

Cộng hòa Macedonia thuộc Nam Tư cũ tuyên bố rằng tất cả các giấy tờ được tống đạt theo Điều 5, đoạn 1 của Công ước cần được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Macedonia theo Điều 7 Hiến pháp của Cộng hòa Macedonia ngày 17/11/1991.*

* Xem thêm tuyên bố của Hy Lạp ngày 27/7/2009



Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)

11-VI-1968

28-II-1972

PC

28-IV-1972




3

BL,TB

Bộ Tư pháp

Ministry of Justice


General Directorate of International Law and Foreign Relations
Mustafa Kemal Mahallesi 2151
Cadde No:34/A Sögütözü
ANKARA
TURKEY

Như đã khẳng định trước đó, người nhận có thể từ chối chấp nhận giấy tờ được lập bằng ngôn ngữ khác ngông ngữ chính thức của nước được yêu cầu.


Ukraine ( Ucraina)




1-II-2001

GN

1-XII-2001




3

TB,BL

Bộ Tư pháp

Ministry of Justice of Ukraine


Directorate on International Law and Co-operation
Department on International Law   
13, Horodetskogo St.
KYIV 01001
Ukraine

Cần ghi nhớ rằng tất cả các giấy tờ, được tống đạt cần phải được dịch sang tiếng Ucraina.

Nếu người nhận thông thạo ngôn ngữ lập giấy tờ, bản dịch là không cần thiết.




United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland (Vương quốc Anh và Bắc Ailen)

10-XII-1965

17-XI-1967

PC

10-II-1969

14

4

TB

The Senior Master
For the attention of the Foreign Process Section
Room E16
Royal Courts of Justice
Strand
LONDON WC2A 2LL

Theo Điều 5 (3) Công ước, Vương quốc Anh yêu cầu giấy tờ được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh


United States of America (Hợp chúng quốc Hoa Kỳ)

15-XI-1965

24-VIII-1967

PC

10-II-1969

1

1

TB

Process Forwarding International
633 Yesler Way
Seattle, WA 98104
USA

(Lưu ý: Cơ quan Trung ương của Hoa Kỳ là Bộ Tư pháp nhưng Bộ Tư pháp có hợp đồng thuê Công ty Process Fowarding International thực hiện các nhiệm vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ nên hồ sơ cần gửi đến Công ty này. Phạm vi chuyển giấy tờ của công ty này là trong lãnh thổ Hoa Kỳ (50 bang và Columbia), Guam, American Samoa, Puerto Rico, the U.S. Virgin Islands và the Commonwealth of the Northern Mariana Islands.

Các giấy tờ tống đạt cho người nhận là Chính phủ và các cơ quan nhà nước của Hoa Kỳ vẫn gửi đến Bộ Tư pháp Hoa Kỳ mà không gửi đến công ty này.

Bộ Tư pháp

U.S. Department of Justice
Civil Division
Office of International Judicial Assistance
Benjamin Franklin Station
P.O. Box 14360
Washington, D.C. 20004
United States of America


Tất cả các yêu cầu tống đạt chính thức giấy tờ theo Điều 5 (1) và chuyển cho

Process Forwarding International, phải được dịch sang tiếng Anh, kèm theo một bản dịch các giấy tờ kèm theo, nhưng các giấy tờ chỉ bằng tiếng Pháp cũng được tống đạt.

Lưu ý rằng không có yêu cầu tương tự với tống đạt không chính thức như qua thư hay các kênh lãnh sự hoặc sử dụng dịch vụ tống đạt tư nhân. Tuy nhiên, một số tòa án có thể quy định và thường là chỉ khi bị đơn phản đối, rằng tống đạt giấy tờ không được dịch sang tiếng Anh và qua các cơ chế không chính thứ không thể cung cấp cho người nhận thông báo cần thiết về tính chất của thủ tục tố tụng và cơ hội để trả lời và vì thế không thể được thi hành vì lý do thủ tục hợp lệ (due process)


Venezuela




29-X-1993

GN

1-VII-1994




1

TB,BL

Bộ Ngoại giao

Ministry of Popular Power for Foreign Affairs

Ministerio del Poder Popular para Relaciones Exteriores
Oficina de Relaciones Consulares
Avenida Urdaneta
Esquina de "Carmelitas" a "Puente Llaguno"
Edificio anexo a la Torre "MRE"
Caracas, 1010
República Bolivariana de Venezuela


Venezuela không chấp nhận giấy tờ được tống đạt hoặc chuyển giao trừ khi kèm theo một bản dịch tương ứng sang tiếng Tây Ban Nha.


Việt Nam




16-III-2016

GN

1-X-2016




1

TB

Bộ Tư pháp

58- 60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội



Tiếng Việt

1) K = Ký


2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;

GN: Gia nhập;


GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ; TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;

4) HL = Hiệu lực


5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo

Các nước không phải thành viên của Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế

Quốc gia

1

PC/GN/KT2

Loại3

HL4

M5

CQ6

BL/TB7

Cơ quan có thẩm quyền

Ngôn ngữ

Antigua và Barbuda




1-V-1985

KT

1-XI-1981




1




Cơ quan đăng ký của Tòa án tối cao
Registrar Supreme Court
High Street
Parliament Drive
St John's
Antigua

Chưa có thông tin

Bahamas




17-VI-1997

GN

1-II-1998




1




Văn phòng Tổng Chưởng lý

Office of the Attorney General


Post Office Building
East Hill Street
P.O. Box N-3007
NASSAU
Bahamas

Chưa có thông tin

Barbados




10-II-1969

GN

1-X-1969




1




Cơ quan đăng ký của Tòa án tối cao Barbados

The Registrar of the Supreme Court of Barbados


Registration Department
Coleridge Street
Bridgetown
Barbados, W.I.

Chưa có thông tin

Belize




8-IX-2009

GN

1-V-2010










Tòa án tối cao

the Registrar of the Supreme Court of Belize


# 1 Treasure Lane
Belize Citv

Chưa có thông tin

Botswana




10-II-1969

GN

1-IX-1969




3

TB

Văn phòng Chủ tịch nước

The Minister of State in the Office of the President


P/Bag 001
Gaborone
Botswana

Tiếng Anh

Colombia




10-IV-2013

GN

1-XI-2013




1




Bộ Ngoại giao

Ministerio de Relaciones Exteriores


Dirección de Asuntos Migratorios, Consulares y Servicio al Ciudadano
Edificio Luis López de Mesa
Carrera 6, Número 9 – 46
Bogotá D.C.
COLOMBIA

Chưa có thông tin

Kazakhstan (Ca- dắc- xtan)




15-X-2015

GN

1-VI-2016







TB

Chưa có thông tin

Theo đoạn 3 Điều 5 Công ước, giấy tờ được tống đạt chỉ được chấp nhận nếu được lập bằng hoặc kèm theo bản dịch sang tiếng Kazakh hoặc tiếng Nga

Kuwait ( Cô oét)




8-V-2002

GN

1-XII-2002




3

TB,BL

Bộ Tư pháp

The State of Kuwait


Ministry of Justice
International Relations Department
Ministries Complex
Building No 14
P.O. Box 6
Safat 13001
Kuwait City

Yêu cầu hai bản sao của giấy tờ tư pháp được dịch sang tiếng Ả Rập và người nhận có thể lựa chọn có chấp nhận giấy tờ không được dịch hay không.


Malawi




24-IV-1972

GN

1-XII-1972




1




Tòa cấp cao

The Registrar of the High Court of Malawi


P.O. Box 30244
Blantyre 3
Malawi

Chưa có thông tin

Pakistan




7-XII-1988

GN

1-VIII-1989




3

TB

Bộ Pháp luật và tư pháp

The Solicitor


Ministry of Law and Justice
R Block, Pak. Sectt.
Islamabad
Pakistan

Chưa có thông tin

Saint Vincent and the Grenadines




6-I-2005

KT

27-X-1979




3

TB

Tòa cấp cao

High Court:
Ms Colleen Mc Donald
Registrar
High Court
KINGSTOWN
St. Vincent and the Grenadines

Chưa có thông tin

San Marino




15-IV-2002

GN

1-XI-2002




3

TB

Tribunale Unico of the Republic of San Marino
Via 28 Luglio n. 194
47893 Borgo Maggiore
Repubblica di San Marino

Tống đạt theo Điều 5 (1) Công ước yêu cầu tất cả các giấy tờ được tống đạt phải được lập bằng tiếng Italia hoặc một bản dịch được hợp pháp hóa và tuyên thệ sang tiếng Italia kèm theo.


Seychelles ( Xây-sen)




18-XI-1980

GN

1-VII-1981




1

TB

The Registrar of the Supreme Court
Supreme Court
PO Box 157
Victoria
Republic of Seychelles

Chưa có thông tin

1) K = Ký


2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;

GN: Gia nhập;


GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ; TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;

4) HL = Hiệu lực


5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo

tải về 434.64 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương